Cơ khí chế tạo máy - Chuyên đề Tự động hoá mạch vòng lưới phân phối
Máy cắt và rơle Recloser Cầu chì Thiết bị phân đoạn ( Sectionlizer)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Chuyên đề Tự động hoá mạch vòng lưới phân phối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH
VÒNG LƯỚI PHÂN PHỐI
GVHD : Ths. Lê Vân
GVD : Ths. đoàn Ngọc Minh Tú
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ LPP
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ LPP
NỘI DUNG
CHUYÊN ĐỀ
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH TRONG LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Máy cắt và rơle
Recloser
Cầu chì
Thiết bị phân đoạn ( Sectionlizer)
MÁY CẮT/RƠLE
Máy cắt :
Máy cắt dầu
Máy cắt không khí nén
Máy cắt từ khí
Máy cắt khí SF6
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH TRONG LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Máy cắt chân không.
Rơle :
Rơle quá dòng
Rơle đóng lặp lại.
THIẾT BỊ TRỌN BỘ GỒM MC VÀ MẠCH ĐIỀU
KHIỂN.
Máy cắt tự động đóng lặp lại (Recloser)
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH TRONG LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SƠ ĐỒ KHỐI MẠCH ĐIỀU KHIỂN RECLOSER
CẦU CHÌ :
THIẾT BỊ BVQD ĐƠN
GIẢN
SỬ DỤNG RỘNG RÃI :
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH TRONG LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẶC TUYẾN TCC CỦA CẦU
CHÌ 15K-TIN
BẢO VỆ ĐƯỜNG
DÂY
BẢO VỆ MBA
BẢO VỆ TỤ
THIẾT BỊ PHÂN ĐOẠN (SEC) :
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG CẮT DÒNG SỰ CỐ
ĐẾM ĐƯỢC SỐ LẦN MỞ CỦA THIẾT BỊ
PHÍA TRƯỚC
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH TRONG LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỞ : SỐ LẦN ĐẾM >= SỐ LẦN TÁC ĐỘNG
MỞ CỦA THIẾT BỊ PHÍA TRƯỚC.
Các thiết bị bảo vệ phải có ba chức năng cơ bản
sau :
Đóng cắt không tải
Đóng cắt các dòng làm việc bình thường
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH TRONG LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đóng cắt dòng ngắn mạch
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cầu chì - cầu chì
Recloser - cầu chì
Rơle - cầu chì
Recloser - Recloser
Rơle - Recloser
Phối hợp của SEC - Recloser/cầu chì
CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG :
1. Phạm vi bảo vệ :
Thiết bị gần sự cố nhất sẽ tác động trước khi thiết
bị kế nó về phía nguồn tác động.
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Khi chọn lựa và cài đặt các TBBV cần đảm bảo :
Cho tất cả các sự cố một cơ hội thoáng qua
Chỉ ngắt hẳn thiết bị bảo vệ đối với các sự cố duy trì.
Khi cắt chỉ cô lập một phần nhỏ nhất của đường dây
bị sự cố.
