1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
z Vô định hình, bán tinh thể, blends and filled materials
z Vô định hình: độ co rút ~5%
z Tinh thể :độ co rút ~10-15%
z Tính ứng xử : áp suất- thể tích-nhiệt độ (Pressure-VolumeTemperature (PVT) )
z Độ nhớt/ dòng nóng chảy
z Sự thoát khỏi khuôn(trong/ngoài)
14 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công nghệ phun ép - Chương 6: Công nghệ phun ép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
1
17. CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
15/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
25/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Có ba thông số
z Các thông số hình học của sản phẩm
z Các thông số chế tạo
z Các thông số về vật liệu
z Các sản phẩm cuối cùng được xác định bởi ba thông số
này
Các thông số vật liệu
1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
z Vô định hình, bán tinh thể, blends and filled materials
z Vô định hình: độ co rút ~5%
z Tinh thể :độ co rút ~10-15%
z Tính ứng xử : áp suất- thể tích-nhiệt độ (Pressure-Volume-
Temperature (PVT) )
z Độ nhớt/ dòng nóng chảy
z Sự thoát khỏi khuôn(trong/ngoài)
5/3/2010 3PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
2
z Các thông số hình học của chi tiết
¾ Chiều dầy thành sản phẩm
¾ Số miệng phun
¾ Vị trí miệng phun
¾ Diện tích và chiều dầy miệng phun
1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
4
¾ Dạng miệng phun (bằng tay hay tự động cắt đuôi
keo )
¾ Các ràng buộc (các gân, các phần lồi hoặc inserts)
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Các thông số công nghệ
¾ Thời gian điền đầy
¾ Thời gian Packing
¾ Nhiệt độ khuôn
1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
5
¾ Nhiệt độ nóng chảy
¾ Áp suất
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Có 3 thông số thường dùng để mô tả quá trình ép vào lòng khuôn
1) Lực kẹp: Lực có thể giữ các tấm khuôn với nhau (tấn)
2) Lượng nhựa một lần phun vào khuôn ( cm3)
3) Áp suất phun: áp suất cực đại có thể tăng ở bạc cuống
phun để ép chất dẻo vào lòng khuôn
1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
Lực kep và lượng nhựa một lần phun có thể xác định nhanh
chóng trên máy ép phun đối với nhựa nhiệt dẻo, còn các
thông số khác như tốc độ phun, áp suất phun, .. Tùy thuộc
từng quá trình
5/3/2010 6PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
3
2.NHIỆT ĐỘ
75/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Nhiệt độ
• Điều khiển nhiệt độ nóng chảy
• Giản đồ nhiệt độ của vật liệu chất dẻo bao gồm quá trình vật liệu từ phễu
cấp liệu vào xy lanh gia nhiệt. Vật liệu được vận chuyển trong xy lanh gia
nhiệt và đi đến đầu phun của máy và được ép vào khuôn.
• Nhiệt độ của nhựa nóng chảy phải được điều khiển trong suốt quá trình
này
• Gi hiệt l h
2.NHIỆT ĐỘ
8
a n xy an
• Gia nhiệt gồm 3 vùng
• Vùng sau so với vùng trước của ba đoạn cấp liệu cao hơn từ
10-20 F
• Vùng thứ 4 là vùng đầu phun
• Chất dẻo được gia nhiệt do ma sát trong quá trình vận
chuyển
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Điều khiển nhiệt độ khuôn
• Vật liệu nhựa có thể chảy vào khuôn nơi có nhiệt độ nguội hơn .
• Các thông số giới hạn
• Tốc độ nguội của chất dẻo ảnh hưởng đến chất lượng của chi tiết.
• Làm nguội khuôn bằng nước.
• Nhiệt độ khuôn được đo trực tiếp từ bề mặt của sản phẩm.
2.NHIỆT ĐỘ
9
• Mục tiêu của quá trình làm nguôi là nhiệt độ của nhựa thấp tới điểm đông đặc.
• Các hiện tượng xảy ra sau khi đông đặc là it nhất
• Cong vênh, vặn, hoặc co rút.
• Độ co rút có thể xảy ra sau 30 ngày .
• 95% độ co rút xảy ra trong khuôn. 99% là sau ba giờ
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
4
z Nhiệt độ nóng chảy ở đầu phun
• Acetal (coploymer) 400 F
• Acrylic 425 F
• ABS 400 F
• Liquid Crystal Polymer 500 F
• Nylon 6 500 F
• Polyamide-imide 650 F
• Pol ar late 700 F
2.NHIỆT ĐỘ
10
y y
• Polycarbonate 550 F
• Polyetheretherketone 720 F
• Polyethylene LDPE 325 F
• Polyethylene HDPE 350 F
• Polypropylene 350 F
• Polystyrene 350 F
• Thermoplastic polyester (PBT) 425 F
• Urethane elastomer 425 F
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Biểu đồ nhiệt độ
Cooling
200
part
gate
Pack
2.NHIỆT ĐỘ
11
100
0
0 5 15 33 35
Time (s)
24
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Điều khiển nhiệt độ cuả hệ thống thủy lực
• Nhiệt độ 80ºF -140ºF
• Nếu dầu quá nguội thì độ nhớt quá cao và là nguyên
nhân xảy là cho họat động của các bộ phận thuỷ lực
chậm.
