Cơ khí chế tạo máy - Truyền động cơ khí
1. Các khái niệm chung 2. Thông số và quan hệ hình học 3. Cơ học truyền động xích 4. Tính toán và thiết kế bộ truyền xích
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Truyền động cơ khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
1
TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
2
NGUYÊN TẮC
Trực tiếp Gián tiếp
DÙNG MA SÁT Bánh ma sát Truyền động
đai
ĂN KHỚP Bánh răng,
trục vít, vít-
đai ốc
Truyền động
xích
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
3
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
4
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
First drawing of chain
during the Renaissance
by Leonardo da Vinci
5
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
6
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
7
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
8
CHƢƠNG 5. TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
9
NỘI DUNG
1. Các khái niệm chung
2. Thông số và quan hệ hình học
3. Cơ học truyền động xích
4. Tính toán và thiết kế bộ truyền xích
10
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
1,2 : đĩa xích
3: dây xích
Chuyển động quay và công suất được truyền từ đĩa
chủ động 1 sang đĩa bị động 2 nhờ sự ăn khớp giữa
các răng đĩa với mắt xích
11
1 2
3
1n n2
n1
2n
1
3
2
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Chuyển động quay và công suất được truyền từ đĩa
chủ động 1 sang đĩa bị động 2 nhờ sự ăn khớp giữa
các răng đĩa với mắt xích
12
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Phân loại (theo công dụng)
Xích trục
Xích kéo (xích tải)
Xích truyền động
13
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Phân loại (theo công dụng)
Xích trục : dùng để nâng, hạ vật
14
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Phân loại (theo công dụng)
Xích kéo (xích tải) : vận chuyển vật
15
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Phân loại (theo công dụng)
Xích kéo (xích tải) : vận chuyển vật
16
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Phân loại (theo công dụng)
Xích kéo (xích tải) : vận chuyển vật
17
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Các loại xích truyền động
Xích con lăn
Xích ống
Xích răng
18
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Cấu tạo xích và đĩa xích
Xích con lăn
19
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Cấu tạo xích và đĩa xích
Xích con lăn
20
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Xích ống
Kết cấu tương tự như xích con lăn, chỉ
khác là không có con lăn
Dùng với các trường hợp không quan
trọng, khối lượng nhỏ, vận tốc thấp
21
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Xích răng
22
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
23
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
24
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
25
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Xích răng
26
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Xích răng
gồm nhiều má
xích hình răng
xếp xen kẽ và
nối với nhau
bằng bản lề.
27
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Xích răng
28
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
29
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
30
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
31
32
33
34
35
36
37
38
5.2 THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC
39
p : bước xích
5.2 THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC
40
d : đường kính tính toán
df: đường kính chân răng đĩa xích
da: đường kính đỉnh răng đĩa xích
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
41
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
42
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
43
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
44
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
45
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
46
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
47
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
48
5.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
49
5.2 THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC
z : số răng đĩa xích
z1 19 (xích con lăn)
zmax = 100 120
z1 = 29 – 2u
50
z
p
d
sin
pzd
5.2 THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC
a : khoảng cách trục
51
1
d2
d1
a
5.2 THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC
Quan hệ hình học a, z1, z2, p, x
52
a4
)dd(
2
)dd(
a2L
2
1221
a
zz
p
azz
x
2
2
1221
4
)(2
2
2
12
2
2121 2
224
zzzz
x
zz
x
p
a
5.2 THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC
amin xác định từ điều kiện 1 > 120
o
Chọn a = (30 50)p xích làm việc ổn
định nhất
Giảm a một lượng a để ko bị căng
a = (0.002 0.004)a
53
12 dda
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền
Khi chưa làm việc
Lực căng Fo = kfqma.g
kf - Hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích
Khi làm việc truyền momen xoắn T
Lực vòng:
54
d
T.2
Ft
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền
55
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền
F1 - Lực căng trên nhánh chủ động.
F2 - Lực căng trên nhánh bị động.
