Công nghệ chế tạo máy - Đề tài Thiết kế qui trình công nghệ gia công nắp chặn

CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT 1.1/ Xác định sản lượng sản phẩm sản xuất hàng năm: Mục Đích: xác định số sản phẩm sản xuất hàng năm nhằm để xác định dạng sản xuất và từ đó đề ra phương án sữ dụng thiết bị công nghệ ( chuyên dùng hay vạn năng)và thiết kế đồ gá phù hợp với qui trình sản xuất

pdf49 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Công nghệ chế tạo máy - Đề tài Thiết kế qui trình công nghệ gia công nắp chặn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY    ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP CHẶN (TẬP THUYẾT MINH) Sinh viên : TRẦN ANH KHOA Mssv :20001124 Sinh viên : NGUYỄN BÌNH PHONG Mssv : 20001675 Gvhd : ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Tp. Hồ Chí Minh-2004 Mục Lục 2 1.Xác định dạng sản xuất 3 1.2 Khối lượng chi tiết 3 1.3 Dạng sản xuất và đặt trưng của nó 3 2.Phân tích chi tiết gia công 4 2.1 Công dụng 4 2.2 Các yêu cầu kỹ thuật 4 2.3 Vật liệu 4 2.4 Tính công nghệ của chi tiết 4 3. Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi 5 3.1 Chọn dạng phôi 5 3.2 Chọn phương pháp chế tạo phôi 3.3 Tra lượng dư gia công cho các bề mặt của phôi 5 3.4 Hình thành bản vẽ phôi 4. Chọn tiến trình gia công 7 4.1 Chọn các phương pháp gia công các bề mặt của phôi 7 4.2 Chọn chuẩn công nghệ 7 4.3 Chọn trình tự gia công các bề mặt 7 5. Thiết kế nguyên công 9 5.1 Nguyên công 1 9 5.2 Nguyên công 2 10 5.3 Nguyên công 3 12 5.4 Nguyên công 4 13 5.5 Nguyên công 5 15 5.6 Nguyên công 6 16 5.7 Nguyên công 7 17 5.8 Kiểm tra 19 6. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian 21 6.1 Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian cho lmột bề mặt của phôi bằng phương pháp phân tích 21 6.2 Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian bằng cách tra bảng 24 7. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công 31 7.1 Xác định chế độ cắt và thới gian gia công cơ bản bằng phương pháp phân tích cho một nguyên công 31 7.2 Xác định chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng 35 8. Phiếu tổng hợp nguyên công 38 9.Thiết kế đồ gá 40 9.1 Hình thành nhiệm vụ thiết kế 40 9.2 Tính toán đồ gá 40 Kết luận 47 Tài liệu tham khảo 48 LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay, khoa học kỹ thuật phát triển rất cao, với tốc độ rất nhanh và lớn mạnh. Chúng đã mang lại cho con người những lợi ích thật sự, góp phần nâng cao nhu cầu về cuộc sống cho chúng ta, nâng cao trình độ nhận thức và trình độ áp dụng khoa học kỹ thuật của con người. Chúng đã và đang đem lại cho nhân loại một nền văn minh vượt xa trước đây. Song song với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, ngành cơ khí mà đặt biệt là ngành cơ khí chế tạo máy cũng đóng vai trò hết sức thiết yếu và thực tiển cho sự phát triển đó. Ngành cơ khí chế tạo đã đem lại những lợi ích không thể phủ nhận, chẳng những đáp ứng những nhu cầu trong cuộc sống mà nó là tiền đề nghiên cứu vươn xa hơn. Để đẩy mạnh cho việc phát triển ngành cơ khí chế tạo, hiện nay chúng ta phải cần có những nghiên cứu để đẩy mạnh chúng, mà trong đó việc nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết hay một sản phẩm là công việc hết sức thực tiễn và là nhu cầu cần thiết đối ngành cơ khí ở đất nước ta hiện nay. Vì thế Đồ án CNCTM đã được đưa vào chương trình giảng dạy ở trường BK ,SV thực hiện ĐA đối với một số chi tiết điển hình. Trong số các chi tiết máy điển hình cóchi tiết nắp chặn.