Bộ bánh răng hành tinh U/D
Là một bộ truyền hành tinh độc lập
1 Ly hợp, 1 phanh và 1 khớp một chiều: phối hợp thành bộ truyền giảm tốc và tạo số 5
Đầu vào: bánh răng bao UD. Đầu ra: cần dẫn UD.
42 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Hộp số tự động điều khiển điện tử U151E, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U151E – Khỏi quỏt
Thông số kỹ thuật
Tû sè
truyÒn
*1
Sè 1 4.235
Sè 2 2.360
Sè 3 1.5171
Sè 4 1.047
Sè 5 0.756
Sè lïi 3.378
B.r¨ng T.lùc chÝnh 3.478
Dung tÝch dÇu (L) 8.8
Lo¹i dÇu ATF (T-IV)
Model xe MCV30L
Lo¹i ®éng c¬ 1MZ-FE
*1: Bao gồm cả tỷ số truyền của cặp bánh răng trung gian
U151E – Khỏi quỏt
Thông số kỹ thuật
§¹p bµn ®¹p phanh, chuyÓn
sè khi Ên nhót nh¶ khãa (khãa
®iÖn ph¶i ë vÞ trÝ “ON”)
ChuyÓn sè khi Ên nhót nh¶
khãa
ChuyÓn sè b×nh thêng
Xe cã tay l¸ i bªn tr¸ i— ChuyÓn sè khi
Ên nhót nh¶ khãa. Xe cã tay l¸ i bªn
ph¶i— ChuyÓn sè mét c¸ch b×nh
thêng
CÇn chän sè
C«ng t¾c sè
truyÒn t¨ng
Cấu tạo chung
U151E – Khỏi quỏt
Biến mô thuỷ lực
Tû sè m«men t¹i
®iÓm ®ç xe
1.8
U151E – Biến mụ thủy lực
Loại 3 thành phần (có cơ
cấu khóa biến mô)
Bơm dầu
B.r¨ng Sè r¨ng
Chñ ®éng 9
BÞ ®éng 10
U151E – Biến mụ thủy lực
Bơm dầu nằm trong biến mô thủy lực
Bộ truyền bánh răng hành tinh bao gồm
- 01 Bộ truyền CR-CR (2 cụm bánh răng hành tinh)
- 01 cụm bánh răng hành tinh UD
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
U151E U140E
Direct
& O/D
Clutch
Bộ truyền CR-CR
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Chi tiÕt Chøc n¨ng
C1 Ly hîp sè tiÕn Nèi trôc s¬ cÊp víi BR mÆt trêi tríc
C2 Ly hîp sè lïi Nèi trôc s¬ cÊp víi BR mÆt trêi sau
C0 Ly hîp truyÒn th¼ng vµ O/D Nèi trôc s¬ cÊp víi cÇn dÉn sau
B1 Phanh sè 2 vµ O/D Kh«ng cho cÇn dÉn sau quay (c¶ thuËn vµ nghÞch)
B2 Phanh sè 1 & lïi Kh«ng cho cÇn dÉn sau vµ B.r¨ng bao tríc quay
F1 Khíp 1 chiÒu No.1 Kh«ng cho cÇn dÉn sau quay ngîc chiÒu kim ®ång hå
- CR-CR: BR bao trước được nối với cần dẫn sau và ngược lại.
- 3 Ly hợp, 2 phanh và 1 khớp một chiều phối hợp để tạo ra 4 số tiến và 1 số lùi.
- Đầu vào: BR mặt trời trước, cần dẫn sau & BR mặt trời sau. Đầu ra: cần dẫn trước.
Bộ bánh răng hành tinh U/D
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Chi tiÕt Chøc n¨ng
C3 Ly hîp U/D Nèi BR mÆt trêi U/D víi cÇn dÉn côm U/D
F2 Khíp 1 chiÒu U/D Kh«ng cho BR mÆt trêi U/D quay ngîc chiÒu kim ®ång hå
B3 Phanh U/D Kh«ng cho BR mÆt trêi U/D quay (c¶ thuËn vµ ngîc)
- Là một bộ truyền hành tinh độc lập
- 1 Ly hợp, 1 phanh và 1 khớp một chiều: phối hợp thành bộ truyền giảm tốc và tạo số 5
- Đầu vào: bánh răng bao UD. Đầu ra: cần dẫn UD.