CẦU CHÌ - CẦU CHÌ :
Phương pháp :
1.Phối hợp theo kinh nghiệm
2. Sử dụng bảng phối hợp
Cầu chì dự phòng
65T
Cầu chì bảo vệ
40T
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Sử dụng các đường TCC
Luật 75%
Max(t CCBV) < 75% t CCDP
IPHMAX
RECLOSER - CẦU CHÌ :
Recloser trải qua toàn bộ
chuỗi hoạt động của nó
mà không làm cầu chì
phía nguồn chảy
Mục đích :
CC1
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các lần tác động nhanh của
recloser không làm cầu chì
chảy
Các lần tác động trễ của
recloser đảm bảo cầu chì chảy
trước khi recloser khoá hẳn
RECLOSER
CC2
RECLOSER - CẦU CHÌ PHÍA NGUỒN:
Cầu
chì
Recloser
2500KVA
46/12,7K
V
2A-2C
MB
A
Hiệu chỉnh đường đặc
tuyến
Do quá trình phát nhiệt
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IPhmax = 2550A
và tản nhiệt trong chu
trình làm việc của
recloser
Các TBBV được đặt ở
hai cấp điện áp khác
nhau
RECLOSER - CẦU CHÌ PHÍATẢI:
Nguyên tắc:
tcmin(chì) > K x tnhanh(Recloser)
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tcmax(chì) < ttrễ(Recloser)
RECLOSER - RECLOSER:
Chọn Imin trip
Phương pháp : dựa trên các đường đặc tuyến TCC
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
t đủ lớn để
tránh tác động
đồng thời
RECLOSER - RECLOSER:
Đặc điểm phụ trợ của Recloser :
Phối hợp theo thứ tự
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trạng thái ngắt tức thời (High current trip)
Trạng thái khoá dòng cao (High current lockout)
Recloser 2Recloser 1
MBA
F1
2A2B 2A2B
RECLOSER - RECLOSER:
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
AA
Mở
B
AA
B
BĐóng
Mở
Đóng
RECLOSER - RECLOSER:
Đặc điểm phụ trợ của Recloser :
Trạng thái ngắt
dòng tức thời
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trạng thái khoá
tức thời
Nguyên tắc phối hợp của SEC :
IkđSEC = 80% Ikđ TB phía nguồn
Số lần đếm được đặt phải ít hơn số lần tác động của
SECTIONALIZER :
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
thiết bị phía trước
Thời gian nhớ của SEC phải được phối hợp với thời
gian ngắt và đóng lại của thiết bị phía nguồn.
Xét một thí dụ :
SECTIONALIZER :
RECLOSER1
2A2C
RECLOSER2
2A2C
3 lần đếm
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
F1
SEC
SECTIONALIZER :
Giản đồ thời gian:
THỜI GIAN NHỚ CỦA SEC
Sec đếm
lần 3
Sec đếm lần 1
Sec đếm lần 2
SEC MỞ
PHỐI HỢP CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CHÍNH LPP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
R1, R2 : LÀ KHOẢNG THỜI GIAN ĐÓNG LẠI LẦN 1 VÀ LẦN 2.
1 2 3
R2R1
t
THỜI GIAN DỰ TRỮ
Dòng
sự cố
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Một số hiệu quả :
TĐH kết hợp với hệ thống SCADA hỗ trợ đắc
lực và kinh tế trong vận hành HTĐ.
Giảm tổn thất.
Tăng độ tin cậy cung cấp điện.
Giảm sai sót trong điều độ vận hành.
Giảm chi phí vận hành.
TỰ ĐỘNG HOÁ BVRL
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự động hoá
tập trung
Tự động hoá
phân tán
Alternate
FeederSw2Sw1 Sw3
TỰ ĐỘNG HOÁ TẬP TRUNG
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Normally
openclosed
Normally
closed
Normally
MC
Cấu trúc
Máy cắt (hoặc Recloser) đầu tuyến
Các dao cách ly tự động
Hệ thống thông tin
Normally
Alternate
FeederSw2
Normally
Sw1
Normally
Sw3MC
TỰ ĐỘNG HOÁ TẬP TRUNG
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Máy cắt đầu tuyến nhận trách nhiệm
bảo vệ cho toàn tuyến.
Cả xuất tuyến bị mất điện thoáng qua.
Độ nhạy có thể không đạt yêu cầu
openclosed closed
TỰ ĐỘNG HOÁ TẬP TRUNG
Normally
Alternate
FeederSw2
Normally
Sw1
Normally
Sw3MC
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HTTT :
Yêu cầu phải đáp ứng tức thời
Phải đảm bảo tin cậy 100%.
Chi phí cho HTTT cao
openclosed closed
TỰ ĐỘNG HOÁ PHÂN TÁN
Alternate
Feeder
Normally
R2
Normally
R1
Normally
R3R
Nomally
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cấu trúc
Máy cắt (hoặc Recloser) đầu tuyến
Phân đoạn bằng các Recloser
Hệ thống thông tin
openclosed closedclosed
TỰ ĐỘNG HOÁ PHÂN TÁN
R2R1R
Alternate
Feeder
R3
Normally
open
Normally
closed
Normally
closed
Normally
closed
F1
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sử dụng các Recloser để phân đoạn :
Chỉ các khu vực chịu ảnh hưởng của sự cố mới bị mất điện
thoáng qua.