Đây chính là chi tiết nhóm chúng em phải lập qui trình công nghệ để gia công.Việc lập quy trình công nghệ gia công Nắp Chặn không những giúp chúng em củng cố và vận dụng những kiến thức đã học ở nhà trường vào trong thực tế công việc, mà còn tạo điều kiện giúp chúng em tiếp cận và am hiểu hơn về lĩnh vực chế tạo trong thực tế. Mặc dù rất cố gắng, nhưng vì kiến thức, kinh nghiệm và thời gian không cho phép, cho nên trong quá trình tiến hành làm đồ án chúng em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vậy, kính mong quý thầy cô thông cảm và tận tình chỉ bảo. Nhóm sinh viên thực hiện. Trần Anh Khoa Nguyễn Bình Phong CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT 1.1/ Xác định sản lượng sản phẩm sản xuất hàng năm: Mục Đích: xác định số sản phẩm sản xuất hàng năm nhằm để xác định dạng sản xuất và từ đó đề ra phương án sữ dụng thiết bị công nghệ ( chuyên dùng hay vạn năng)và thiết kế đồ gá phù hợp với qui trình sản xuất . Áp dụng công thức :             100 1 100 1 mNN O Với : 10000 04.0 15.0 1     oN m     119601196.110000 N ( chiếc /năm) 1.2/ Xác định khối lượng chi tiết a/thể tích chi tiết V1= .R2.h =.1002.14=439823 (mm3) V2= (702-62,52).6 = 18732 (mm3) V3= (.132.6 + .52.8).8 =30511 (mm3) V4= 2..52.14 =2199 (mm3) V5=.502.14=109956 (mm3) V6=.8.(552-502) = 13195 (mm3)  V= V1 + V2 - (V3 + V4 + V5 + V6) = 302694 (mm3) b/ Khối lượng riêng GX15-32: 7200 Kg/m3 khối lượng chi tiết: m = 7200x302694 .10-9 = 2.18kg 1.3/Dạng sản xuất và đặt trưng của nó  Dạng sản xất:loạt vừa Nhịp sản xuất : t=60f/n =60.2920/11960=4.88 (phút) *Đặt trưng dạng sản xuất loạt vừa: - Có sản lượng hàng năm không quá ít, sản phẩm được chế tạo thành từng loạt theo chu kỳ xác định - Trình độ chuyên môn hoá trung bình - Trang thiết bị dụng cụ chuyên dùng CHƯƠNG 2:PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG 2.1Công dụng : chi tiết là nắp chặn vì vậy công chủ yếu là dùng để che chắn , định vị và dẫn hướng các chi tiết khác nằn bên dưới hoặc bên trong máy _ Chi tiết nắp chặn này thuộc loại nắp ổ hở , dùng để lắp trục xuyên qua . _ Chi tiết có thề làm việc trong các hộp giảm tốc hoặc các cơ cấu như trục quay cần chắn dầu hoặc mỡ bôi trơn cho ổ. chi tiết còn có mục đích là nhằm chắn bụi cho ổ cũng như các bộ phận khác ở bên trong hộp . _ Chi tiết làm việc trong trạng thái tĩnh; không có lực tác dụng. 2.2 Vật liệu Vật liệu là gang xám GX15-32 có cơ tính như sau: Vật liêu Giới hạn bền kéo (N/mm2) Giới hạn bền uốn (N/mm2) Giới hạn bền nén (N/mm2) Độ giản dài  () Độ cứng (HB) GX15-32 150 320 600 0,5 163229 Gang xám GX15-32 có cơ tính trung bình, để làm các các chi tiết chịu tải trung bình và chịu mài mòn ít 2.3/Yêu cầu kỹ thuật chi tiết : +Đảm bảo độ song song và độ tròn giữa các lỗ dẫn hướng ngoài và lỗ tâm là 0.1 mm trên 100 mm chiều dài +Đảm bảo độ vuông góc của lỗ tâm so với mặt đầu là 0.1 trên 100 mm chiều dài +Đảm bảo độ không song song của lỗ tâm 0.11 mm. 2.4/ Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết _ Đây là chi tiết dạng đĩa; vật liệu là gang xám GX15 - 32( chỉ số đầu chỉ giới hạn bền kéo, chỉ số sau chỉ giới hạn bền