• Nếu dầu quá nóng thì độ nhớt cũng sẽ quá thấp và nó
2.NHIỆT ĐỘ
12
sẽ hỏng, làm cho hệ thống thủy lực bị dính hoặc van sẽ
bị sự cố.
• Nhiệt độ của dầu được điều chỉnh cùng với sự thay đổi
của nhiệt độ, làm việc giống như vật bức xạ bởi các
ống làm nguội.
• Ống cần làm sạch đều đặn.
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
5
z Nhiệt độ môi trường
• Nhiệt độ trong phòng.
• Quạt làm nguội và giảm tải ảnh hưởng nhiệt độ khuôn và do vậy làm
giảm chất lượng sản phẩm.
z Tấm cách nhiệt
• Vật liệu cách nhiệt
• Nhựa nhiệt rắn polyester, polyurethane,etc.
2.NHIỆT ĐỘ
13
• Thông thường chiều dầy khoảng 0.25in đến 0.375 in
• Các tấm có thể cắt vừa với toàn bộ kích thước ngoài của khuôn
• Tất cả sáu cạnh cần được bao bọc
• Các tấm cách nhiệt được đặt giữa các tấm và khuôn sử dụng
• Các tấm cách nhiệt sẽ sử dụng năng lượng ít hơn ( thấp hơn 25%) và
điều khiển nhiệt độ tốt hơn
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
2.NHIỆT ĐỘ
145/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
2.NHIỆT ĐỘ
15
•cả nhiệt độ phun và nhiệt độ thành khuôn là rất quan trọng do
một phần chất dẻo bị làm nguội trong suốt quá trình phun.
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
6
• Nhiệt độ nóng chảy : Đó là nhiệt độ sao cho dòng chảy có thể
chảy và chi phí cho năng lượng là thấp và thời gia làm nguội là
thấp nhưng vẫn đủ cho phép dòng chảy dễ dàng điền đầy
khuôn. Thông thường để đạt được điều này trên xy lanh
thường có từ ba đến năm vùng nhiệt độ
Thành khuôn
2.NHIỆT ĐỘ
N
hiệt đ
ộ
Chỗ chất làm nguội đi ra
Vách làm
nguôi chỗ
đi ra
5/3/2010 16PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Nhiệt độ khuôn : Là nhiệt độ trung bình của lòng
khuôn cao hơn nhiệt độ của chất làm nguội. Do
vậy thường nhiệt độ của chất làm nguội thường
thấp hơn nhiệt độ khuôn từ 10 - 20°C. Neáu nhieät
2.NHIỆT ĐỘ
khuoân 40 to 50°C hoaëc cao hôn, thì phaûi xem xeùt söï
caùch ly cuûa caùc taám giöõa khuoân vaø caùc taám keïp ñeå tieát
kieäm naêng löôïng vaø quaù trình oån ñònh.
• Nhieät ñoä cao coù theå ñieàu mong muoán ñeå caûi thieán chaát
löôïng saûn phaåm. Nhieät ñoä khuoân cao thì saûn phaåm seõ
coù ñoä boùng cao hôn vaø söï keát tinh nhieàu hôn.
5/3/2010 17PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
2.NHIỆT ĐỘ
5/3/2010 18PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
7
z Nhieät ñoä khuoân
• Acetal (coploymer) 200 F
• Acrylic 180 F
• ABS 180 F
• Liquid Crystal Polymer 250 F
• Nylon 6 200 F
• Polyamide-imide 400 F
• Polyarylate 275 F
2.NHIỆT ĐỘ
19
• Polycarbonate 220 F
• Polyetheretherketone (PEEK) 380 F
• Polyethylene LDPE 80 F
• Polyethylene HDPE 110 F
• Polypropylene 120 F
• Polystyrene 160 F
• Thermoplastic polyester (PBT) 180 F
• Urethane elastomer 120 F
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
3. ÁP SUẤT
205/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Có hai cụm yêu cầu áp suất và điều khiển áp suất
• Cụm phun và cụm kẹp
a/Cụm phun
• Áp suất phun ban đầu
• Tác dụng vào nhựa nóng chảy và kết quả do áp suất thủy lực tác dụng ngược lại
vào cuối của trục vít hoặc pittôn
• Áp suất phun
3. ÁP SUẤT
21
• Áp suất giữ thường nhỏ hơn áp suất phun từ 1,000 psi đến 5,000 psi , nó
thường từ 10,000psi và 20,000 psi
• Áp suất giữ
• Dùng để hoàn tất quá trình điền đầy khuôn và sản phẩm
• Nguyên tắc: Áp suất giữ = 50% của áp suất phun
• Tác dụng ở thời điểm cuối của hành trình phun đầu tiên và mục đích là hòan tất
quá trình điền đầy của khuôn và giữ áp để đông đặc trong khi sản phẩm chưa
hoàn tất
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
8
b/Cụm kẹp
• Mục đích của việc tăng áp suất kẹp để giữ khuôn được kẹp
chống lại sự tăng lực khi áp suất phun tạo ra để phun chất
dẻo vào trong khuôn khi khuôn đóng.