Độ nhạy tăng cao.
Có khả năng cắt dòng NM.
Độ tin cậy của hệ thống được cải thiện
TỰ ĐỘNG HOÁ PHÂN TÁN
R2R1R
Alternate
Feeder
R3
Normally
open
Normally
closed
Normally
closed
Normally
closed
F1
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HTTT : Chỉ cần đáp ứng yêu cầu chế độ trước và sau sự cố.
Bổ sung cho việc thu thập và phân tích dữ liệu.
Phục hồi lại cấu hình bình thường của mạng.
Tóm lại : để có được một sự đầu tư hợp lý cho LĐPP
cần có một giải pháp đồng bộ giữa thiết bị động lực được
trang bị trên lưới với HT Scada.
TĐHPT là xu thế phát triển trong thời gian tới.
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TĐHPT được hiểu bao gồm cả sự hoạt động
của Recloser trong MV
Các qui tắc tự động hoá mạch vòng.
Thông số cài đặt.
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thí dụ điển hình.
CÁC QUY TẮC TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
A
CB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cách ly sự cố và định lại cấu hình cho hệ thống
Tự động phục hồi
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
Để Recloser hoạt động tốt trong sơ đồ TĐHMV cài đặt :
Điện áp đầu có điện
Thời gian quá độ của nguồn (ST)
CÁC THÔNG SỐ CỦA TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thời gian phối hợp -T1
Thời gian reset CĐ ngắt một lần - SS
Thời gian chuỗi lớn nhất -T2
Thời gian tự động chuyển đổi (T1 + T2)
Hoạt động cách ly và định lại cấu hình
A
CB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
Hoạt động cách ly và định lại cấu hình
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
Hoạt động cách ly và định lại cấu hình
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
Hoạt động cách ly và định lại cấu hình
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
GIẢN ĐỒ THỜI GIAN
Nguồn
ĐIỆN ÁP
HỆ THỐNG
Mid Trip
ST
TÌNH TRẠNG
NGUỒN Ở BỘ
ĐIỀU KHIỂN
T
ÌN
H
T
R
Ạ
N
G
L
Ư
Ớ
I
H
O
Ạ
T
Đ
Ộ
N
G
C
Ủ
A
'T
Ự
Feeder
Trip Feeder
Lockout
Tie
Close
Fault
CB
Feeder
Recloser
LA TIMER Start
Mid-Point
Recloser
H
O
Ạ
T
Đ
Ộ
N
G
C
Ủ
A
'T
Ự
Đ
Ộ
N
G
H
O
Á
M
Ạ
C
H
V
Ò
N
G
'
T1
Close
Tie
Recloser
T2 T1
Change
setting
Reset Start
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
NVVH đóng một
Recloser đang mở
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : ON
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
A
CB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
NVVH đóng một
Recloser đang mở
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : ON
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Mid-Point đóng
(Quy tắc E)
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : ON
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Mid-Point đóng
(Quy tắc E)
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : ON
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : ON
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
TIE mở
(Quy tắc F)
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : ON
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
TIE mở
(Quy tắc F)
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : OFF
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
NVVH:
Đóng Recloser đang mở
Mở Tie Recloser
ACB Mid-Point
Recloser
Feeder
Recloser
B C
THÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Phục hồi lại cấu hình bình thường "TĐPH" : OFF
TỰ ĐỘNG HOÁ MẠCH VÒNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn dự
phòng
Khu vực trạm Tie
Recloser
Sơ đồ mạch vòng hai xuất tuyến 471 và 473 E11
MC471
16PCT
Re471PCT Re472LL
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NMB
MC473
39CN
Re472-NCTRe471YB
62-CN
82.2
TQC
NMB39CN 62-CN
MC471
16PCT
Re471PCT Re472LL
82.2
TQC
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hiện nay :
Sự phối hợp thoả mãn.