uốn của vật liệu ). _ Hình dạng chi tiết có độ phức tạp trung bình . Các bề mặt làm việc có vị trí tương quan tương đối đơn giản; đối xứng , độ dày chi tiết đều đặn. Sử dụng các phương pháp gia công truyền thống như tiện, khoan, khoét, phay, mài để đạt được yêu cầu kỹ thuật CHƯƠNG 3 :CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI : 3.1/ Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi Dựa vào hình dáng chi tiết và vật liệu chế tạo chi tiết là Gang (GX15-32) , kích thước trung bình chi tiết không quá phức tạp nên ta chọn phương pháp chế tạo phôi là phương pháp Đúc trong khuôn cát mẫu kim loại. làm khuôn bằng máy. _ Vật đúc được đúc trong hai hòm khuôn, chỉ có một mặt phân khuôn. Vị trí mặt phân khuôn như hình vẽ : A A Mặt phân khuôn là tiết diện A-A _ Phôi đúc có hình dạng như hình trên, trong đó lỗ 100 được đúc sẵn, có lượng dư đúc. Khuôn đúc không có lõi rời do đường kính lỗ đúc là 100 là khá lớn nên có thể đảm bảo độ chắc để thay thế bằng lõi rời.en6 3.2/Tra lượng dư gia công cho các bề mặt của phôi  chọn cấp chính xác của phôi : -Vì là sản xuất hàng loạt vừa nên ta chọn cấp chính xác chế tạo phôi là cấp II Phôi có cấp chính xác IT15 *Xác định lượng dư gia công tổng cộng và dung sai kích thước : Dựa vào bảng 3-95 [tài liệu I ] lượng dư gia công cơ tổng cộng của phôi là : +Trên: 5 (mm) +Dưới, bên : 4 (mm) +Sai lệch cho phép : 1(bảng 3-98) +Dung sai kích thước: 1,85 (bảng 3-11) Chọn cấp chính xác của phôi là cấp chính xác IT15 Từ [2, trang 159, phụ lục 17], tra theo cấp chính xác 15 cho từng kích thước của phôi. Ta được : Kích thước (mm) Dung sai (mm) 200 1 170 0.8 125 0.8 110 0.7 20 0.35 góc nghiêng thoát phôi là  :1o30 Trị số góc lượn : 3o cho tất cả các góc  Chọn mặt phân khuôn,độ bavia, ai lệch khuôn - Chọn mặt phân khuôn là mặt phẳng (12) - Tra bảng 2.2 tài liệu hướng dẫnta có: + Độ bavia là 0.6 + sai lệch khuôn là :0.4 CHƯƠNG 4: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG 4.1/Đánh số bề mặt gia công 4.2/ Chọn chuẩn công nghệ: PA1: - Chọn mặt 1,12 làm chuẩn thô để gia công mặt 2,4,5,6,7,9 - Chọn 4,7 làm chuẩn tinh để gia công mặt các mặt còn lại PA2: - Chọn 4,7 làm chuẩn thô để gia công mặt 1,12 - Chọn 1,12làm chuẩn tinh thống nhât gia công các mặt 1,12,5,7,8 - Chọn 4,7 làm chuẩn tinh để gia công các mặt còn lại 4.3/ Chọn trình tự gia công các bề mặt phôi : Bảng phương án công nghệ: *Nhận xét : So sánh 2 phương án trên ta thấyphương án 1 là phương án tốt hơn vì: phương án 1 bảo đảm chuẩn công nghệ tốt nhất, phương pháp gá đặt đơn Phương án STT tên nguyên công Bề mặt gia công mặt định vị dạng máy I 1 2 3 4 5 6 7 Tiện thô,bán tinh Tiện thô, bán tinh Tiện tinh Tiện thô,bán tinh Tiện tinh Khoan,khoét, Khoan khoét,tarô 2,4,5,6,7,9 1,12 2,4,5,6,7,9 8 1,12 3,13,14 10,11 1,12 4,7 1,12 1,12 4,7 4,7 4,7,3 T616 T616 T616 T616 T616 2H150 2H55 II 1 2 3 4 5 6 7 Tiện thô,bán tinh Tiện thô,bán tinh Tiện tinh Tiện tinh Tiện thô,bán tinh Khoan,khoét Khoan,khoét,tarô 1,12 2,4,5,6,7.9 1,12 2,4,5,6,7,9 8 3,13,14 10,11 7,4 1,12 7,4 1,12 1,12 4,7 4,7 T616 T616 T616 T616 T616 2H150 2H55 giản thích hợp cho sản xuất loạt vừa .Vì vậy ta chọn phương án I là phương án công nghệ gia công phôi. CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG 5.1/ Nguyên công 1: tiện thô,bán tinh mặt 2,4,5,6,7,9 a/Trình các bước