Lựa chọn sơ bộ theo công suất
Bể lắng đứng: đến 20.000m3/ngày
Bể lắng ngang: > 15.000m3/ngày
Bể lắng Radian: > 20.000m3/ngày
Bể lắng hai vỏ: thường công suất nhỏ và trung
bình, áp dụng công suất > 20.000m3/ngày (khi có cơ
sở phù hợp)
9 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ sở lý thuyết của quá trình lắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
MỤC ĐÍCH
Nhằm loại bỏ một phần cặn trong nguồn nước, lắng bùn
sau bể sinh học, bể phản ứng – keo tụ,… hay làm sạch
sơ bộ trước khi đưa vào bể lọc
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lắng:
– Khối lượng riêng của cặn, nước
– Độ nhớt của nước.
– Đường kính, hình dạng, kích thước cặn lắng.
3
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
CÁC DẠNG LẮNG
Lắng các hạt rời rạc
Lắng bông cặn
Lắng nén
4
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
CÁC LOẠI CẶN LẮNG
Cặn rắn: là những hat phân tán
riêng lẻ, có độ lớn, hình dạng bề
mặt không thay đổi trong suốt
quá trình lắng, tốc độ lắng
không phụ thuộc vào chiều cao
lắng và nồng độ cặn
5Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
CÁC LOẠI CẶN LẮNG
Cặn lơ lửng: có bề mặt thay đổi,
có khả năng kết dính và keo tụ
với nhau trong quá trình lắng,
nên tốc độ lắng thay đổi.
6
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
CÁC LOẠI CẶN LẮNG
Các bông cặn: có khả năng
dính kết với nhau, khi nồng độ
> 1000 mg/l tạo thành các đám
cặn. Khi lắng xuống, nước từ
dưới lên qua các khe rỗng giữa
các bông cặn tiếp xúc là tăng
lực ma sát, hạn ché tốc độ lắng
của hạt.
Water
Solid
8
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG CÁC HẠT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG KEO TỤ
(MÔI TRƯỜNG TĨNH - HẠT ĐỒNG NHẤT)
Lực quán tính
( )
3
1 0
π.d duF m.a ρ ρ
6 dt
= = -
F: lực quán tính (mm/s)
r1: khối lượng riêng của hạt
r0: khối lượng riêng của nước
d: đường kính hạt (mm)
F
P
I
P
F
9Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG CÁC HẠT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG KEO TỤ
(MÔI TRƯỜNG TĨNH - HẠT ĐỒNG NHẤT)
Lực trọng trường:
( )
3
1 0
π.dP m.g ρ ρ .g
6
= = -
P: lực trọng trường (mm/s)
g: gia tốc trọng trường
r1: khối lượng riêng của hạt
r0: khối lượng riêng của nước
d: đường kính hạt (mm)
F
P
I
P
F
10
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG CÁC HẠT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG KEO TỤ
(TRONG MÔI TRƯỜNG TĨNH - HẠT ĐỒNG NHẤT)
Lực cản của môi trường:
2 2
c 0 0F φ .ρ .u .d=
Fc: lực cản của môi trường (mm/s)
φ0: hệ số sức cản phụ thuộc vào hằng số Reynold:
u2: tốc độ lắng của hạt
r0: khối lượng riêng của nước
d: đường kính hạt
μ: độ nhớt của nước
0ρ .u.dRe
μ
=
11
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG CÁC HẠT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG KEO TỤ
(MÔI TRƯỜNG TĨNH - HẠT KHÔNG ĐỒNG NHẤT)
Theo thực nghiệm cho thấy, trong môi trường
tĩnh sau một thời gian rất ngắn hạt chuyển
động với vận tốc đều. Ví dụ:
– d = 1mm, sau thời gian t = 6,5.10-2s
– d: = 0,002mm, sau thời gian t = 1,6710-6s
Như vậy, tốc độ lắng của hạt có thể được
tính:
( ) 201 ...
18
1: dgurôiñoäToác ú
û
ù
ê
ë
é
m
r-r
=
12
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG TỰ DO TRONG BỂ LẮNG NGANG
Xích – thanh cào Máng thu chất nổi
Ra
Xử lý bùn
Tấm tràn
Vào
HT cào bùn
13
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG TỰ DO TRONG BỂ LẮNG NGANG
Dòng nước chuyển động theo phương ngang
ở chế độ chảy tầng.
Tốc độ chảy trong bể như nhau.
Thời gian lưu nước của các phân tử trong bể
như nhau và bằng thể tích/lưu lượng.
Trên mặt cắt ngang vuông góc với chiều dòng
chảy ở đầu bể, nồng độ các hạt cặn bằng
nhau.
Hạt cặn ngừng chuyển động khi chạm đáy bể
14
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG TỰ DO TRONG BỂ LẮNG NGANG
Để đảm bảo các yếu tố trên bể lắng
ngang phải có:
– Vùng phân phối nước: đảm bảo đưa nước vào
và phân phối đều nước, cặn trên toàn bộ mặt
cắt ngang đầu bể.