Điều kiện cân bằng đĩa xích
Ft = F1 - F2
56
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền
Lực ly tâm -> lực căng phụ
Fv = qmv
2
Khi làm việc
• Nhánh bị động (trùng): F2 = Fo + Fv
• Nhánh chủ động (căng): F1 = Ft + F2
57
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền
Lực tác dụng lên trục
do lực vòng Ft và trọng lượng của xích
gây ra
Fr = kxFt
kx hệ số kể đến trọng lượng xích (phụ thuộc
góc nghiêng)
58
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.2. Vận tốc và tỷ số truyền
Vận tốc trung bình của xích
Tỷ số truyền trung bình
59
60000
zpn
v
60000
pn z
v
60000
pn z
v v 2 2 2
1 1
1
1
2
2
1
z
z
n
n
u
5.3 CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
5.3.2. Vận tốc và tỷ số truyền
Xích ăn khớp với răng đĩa xích theo hình đa giác
Tỷ số truyền thay đổi
Xét tại thời điểm
(trên bánh dẫn)
A đang ăn khớp,
B sắp sửa vào ăn khớp
với răng C
60
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
Vận tốc bản lề A, phân thành 2 thành phần
- dọc theo nhánh xích vx
- vuông góc với nhánh xích vy
61
1
11
1 cos
2
d
vx
1
11
1 sin
2
d
vy
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
-> vx1 thay đổi
62
2
;
2
11
1
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
vx1 lớn nhất khi 1 = 0 và nhỏ nhất khi 1 = 1/2
63
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
Tương tự trên đĩa bị động
vx2 lớn nhất khi 2 = 0 và nhỏ nhất khi 2 = 2/2
64
2
22
2 cos
2
d
vx
2
;
2
22
2
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
Bỏ qua biến dạng => vx1 = vx2
Tỷ truyền tức thời
65
2
22
1
11 cos
2
cos
2
dd
11
22
2
1
cos
cos
d
d
ut
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
Nhận xét:
z giảm -> tăng -> u dao động lớn
z giảm -> vy max tăng
66
5.3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN
Thành phần vy gây nên va đập giữa bản
lề xích và răng đĩa -> tiếng ồn và gây
hỏng xích.
Tổn thất động năng E n1
2p3
Vận tốc xích thay đổi -> gia tốc -> tải
trọng động
67
000.180
. 21 pnaqF md
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
Mòn bản lề
68
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
Mòn bản lề
Càng bị mòn, xích ăn
khớp càng xa tâm đĩa
=> tuột xích
Mòn => bị đứt xích
69
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
Mòn bản lề
70
z
p
d
sin
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
Các phần tử xích bị hỏng do mỏi
Khi làm việc lực trên 2 nhánh khác nhau
Khi vào khớp có va đập giữa bản lề và răng đĩa
=> ứng suất trên các phần tử xích thay đổi =>
hỏng do mỏi
71
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
Các phần tử xích bị hỏng do mỏi
Hỏng vì mỏi thường chỉ xảy ra với bộ truyền
chịu tải lớn, vận tốc cao, làm việc trong hộp kín
(bôi trơn tốt nên ít mòn)
Ngoài ra: do làm việc quá tải xích bị đứt
72
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
73
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
5.4.1 Các dạng hỏng
Trong các dạng hỏng trên, mòn bản lề là dạng
hỏng nguy hiểm hon cả, và là nguyên nhân chủ
yếu làm mất khả năng làm việc của bộ truyền
xích.
=> chỉ tiêu tính toán cơ bản của bộ truyền xích
là tính về độ bền mòn.
74
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
- Chưa có phương pháp tính chính xác độ bền
mòn của chi tiết.