trong nguyên công: Tiện thô mặt 2,4,6 đạt cấp chính xác 14 Tiện bán tinh mặt 2,4,6 đạt cấp chính xác 12 Tiện thô mặt 9 đạt cấp chính xác 14 Tiện bán tinh mặt 9 đạt cấp chính xác 12 Tiện thô mặt 5,7 đạt cấp chính xác 14 Tiện bán tinh mặt 5,7 đạt cấp chính xác 12 b/ Vẽ sơ đồ gá đặt c/ Chọn máy công nghệ Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay công nghệ III) - Số cấp tốc độ trục chình: 12 - Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980 - Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45o - Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng) - Công suất củađộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW Đường kính định tâm của mâm cặp : 250 mm d/Chọn đồ gá gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc tự do ( mặt 1,12) e/ chọn dụng cụ cắt Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 Thông số của dao tiện:theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 3 H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1 - Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: =10o - Góc nghiêng chính :  = 45o - Góc nghiêng của lưỡi cắt chính:  =10o - Góc trước của lưỡi cắt chính :  = 10o - Chu kỳ bền của dao :T=40 phút Chọn dao tiện lỗ có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 (theo bảng 4-13 sổ tay CN tập 1) H=16 ;B= 20; L=140 ; p =40;n=0,6 ;l=12 - Góc nghiêng chính :  = 95o f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02mm Sai số đo trong :50m Sai số đo ngoài:70 m - Đồng hồ xo sai số 0,01 - Panme đo trong : 50 – 125 x 0,01 Sai số cho phép : 0,06 mm g/ Chọn dung dịch trơn nguội: Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không dùng dung dịch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bị mòn trước thời hạn 5.2/ : Nguyên công 2: tiện thô, bán tinh mặt 1,12 a/chọn trình tự các bước trong nguyên công: -Tiện thô mặt 12 đạt cấp chính xác 14. -Tiện thô mặt 1 đạt cấp chính xác 14 -Tiện bán tinh mặt 12 đạt độ chính xác 12 -Tiện bán tinh mặt 1 đạt độ chính xác 12 b/sơ đồ gá đặt c/chọn máy công nghệ: Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay công nghệ III) - Số cấp tốc độ trục chình: 12 - Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980 - Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45o - Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng) - Công suất củađộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW Đường kính định tâm của mâm cặp : 250 mm d/Chọn đồ gá gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc tự do ( mặt 4,7) e/ chọn dụng cụ cắt Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 Thông số của dao tiện: theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy III H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1 - Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: =10o - Góc nghiêng chính :  = 45o - Góc nghiêng của lưỡi cắt chính:  =10o - Góc trước của lưỡi cắt chính :  = 10o - Chu kỳ bền của dao :T=40 phút f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02mm Sai số đo trong :0,05mm Sai số đo ngoài:0,07 mm - Đồng hồ đo sai số 0,01 g/ Chọn dung dịch trơn nguội: Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không dùng dung dịch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bị mòn trước thời hạn 5.3/ Nguyên công 3: tiện tinh mặt 2,4,5,6,7,9 a/Trình các