Số 1 (Vị trí D, 2 & 3) CR-CR U/D
Ly hîp C1 -
Phanh - B3
Khíp mét chiÒu F1 F2
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Số 2 (Vị trí D, 2 & 3) CR-CR U/D
Ly hîp C1 -
Phanh B1 B3
Khíp mét chiÒu - F2
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Số 3 (Vị trí D & 3)
CR-CR U/D
Ly hîp C1, C0 -
Phanh - B3
Khíp mét chiÒu - F2
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Số 4 (Vị trí D) CR-CR U/D
Ly hîp C1 -
Phanh B1 B3
Khíp mét chiÒu - F2
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Số 5 (Vị trí D) CR-CR U/D
Ly hîp C0 C3
Phanh B1 -
Khíp mét chiÒu - -
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Số lùi (Vị trí R) CR-CR U/D
Ly hîp C2 -
Phanh B2 B3
Khíp mét chiÒu - -
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Số 1 (Vị trí L) CR-CR U/D
Ly hîp C1 -
Phanh B2 B3
Khíp mét chiÒu F1 F2
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Tổng kết
VÞ trÝ cÇn sè VÞ trÝ sè CR - CR UD
C0 C1 C2 B1 B2 F1 C3 B3 F2
P §ç xe
R Lïi xe
N Trung gian
D
1 O O
2 O
3 O
4 O
5
3
1 O O
2 O
3 O
2 1 O O
2 O
L 1 O O
U151E – Bộ truyền bỏnh răng hành tinh
Bao gồm thân van trên và dưới, có 7 van điện từ
SL1, SL2, SL3 & S4: Điều khiển lên và xuống số
DSL: Điều khiển ly hợp khóa biến mô
SLT: Điều khiển tối ưu áp suất chuẩn
SR: Điều khiển Van rơle của van điện từ
U151E – Cụm van thủy lực
Thân van trên
U151E – Cụm van thủy lực
Thân van dưới
U151E – Cụm van thủy lực
U151E – Cụm van thủy lực
Van điện từ: SL1, SL2, SL3 & SLT
Loại van này điều khiển áp suất theo tín hiệu xung từ ECU. áp suất ra thay đổi theo cường độ
dòng điện của tín hiệu xung.
U151E – Cụm van thủy lực
Hoạt động của Van điện từ SL1, SL2 & SL3
Các van điện từ này sẽ lần lượt điều khiển áp suất cấp đến ly hợp B1, C0 & C1
U151E – Cụm van thủy lực
Van điện từ: SR, S4 & DSL
Đây là loại van điện từ 3 ngả. Có hai trạng thái ON và OFF.