– Vùng lắng
– Vùng chứa cặn
– Vùng thu nước
15
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG TỰ DO TRONG BỂ LẮNG NGANG
vd
vd
vd
vS
vo
vSh
h
Lo
L
Vùng chứa cặn
Phân phối
nước vào Thu nước raVùng lắng
H
Q Q
16
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG TỰ DO TRONG BỂ LẮNG NGANG
Ta có:
L
vHu
v
L
u
H 0
0
00
; ´==
Ta có:
L
vHu
v
L
u
H 0
0
00
; ´==
);/(0 smHB
Qv
´
= )()/( 2
0
0 mu
QFhaysm
F
Q
LB
Qu ==
´
=
Trong đó:
v0: tốc độ chuyển động của dòng nước (m/s)
Q: lưu lượng dòng nước qua vùng lắng (m3/s)
F: diện tích bề mặt vùng lắng (m2)
17
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG TỰ DO TRONG BỂ LẮNG NGANG
Tốc độ lắng của các hạt cặn có tốc độ lắng nhỏ có thể
xác định:
100100
0
1 ´=´=
u
u
H
hC n
18
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Ảnh hưởng của dòng chảy rối
Ảnh hưởng của hiện tượng phân bố vận tốc
không đều và hiện tượng ngắn dòng đến hiệu
quả lắng
Hiện tượng xói cặn đã lắng
19
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
VẬN TỐC LẮNG; m/s
( )4
3
p
s
D
g d
v
C
r r
r
´ ´ - ´
=
´ ´
Gia tốc; 9,81m/s2 Hệ số nhám, phụ
thuộc vào số
Reynolds
Khối lượng riêng
của nước; kg/m3
Đường kính
của hạt; mm
Khối lượng riêng
của hạt; kg/m3
20
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
HẰNG SỐ REYNOLDS
v dR r
m
´ ´
=
21
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA R VÀ CD
1 > R
1<R<1000
R > 1000
2 4 2 4 .
. .D
C
R v d
m
r
= =
24 3 0,34DC R R
= + + Hoặc
18,5
DC R
=
CD = 0,34 – 0,40
22
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
LẮNG CÁC HẠT CẶN KEO TỤ
L
H
v0
u0
u<u0
24
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
PHÂN LOẠI BỂ LẮNG
Tuỳ theo công dụng của bể lắng trong công
trình xử lý sinh học mà phân biệt bể lắng
đợt I và bể lắng đợt II.
Căn cứ theo chế độ làm việc: gián đoạn,
liên tục.
Căn cứ theo chiều nước chảy: bể lắng
ngang, bể lắng đứng, bể lắng ly tâm
25
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG NGANG – SƠ ĐỒ CẤU TẠO
Vùng lắng
Vùng chứa bùnVùng vào
Vách hướng dòng
Vùng ra
Tấm chắn
BỂ LẮNG NGANG
Máng tràn
26
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG NGANG (ƯU – KHUYẾT ĐIỂM)
ƯU ĐIỂM
Dễ thiết kế, xây dựng
và vận hành
Áp dụng cho lưu
lượng lớn
KHUYẾT ĐIỂM
Thời gian lưu dài
Chiếm mặt bằng xây
dựng
27
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG NGHIÊNG
j
Q0
Q0
Nöôùc ra
Xaû caën Vuøng laéng
Nöôùc vaøo
28
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
Trộn+tạo bông+lắng kết hợp vào 1 đơn nguyên
Ngaên taïo boâng
Ngaên chöùa buøn
Maùng thu
Maùng phaân phoái
Vaùch nghieâng
Vaøo Ra
Xaû caën
45-65o
BỂ LẮNG NGHIÊNG KẾT HỢP
29
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG ĐỨNG – SƠ ĐỒ CẤU TẠO
Gồm 4 vùng:
– Vùng phân phối nước vào
– Vùng lắng
– Vùng thu nước ra
– Vùng chứa cặn
Vaøo Ra
Xaû buøn
30
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG ĐỨNG (ƯU – KHUYẾT ĐIỂM)
ƯU ĐIỂM
Sử dụng ít diện tích
KHUYẾT ĐIỂM
Hiệu suất thấp
Lắng hạt có tỷ trọng
lớn
Vận hành phức tạp
31
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG LY TÂM – SƠ ĐỒ CẤU TẠO
Roán beå chöùa buøn
Maùng thu vaùng noåi
Ra
Vaøo
tôùi xlyù buøn
Circular settling tank
32
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
BỂ LẮNG LY TÂM (ƯU – KHUYẾT ĐIỂM)
ƯU ĐIỂM
Tiết kiệm được diện
tích
Lắng được nhiều loại
cặn có kích thước
khác nhau
Hiệu suất cao
KHUYẾT ĐIỂM
Vận hành đòi hỏi
kinh nghiệm
Chi phí vận hành cao
Ứng dụng:
Sử dụng để tách các loại hàm lượng cặn khác
nhau trong xử lý nước thải
33
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
Vaøo
Vuøng troän I
Vuøng laéng
Xaû buøn
Hoùa chaát
Vuøng troän II
Turbine
Vuøng chöùa buøn
BỂ LẮNG TIẾP XÚC
34
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QT LẮNG
Lựa chọn sơ bộ theo công suất
Bể lắng đứng: đến 20.000m3/ngày
Bể lắng ngang: > 15.000m3/ngày
Bể lắng Radian: > 20.000m3/ngày
Bể lắng hai vỏ: thường công suất nhỏ và trung
bình, áp dụng công suất > 20.000m3/ngày (khi có cơ
sở phù hợp)
LỰA CHỌN BỂ LẮNG
(THEO TCXD 51 : 1984)