bước trong nguyên công: Tiện tinh mặt 2,6 đạt cấp chính xác 7 Tiện tinh mặ 4 đạt cấp chính xác cấp 7 Tiện tinh mặt 9 đạt cấp chính xác 7 Tiện tinh mặt 5,7 đạt cấp chính xác 7 b/ Vẽ sơ đồ gá đặt c/ Chọn máy công nghệ Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay công nghệ III) - Số cấp tốc độ trục chình: 12 - Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980 - Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45o - Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng) - Công suất củađộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW Đường kính định tâm của mâm cặp : 250 mm d/Chọn đồ gá gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc tự do ( mặt 1,12) e/ chọn dụng cụ cắt Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 Thông số của dao tiện:theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 3 H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1 - Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: =10o - Góc nghiêng chính :  = 45o - Góc nghiêng của lưỡi cắt chính:  =10o - Góc trước của lưỡi cắt chính :  = 10o - Chu kỳ bền của dao :T=40 phút - Chọn dao tiện lỗ có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 (theo bảng 4-13 sổ tay CN tập 1) H=16 ;B= 20; L=140 ; p =40;n=0,6 ;l=12 - Góc nghiêng chính :  = 95o f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02mm Sai số đo trong :50m Sai số đo ngoài:70 m - Đồng hồ xo sai số 0,01 - Panme đo trong : 50 – 125 x 0,01 Sai số cho phép : 0,06 mm g/ Chọn dung dịch trơn nguội: Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không dùng dung dịch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bị mòn trước thời hạn 5.4/ Nguyên công 4 : tiện thô,tiện bán tinh mặt 8 a/Chọn trình tự các bước gia công: Tiện thô mặt 8 Tiện bán tinh mặt 8 b/ Vẽ sơ đồ gá đặt: c/ Chọn máy công nghệ Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay công nghệ III) - Số cấp tốc độ trục chình: 12 - Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980 - Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45o - Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng) - Công suất củađộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW Đường kính định tâm của mâm cặp : 250 mm d/Chọn đồ gá gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm. Khống chế 5 bậc tự do ( mặt 1,12) e/ chọn dụng cụ cắt Chọn dao tiện lỗ có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 (theo bảng 4-13 sổ tay CN tập 1) H=25 ;B= 16; L=140 ; m =6;a=16 ;r=1 f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02mm Sai số đo trong :50m Sai số đo ngoài:70 m - Đồng hồ xo sai số 0,01 - Panme đo trong : 50 – 125 x 0,01 Sai số cho phép : 0,06 mm g/ Chọn dung dịch trơn nguội: Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không dùng dung dịch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bị mòn trước thời hạn 5.5/ Nguyên công 5 : tiện tinh mặt 1,12 a/Chọn trình tự các bước gia công: - Tiện tinh mặt 12 đạt cấp chính xác 7 - Tiện tinh mặt 1 đạt cấp chính xác 7 b/ Vẽ sơ đồ gá đặt: c/chọn máy công nghệ: Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay công nghệ III) - Số cấp tốc độ trục chình: 12 - Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980 - Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45o - Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng) - Công