Bảo vệ làm việc chắc chắn, cô lập nhỏ nhất phân đoạn
sự cố.
Phối hợp với cầu chì đầu nhánh rẽ chưa hoàn toàn tốt.
MC473 Re472-NCTRe471YB
NMB39CN 62-CN
MC471
16PCT
Re471PCT Re472LL
82.2
TQC
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tình trạng thiết bị khi “Tự động hoá mạch vòng” :
Dòng tải lớn nhất thay đổi.
Hướng công suất thay đổi.
Đặc tuyến TCC, tính chọn lọc & hướng bảo vệ sẽ thay đổi.
MC473 Re472-NCTRe471YB
NMB39CN 62-CN
MC471
16PCT
Re471PCT Re472LL
82.2
TQC
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính toán phối hợp lại các thiết bị bảo vệ trên cả
hai xuất tuyến :
Theo chiều thuận.
Theo chiều ngược.
MC473 Re472-NCTRe471YB
Phần mềm tính toán
TKZ 3000
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VPRO II
Thông số tính toán
• CẤP ĐIỆN TỪ 471E11 ĐẾN 473E11
I(3)MAX I(3)MIN 3I(0)MAXĐIỂM NGẮN
MẠCH
3I(O)MIN Ilvmax
MC471E11 4530 3216 4499 3198 504.3
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
RE471PCT 3713 2778 3198 2549 426.4
RE472LL 3208 2626 2549 2345 389.8
TIE82.2 3032 2443 2345 2114 207.1
RE472NCT 2821 2207 2114 1836 164.6
RE471YB 2548 1890 1836 1494 79.4
MC473E11 2182 1494
MC471
16PCT
Re471PCT Re472LL
4530
3216
3208
26262778
3713
2443
3032
504.3A 389.8A426.4
Sơ đồ điểm ngắn mạch cho xuất tuyến 471E11
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tie 82.2
TQC
NMB
MC473
39CN
Re472-NCTRe471YB
62-CN
1890
2548 2821
2207
164.6A79.4A 207.1A
Re471PCT- 131
Phối hợp cho xuất tuyến 471 theo chiều thuận
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phối hợp cho xuất tuyến 471 theo chiều thuận
Imintrip(A) TCC1 TCC2
Thiết bị
bảo vệ Pha Đất Pha - Đất Pha - Đất
Thời gian
TĐHMV
(s)
Thông số cài đặt cho xuất tuyến 471 theo chiều thuận
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MC471E11 605 215 Define Define 30
RE471PCT 515 185 131 131 30
RE472LL 470 170 131 131 30
TIE82.2 250 165 119 131 40
RE472NCT 200 150 101 119 30
RE471YB 100 130 101 119 30
Phối hợp cho xuất tuyến 473 theo chiều thuận
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Imintrip(A) TCC1 TCC2
Pha Đất Pha-Đất Pha-Đất
Thiết bị
bảo vệ
Thời gian
TĐHMV(s)
MC473E11 605 202 Define Define 30
Thông số cài đặt cho xuất tuyến 473 theo chiều thuận
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
RE471YB 510 178 106 131 30
RE472NCT 407 165 106 131 30
TIE82.2 356 157 105 117 40
RE472LL 137 141 101 116 30
RE471PCT 93 126 101 105 30
Kết quả
Hoàn toàn thoả mãn yêu cầu phối hợp :
Tin cậy, chọn lọc
Tự động cách ly & định lại cấu hình.
Có thể tự động phục hồi cấu hình bình thường.
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ứng dụng SEC để phân đoạn ĐZ
Khả năng ứng dụng của đề tài
Đề tài có thể được áp dụng cho một lưới bất kỳ mà có
cấu trúc mạng kín vận hành hở.
Hạn chế
Phối hợp giữa Recloser hay máy cắt/rơle
với cầu chì đầu nhánh rẽ có thể không đạt
ỨNG DỤNG TĐHMV CHO LƯỚI THỰC TẾ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
yêu cầu.
Giải pháp :
Thay bằng DCL cắt tải.
0,034 x 0,75 = 0,0225s > 0,015s