U151E – Cụm van thủy lực
Hoạt động của van điện từ SR
Điều khiển hoạt động của Van rơle van điện từ
U151E – Cụm van thủy lực
Hoạt động của van điện từ S4
Cấp áp suất đến ly hợp C3
U151E – Cụm van thủy lực
Hoạt động của van điện từ DSL
Điều khiển ly hợp khóa biến mô
U151E – Điều khiển hộp số
ECM
Cảm biến vị trí trục khuỷu
NE
Cảm biến nhiệt độ nước
THW
Cảm biến vị trí bướm ga
VTA1, VTA2
Công tắc khởi đông t.gian
NSW
Đồng hồ công tơ mét SPD
R,D,3, 2,L
Van điện từ SL1
Van điện từ SL2
Van điện từ SLT
Van điện từ S4
Van điện từ DSL
Đèn cảnh báo động cơ
Đèn báo OD OFF
Giắc nối dữ liệu DLC3
Các cảm biến Cơ cấu chấp hành
SL1
SL2
SLT
S4
DSL
W
ODLP
SIL
TC
CB tốc độ bánh răng đảo chiều
NC
Cảm biến tốc độ bánh Turbin
NT
Công tắc đèn phanh
STP
Cảm biến nhiệt độ dầu
Công tắc OD
THO
ODMS
Van điện từ SL3SL3
Van điện từ SRSR
Hộp số U151E sử dụng ECM để điều khiển các chức năng sau
đây:
1. Điều khiển chuyển số
2. Điều khiển áp suất ly hợp
3. Điều khiển chuyển số khi lên/xuống dốc
4. Điều khiển tối ưu áp suất chuẩn
5. Điều khiển ly hợp khóa biến mô động
6. Chức năng chẩn đoán & an toàn
7. Các cơ cấu khác
U151E – Điều khiển hộp số
1. Điều khiển chuyển số
U151E – Điều khiển hộp số
VÞ trÝ
cÇn sè
VÞ trÝ
sè
CR - CR U/D Van ®iÖn tõ
C0 C1 B1 C2 B2 F1 C3 B3 F2 SL2 SL3 SL1 S4 DSL SR
P
R
N
D
1 O O
2 O
3 O
4 O
5
3
1 O O
2 O
3 O
2 1 O O
2 O
L 1 O O
1. Điều khiển chuyển số (Vị trí P, R & N)
U151E – Điều khiển hộp số
VÞ trÝ
cÇn sè
VÞ trÝ
sè
CR - CR U/D Van ®iÖn tõ
C0 C1 B1 C2 B2 F1 C3 B3 F2 SL2 SL3 SL1 S4 DSL SR
P
R
N
D
1 O O
2 O
3 O
4 O
5
3
1 O O
2 O
3 O
2 1 O O
2 O
L 1 O O
1. Điều khiển chuyển số (Vị trí D)
U151E – Điều khiển hộp số
VÞ trÝ
cÇn sè
VÞ trÝ
sè
CR - CR U/D Van ®iÖn tõ
C0 C1 B1 C2 B2 F1 C3 B3 F2 SL2 SL3 SL1 S4 DSL SR
P
R
N
D
1 O O
2 O
3 O
4 O
5
3
1 O O
2 O
3 O
2 1 O O
2 O
L 1 O O
1. Điều khiển chuyển số (Vị trí 3, 2 & L)
U151E – Điều khiển hộp số
VÞ trÝ
cÇn sè
VÞ trÝ
sè
CR - CR U/D Van ®iÖn tõ
C0 C1 B1 C2 B2 F1 C3 B3 F2 SL2 SL3 SL1 S4 DSL SR
P
R
N
D
1 O O
2 O
3 O
4 O
5
3
1 O O
2 O
3 O
2 1 O O
2 O
L 1 O O
2. Điều khiển áp suất ly hợp
- Điều khiển áp suất đến tận ly hợp để chuyển số từ 1 - 2, 2 - 3 và 3 – 4.
- áp suất tác dụng lên van điều khiển B1, C0 và C1 được điều khiển tuyến tính bằng van điện
từ SL1, SL2 và SL3 theo tín hiệu từ ECM.
- Giảm kích thước bộ tích năng B1, C0 và C1 và loại bỏ AS điều khiển bộ tích năng.
U151E – Điều khiển hộp số
2. Điều khiển áp suất ly hợp
- Điều khiển này tối ưu hóa áp suất đến từng ly hợp tùy theo điều kiện lái xe.
- Tùy theo điều kiện lái xe và tín hiệu từ các cảm biến, ECM điều khiển tối ưu áp suất ly
hợp để đảm bảo chuyển số êm.
U151E – Điều khiển hộp số
3. Điều khiển chuyển số khi lên/xuống dốc
- Điều khiển này giảm thiểu thao tác chuyển số khi lái xe trên đường dốc quanh co nhằm
đảm bảo lái xe êm ái.
U151E – Điều khiển hộp số
3. Điều khiển chuyển số khi lên/xuống dốc
- ECM nhận biết xe đang lên hay xuống dốc bằng cách tính toán gia tốc thực tế và so sánh
với gia tốc tham chiếu lưu trong ECM.