• Áp suất kẹp được tạo ra bằng cơ hoặc thủy lực
3. ÁP SUẤT
225/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Biểu đồ áp suất
Cycle time
Mold closed time
Cooling
50
Pack
3. ÁP SUẤT
23
25
0
0 5 15 33 35
Time (s)
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
ÁP SUẤT PHUN TRONG LÒNG KHUÔN
3. ÁP SUẤT
245/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
9
QUAN HỆ ÁP SUẤT VÀ THỜI GIAN ĐIỀN ĐẦY
z Thời gian điền đầy
ngắn thì thể tích lưu
lượng cao, và áp suất
yêu cầu cao hơn .
• Tuy nhiên tốc độ cao
Thì tạo ra nhiệt nhớt và
3. ÁP SUẤT
25
tăng nhiệt độ trong vật
liệu. Kết hợp ảnh hưởng
của nhiệt độ cao và tốc
độ trượt cao sẽ giảm độ
nhớt nóng chảy và do
vật yêu cầu bù áp suất
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
• Thời gian điền đầy dài làm cho lớp đông đặc dầy hơn và cản lại sự chảy do
vậy yêu cầu áp suất phun lớn hơn.
• Có thể tối ưu hóa nhờ mô phỏng
QUAN HỆ ÁP SUẤT VÀ THỜI GIAN ĐIỀN ĐẦY
Chiều dầy lớp đông
cứng mỏng
Chiều dầy lớp
đông cứng dầy
3. ÁP SUẤT
26
Thời gian điền đầy dài.
Tốc độ phun thấp
Thời gian điền đầy
ngắn. Tốc độ phun cao
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
LƯU LƯỢNG PHUN TẠI MIỆNG PHUN VÀ KÊNH DẪN
z SỨC CẢN DÒNG CHẢY:
4
8 LR
r
µ
π=
r =Bán kính kênh dẫn , L
2r
3. ÁP SUẤT
27
z Do độ nhớt cao , áp suất cần cao
-> Lực kẹp và giá dụng cụ
yêu cầu cao
µ = Độ nhớt (N.s/m2=Pa.s),
L = Chiều dài kênh dẫn
P Q R∆ = ×
Q = Lưu lượng (m3/s)
F=∆P X diện tích
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
10
Typical P/T in Process Cycle
Đồ thị áp suất Đồ thị nhiệt độ
3. ÁP SUẤT
28
Time(sec)
Thời gian làm nguội sẽ quyết định chu kỳ sản xuất
Time(sec)
Sự tản nhiệt: ( )
seccm10
thicknesshalft
33
2
cool
−=α
α=
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Polymer nóng
chảy
Áp suất vào
3. ÁP SUẤT
Áp suất khí quyển
của
Polymer
Chiều dài nóng chảy
5/3/2010 29PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Độ nhớt có vai trò quan trong đến quá
trình chảy và nó do nhiệt độ quyết
định, nó cũng là yếu tố ảnh hưởng
đến áp suất
3. ÁP SUẤT
5/3/2010 30PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
11
QUAN HỆ GIỮA ÁP SUẤT VÀ VỊ TRÍ MIỆNG PHUN
• Hệ thống nhiều
miệng phun sẽ là
nguyên nhân làm
giảm áp suấ t và
t á đ ờ hà
3. ÁP SUẤT
ạo c c ư ng n
Chỉ sử dụng khi hệ
t hốn g k ê n h dẫn
p h ứ c t ạ p
• Máy tính sẽ mô
phỏng để khắc phục
h iện tượn g n à y
5/3/2010 31PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
z Các đường hàn có thể bị loại trừ do
việc mở hay đóng van miệng phun
QUAN HỆ GIỮA ÁP SUẤT VÀ VỊ TRÍ MIỆNG PHUN
3. ÁP SUẤT
Chỉ có miệng phun ở tâm mở các miệng phun mở sau
5/3/2010 32PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
335/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
12
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ KHUÔN
VÀ ÁP SUẤT ĐẾN ĐỘ CO RÚT
0.030
0.020
0.025
LDPE PP
Nylon 6/6
Acetal
ka
ge
0.030
0.020
0.025
Acetal
LDPE
PP with
flow
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
0.000
0.010
0.005
0.015
100 120 140 160 180 200 220 240
Mold Temperature (F)
PMMA
Sh
ri
n
k
0.000
0.010
0.005
0.015
Sh
ri
n
ka
ge
6000
8000
10000
12000
14000
16000
Pressure on injection plunger (psi)
Nylon
6/6
18000
PP across
flow
PMMA
5/3/2010 34PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Vò trí ñoät ngoät: Laø vò trí cuûa
pittoân khi ñaõ ñieàn ñaày ( Phun)
nhaèm döõ aùp boäi thöôøng do söï co
ruùt cuûa vaät lieäu.