- Áp suất là nhân tố chủ yếu gây mòn của xích
po [po]
Ft : lực vòng
A: diện tích tính toán A 0.28p2
[po]: áp suất cho phép, xác định bằng thực nghiệm
75
][ o
t p
A
F
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
Do điều kiện làm việc khác điều kiện thí nghiệm, để
xét đến ảnh hưởng này, đưa vào công thức hệ số
sử dụng K
K = KđKaKoKđcKbKc
Kđ : hệ số xét đến tính chất của tải trọng
tải trọng tĩnh Kđ =1
tải trọng va đập nhẹ Kđ = 1.2
tải trọng va đập nặng Kđ = 1.5 76
][ o
t p
A
KF
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
K = KđKaKoKđcKbKc
Ka : hệ số kể đến ảnh hưởng của khoảng
cách trục
a lớn -> số lần ăn khớp với đĩa xích trong 1
đơn vị thời gian giảm -> độ mòn giảm
a= (30 50)p Ka =1
a < 30p Ka = 1.25
a> 50p Ka = 0.8 77
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
K = KđKaKoKđcKbKc
Ko : hệ số kể đến ảnh hưởng vị trí bộ truyền
: góc của bộ truyền so với phương ngang
60o Ko =1
> 60o Ko = 1.25
78
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
K = KđKaKoKđcKbKc
Kđc : hệ số kể đến khả năng điều chỉnh
xích
di chuyển 1 trong 2 đĩa Kđc = 1
con lăn căng xích Kđc = 1.1
ko điều chỉnh được Kđc = 1.25
79
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
K = KđKaKoKđcKbKc
Kđc : hệ số kể đến khả năng điều chỉnh xích
di chuyển 1 trong 2 đĩa Kđc = 1
con lăn căng xích Kđc = 1.1
ko điều chỉnh được Kđc = 1.25
80
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
K = KđKaKoKđcKbKc
Kb : hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn
Bôi trơn nhỏ giọt Kb = 1
Bôi trơn định kỳ Kb = 1.5
Bôi trơn liên tục Kb = 0.8
81
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
K = KđKaKoKđcKbKc
Kc : hệ số kể đến mức độ làm việc liên tục,
phụ thuộc số ca
Làm việc 1 ca Kc = 1
Làm việc 2 ca Kc = 1.25
Làm việc 3 ca Kc = 1.45
82
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
Kx : hệ số xét đến số dãy xích
1 dãy Kx = 1
2 dãy Kx = 1.7
3 dãy Kx = 2.5
83
5.4.2 TÍNH XÍCH VỀ ĐỘ BỀN MÒN
84
K
Ap
F ot
][
1000.
][
1000 K
AvpvF ot
1000.601000.
][ 11 pnz
K
Ap
P o
1
01
1
01
0101
.
1
1000.
][
n
n
z
z
pnz
K
Ap
P o
nz
o
KKK
P
P
onz PKPKK 7
0101
10.6
][ pnAzp
P oo
5.4.3 CÁC BƢỚC THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
b1. Chọn loại xích
b2. Chọn số răng đĩa xích
z1 = 29 – 2u
z1 z1min
z2 = z1.u
85
5.4.3 CÁC BƢỚC THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
b3. Xác định bƣớc xích
p lấy theo tiêu chuẩn sao cho p pmax ; Pt
[P]
p 31.75 -> dùng xích
nhiều dãy
[P] >> Pt -> thừa khả năng tải => giảm z1
Pt > [P] tăng z1
86
5.4.3 CÁC BƢỚC THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
b4. Xác định thông số bộ truyền
-Chọn sơ bộ a
-Tính số mắt xích theo a
lấy x chẵn
tính lại a, để không bị căng, giảm a
- Kiểm nghiệm số lần va đập trong 1s
87
5.4.3 CÁC BƢỚC THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
b5. Kiểm nghiệm độ bền mòn
s [s]
s < [s]
Tăng số dãy xích
Tăng bước xích
Giảm số răng đĩa xích z1
88
5.4.3 CÁC BƢỚC THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
b6. Tính các thông số đĩa xích
b7. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa
xích
tính H => tra và chọn vật liệu làm đĩa xích
sao cho H [H ]
b8. Tính lực tác dụng lên trục
89