U151E – Điều khiển hộp số
4. Điều khiển tối ưu áp suất chuẩn
- ECM điều khiển áp suất chuẩn qua van điện từ SLT.
U151E – Điều khiển hộp số
5. Điều khiển ly hợp khóa biến mô động
U151E – Điều khiển hộp số
- Khóa biến
mô động được
thực hiện khi
giảm tốc ở số
5 và 4 qua van
điện từ SL2.
- Vùng cắt
nhiên liệu
được mở rộng
và tính kinh tế
nhiên liệu
được cải
thiện.
6. Chức năng chẩn đoán & an toàn
U151E – Điều khiển hộp số
SL1 O X O X X
Van ®iÖn SL2 O O X X X
B×nh thêng tõ SL3 X X X O O
S4 X X X X O
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 2 Sè 3 Sè 4 Sè 5
SL1 X
Van ®iÖn SL2 O O X O X O X O
SL1 bÞ háng (khi l¸i xe ë tõ SL3 X X X O X O X
sè 1 hay 2) S4 X X X X O X
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 2 Sè 2 Sè 3 Sè 4 Sè 4 Sè 2 Sè 5 Sè 2
SL1 X
Van ®iÖn SL2 O X O X X X X
SL1 bÞ háng (khi l¸i xe ë tõ SL3 X X X O X O X
sè 3) S4 X O X O X O X O O
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 4 Sè 2 Sè 4 Sè 3 Sè 4 Sè 4 Sè 5 Sè 4
SL1 X
Van ®iÖn SL2 O X O X X X X
SL1 bÞ háng (khi l¸i xe ë tõ SL3 X O X O X O O O
sè 4 hay 5) S4 X X X X O
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 4 Sè 2 Sè 4 Sè 3 Sè 4 Sè 4 Sè 5 Sè 4
Chức năng dự phòng khi van điện từ chuyển số bị trục trặc
6. Chức năng chẩn đoán & an toàn
U151E – Điều khiển hộp số
Chức năng dự phòng khi van điện từ chuyển số bị trục trặc
SL1 O X O O X O X O
Van ®iÖn SL2 X
SL2 bÞ háng tõ SL3 X X X O X O X
S4 X O X O X O X O O
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 4 Sè 2 Sè 4 Sè 3 Sè 4 Sè 4 Sè 5 Sè 4
SL1 O X O X O X O
Van ®iÖn SL2 O O X X X
SL3 bÞ háng tõ SL3 X
S4 X X X X O O
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 2 Sè 3 Sè 4 Sè 5 Sè 4
SL1 O X O X X
Van ®iÖn SL2 O O X X X
S4 bÞ háng tõ SL3 X X X O O
S4 X
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 2 Sè 3 Sè 4 Sè 5 Sè 4
SL1 X
Van ®iÖn SL2 X
SL1, SL2, SL3 vµ S4 tõ SL3 X
bÞ háng S4 X
VÞ trÝ sè Sè 1 Sè 4 Sè 2 Sè 4 Sè 3 Sè 4 Sè 4 Sè 5 Sè 4
6. Chức năng chẩn đoán & dự phòng
U151E – Điều khiển hộp số
Chức năng dự phòng khi:
- Cảm biến nhiệt độ ATF bị hỏng: không lên được số 5.
- Cảm biến tốc độ NC bị hỏng: không lên được số 5.
- Van điện từ DSL: không có khóa biến mô
Mã lỗi DTC
- Có 18 mã lỗi, van điện từ loại ON và OFF (S4, SR và DSL) có 2 mã cho 1 van.
Danh mục dữ liệu
- Có 12 hạng mục theo dõi.
Thử kích hoạt
- Kích hoạt vào số: tốc độ xe lớn hơn 50 km/h
- Kích hoạt khóa biến mô: Tốc độ xe lớn hơn 60 km/h và ở số 5.
- Kích hoạt tăng áp suất chuẩn: Xe dừng, IDL ON