Phaàn ñeäm caàn phaûi chöùa ñuû
löôïng vaät lieäu khi ñieàn ñaày loøng
khuoân vaø nhaèm ngaên ngöøa truc
CÁC THÔNG SỐ QUÁ TRÌNH
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
35
ï
vít chaïm vaøo ñaàu phun. Thoâng
thöôøng phaàn ñeäm naøy coù
khoaûng caùch 5 - 10 mm.
Neáu phaàn ñeäm naøy khoâng ñuû
coù theå gaây ra daáu co ruùt treân
saûn phaåm.
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
BIỂU ĐỒ PVT TRONG CHU KỲ ÉP PHUN
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
365/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
13
THỜI GIAN LƯU TRÚ
z Thời gian cho chất dẻo ở trong xy lanh
z Giảm thời gian lưu trú để sự phá hủy là ít nhất
20%~25% thể tích mỗi lần phun
Khi l h lớ à h kỳ h h thì thời
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
z ượng p un n v c u n an
gian lưu trú có thể không đủ để bảo đảm sự
nóng chảy là không tốt
z Sự giảm nhiệt độ trong xy lanh đối với thời gian
lưu trú dài
5/3/2010 37PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Giữ áp
• Thời gian giữ áp : Thời gian giữ áp
lý tưởng được xác định là thời
gian miệng phun đông cứng hoặc
thời gian để sản phẩm đông cứng
thường ngắn hơn.
Thời i là ội b ồ thời
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
38
• g an m ngu : ao g m
gian giữ áp và thời gian làm nguội
( thường khỏang 20 lần thời gian
điền).
• Thời gian mở khuôn:bao gồm thời
gian mở khuôn, thời gian đẩy sản
phẩm ra khỏi khuôn, sau đó là thời
gian đóng khuôn
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
THỜI GIAN CHU KỲ
• Thời giam yêu cầu để tạo ra sản phẩm
• Thời gian trung bình cho một chu kỳ
• Thời gian đóng miệng phun 1 sec
• Thời gian đóng khuôn 1 sec
• Thời gian phun 2 sec
• Thời gian đóng giữ và Pack 8 sec
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
39
• Thời gian đóng làm nguội 11 sec
• Trục vít lùi lại 2 sec
• Thời gian mở khuôn 1 sec
• Thời gian đẩy 1 sec
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
PGS.TS thái thị thu hà
chương 6 công nghệ phun ép
5/3/2010
14
z Thời gian điền đầy
• Bao nhiệu lâu thì sẽ điền đầy sản phẩm. Thời gian điên đầy nhanh =
Thời gian điền đầy ngắn
• Bằng thể tích của sản phẩm chia cho lưu lượng
• Chú ý : áp suất là một hàm của lưu lượng. Lưu lượng nhanh= áp suất
sẽ cao hơn, ngoại trừ khi điền đầy rất chậm khi lõi có kích thước lớn và
ke6ng dẫn nhỏ hơn và do vật áp suất cao hơn
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
405/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)
Khoaûng caùch eùp khuoân
• Ñieàu khieån khoaûng caùch là chỉ tiêu tạo ra sản phẩm có chất lượng cao và giá thành
thấp aûnh höôûng ñeán chaát löôïng saûn phaåm vôùi giaù thaønh thaáp vì khoaûng caùch daøi seõ
laøm taêng chu kyø saûn xuaát.cho khoảng cách lớn thì chu kỳ tăng
Khoảng cách đóng khuôn
• Tốc độ đóng ban đầu thường đóng nhanh
4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP
41
• Tốc độ đóng cuối (khoảng 1 cm) thường đóng chậm (nguy hiểm là nhỏ nhất).
Khoảng cách phun
• Thường chọn 95% của phần vật liệu dự định phun
• Lượng phun lý tường thường là 50% khả năng của xy lanh.
z Khoảng cách giữ phun
• Sau khi điền đầy 95% vật liệu yêu cầu, máysẽ được khóa lại để giữ áp
5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4)