suất củađộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW Đường kính định tâm của mâm cặp : 250 mm d/Chọn đồ gá gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc tự do ( mặt 4,7) e/ chọn dụng cụ cắt Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 Thông số của dao tiện: theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy III H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1 - Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: =10o - Góc nghiêng chính :  = 45o - Góc nghiêng của lưỡi cắt chính:  =10o - Góc trước của lưỡi cắt chính :  = 10o - Chu kỳ bền của dao :T=40 phút f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02mm Sai số đo trong :0,05mm Sai số đo ngoài:0,07 mm - Đồng hồ đo sai số 0,01 g/ Chọn dung dịch trơn nguội: Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không dùng dung dịch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bị mòn trước thời hạn 5.6/ Nguyên công6 : khoan khoét mặt 3,13,14. a/Chọn trình tự các bước gia công: Khoan 8 lỗ đạt cấp chính xác 12 ( mặt 3) Khoét 8 lỗ đạt cấp chính xác 10 (mặt 3) Khoét 8 lỗ (mặt 13,14) đạt độ chính xác cấp 10 b/ Vẽ sơ đồ gá đặt: c/ Chọn máy công nghệ Chọn máy khoan đứng 2H150 của Nga( bảng 9-21 trang45 sổ tay công nghệ tập III ) Các thông số của máy: - Số cấp tốc độ trục chính: 12 - Phạm vi tốc độ trục chính : 22.4 – 1000 v/p - Phạm vi bước tiến 0.05-2.24 mm/vg - Công suất của động cơ : 7.5 KW - Lực tiến dao :2350 kG - Mômen xoắn : 8000 kGcm d/Chọn đồ gá Gá trên mâm quay phân độ có trụ ở giữa khống chế 2 bậc tự do , mặt 4 khống chế 3 bậc tự do e/ chọn dụng cụ cắt *Chọn mũi khoan ruột già làm bằng thép gió (bảng 4-41 sổ tay CN tập 1) Đường kính :d =10 (mm) Chiều dài : l=100 (mm) Chiều dài phần làm việc : 40(mm) Góc sau : =8o Tuổi bền : T=10 phút *Lưỡi khoét chuôi trụ D= 26; L= 180 ;l=85 (mm) f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02 (mm) g/ Chọn dung dịch trơn nguội: chọn dung dịch làm nguội là Emunxi 5.7/ Nguyên công 7 : khoan,khoét,tarô mặt 10,11 a/Chọn trình tự các bước gia công: Khoan 2 lỗ(mặt 10) Khoét mặt 11 Taro mặt 10 b/ Vẽ sơ đồ gá đặt: c/ Chọn máy công nghệ Chọn máy khoan cần 2H55 của Nga (Bảng 9-22 sổ tay CNCTM III) Các thômg số của máy: - Cấp chính xác của máy:nâng cao - Số cấp tốc độ trục chính: 21 - Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 20-2000(v/p) - Phạm vi bước tiến: 0.056-2.5(mm/vòng) - Công suất củađộng cơ chính : 4 KW d/Chọn đồ gá Mặt 4 khống chế 3 bậc tự do,chốt trụ khống chế 2 bậc tự do,chốt trám khống chế 1 bậc tự do. e/ chọn dụng cụ cắt Chọn mũi khoan ruột già làm bằng thép gió (bảng 4-41 sổ tay CN tập 1) Đường kính :d =8.5 (mm) Chiều dài : l=79 (mm) Chiều dài phần làm việc : 37 (mm) Góc sau : =8o Tuổi bền : T=10 phút Chọn dao khoét chuôi côn (bảng 4_47 trang 333 sổ tay công nghệ tập 1 ) D = 12 ; L=160 ; l=20 Chọn dao taro đường kính 10 , bước ren 1.5 (bảng 4_136 trang 422 sổ tay CNCTM tập 1) L= 80; l= 24; l1=9 f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III ) - Thước cặp 0 –200 x0,02mm Sai số đo trong :50m Sai số đo ngoài:70 m - Đồng hồ đo sai số 0,01 - Panme đo trong : 50 – 125 x 0,01 Sai số cho phép : 0,06 mm g/ Chọn dung dịch trơn nguội: chọn dung dịch làm nguội là Emunxi 5.8Kiểm tra : a/ Sơ đồ kiểm tra độ đả
Tài liệu liên quan