- Kỹ thuật thao tác trên trứng
Thu nhận trứng
Quan sát và phân loại trứng
Nuôi chín trứng
- Thu nhận trứng
Từ ống dẫn trứng
Từ buồng trứng
PP chọc hút
PP rạch múc
PP cắt nghiền buồng trứng
51 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Công nghệ tế bào động vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT TẾ BÀO SINH DỤC Trứng Tinh trùng TẾ BÀO SINH DỤC ĐỰC: TINH TRÙNG TẾ BÀO SINH DỤC CÁI: TRỨNG 100 micromete Kỹ thuật thao tác trên trứng Thu nhận trứng Quan sát và phân loại trứng Nuôi chín trứng Thu nhận trứng Từ ống dẫn trứng Từ buồng trứng PP chọc hút PP rạch múc PP cắt nghiền buồng trứng Các phương pháp sử dụng trên người Nội soi ổ bụng Siêu âm Quan sát và phân loại trứng Độ giãn nở của tế bào hạt xung quanh trứng Sự xuất hiện của thể cực thứ nhất mỗi chu kỳ Hoàn tất giảm phân I Trứng thứ cấp + Thể cực I Trứng metaphase II Trứng rụng Thụ tinh Tiếp tục giảm phân Trứng đơn bội hoàn tất giảm phân II Trứng prophase I STOP STOP Nuôi chín trứng Trứng chưa trưởng thành Môi trường Trứng trưởng thành Thời gian Kỹ thuật thao tác trên tinh trùng Thu nhận tinh dịch Đánh giá Xử lý tinh trùng Thu nhận tinh trùng Thu nhận tinh dịch Bằng âm đạo giả Bằng tay Đánh giá tinh dịch Thể tích Số lượng Chất lượng Xử lý tinh trùng PP swim-up PP ly tâm trên thang nồng độ Percoll Kỹ thuật thụ tinh CÁC KỸ THUẬT THỤ TINH AI Artificial Insemination Thụ tinh nhân tạo IVF In vitro fertilization Thụ tinh trong ống nghiệm Microfertilization Vi thụ tinh 1790 – các thành công đầu tiên 1953 - với hỗ trợ của công nghệ tinh trùng đông lạnh Today – ngân hàng tinh trùng đông lạnh DẪN TINH NHÂN TẠO (ARTIFICIAL INSEMINATION-AI) DẪN TINH NHÂN TẠO (ARTIFICIAL INSEMINATION-AI) ITI (IntraTubal Insemination) bôm tinh truøng vaøo oáng daãn tröùng. IFI (IntraFollicular Insemination) bôm tinh truøng vaøo voøi tröùng. ICI (IntraCervical Insemiantion) bôm tinh truøng vaøo coå töû cung. IUI (IntraUterine Insemination) bôm tinh truøng vaøo töû cung. IUI Phổ biến Vietnam 1995 Giảm tác hại của pH âm đạo Giảm tác hại của chất nhầy tử cung Số lượng tinh trùng di động tốt, khả năng thụ tinh cao Tinh trùng cô đặc trong một thể tích nhỏ đến gần trứng Treân ñoái töôïng ñoäng vaät caûi taïo ñöôïc di truyeàn cuûa loaøi khi söû duïng tinh truøng gioáng toát, phaùt huy khaû naêng söû duïng tinh truøng, sau khi con ñöïc cheát, tinh truøng vaãn coù theå ñöôïc thu nhaän vaø söû duïng, giaûm ñöôïc caùc beänh laây lan qua ñöôøng giao phoái, tieän lôïi vaø coù hieäu quaû kinh teá cao. CÁC BƯỚC CHÍNH Thu nhận và chuẩn bị tinh trùng Thu nhận và chuẩn bị trứng Thụ tinh Đánh giá và chọn lựa phôi Chuyển phôi vào cơ thể mang thai CÁC KỸ THUẬT HỖ TRỢ THỤ TINH THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM(IN VITRO FERTILIZATION) Thành công đầu tiên trên người: Robert Edwards & Patrick Steptoe 1978 Nguyên tắc Tinh trùng: mật độ đủ hình thái tỷ lệ sống di động đã được hoạt hóa Trứng: đạt đến giai đoạn thụ tinh (MII) hình thái trứng số lượng Tinh trùng giọt chứa trứng Trứng giọt chứa tinh trùng MICROFERTILIZATION(Vi thụ tinh) PZD (Partial Zona Dissection) SUZI (Subzonal Sperm Injection) ICSI (Intracytoplasmic Sperm Injection) Zona thining ZD (Zona Drilling) KÍNH HIỂN VI ĐẢO NGƯỢC KỸ THUẬT VI THAO TÁC(MICROMANIPULATION) HỆ THỐNG VI THAO TÁC Hệ thống chỉnh tinh (Fine Micromanipulator) Hệ thống chỉnh thô (Coarse Manipulator) Dụng cụ vi tiêm (microinjector) MICROPIPETTE Holding Injection Embryo Biopsy Zona Drilling Zona Cutting Các ống mao quản thuỷ tinh loại tốt Bằng Borosilicate Bằng Aluminosilicate Bằng thạch anh Có đường kính và độ dài nhất định. 120 25 7 5 30 28 12 10 2 Đơn vị: micromet THIẾT BỊ TẠO VI DỤNG CỤ MÁY KÉO KIM (PIPETTE PULLER) MÁY RÈN (MICROFORGE) MÁY MÀI (PIPETTE GRINDER) ĐĨA THAO TÁC Vi giọt Dầu khoáng Trứng/phôi/tinh trùng/… Zona thining Hóa chất Zona Drilling - ZD Hóa chất Laser Partial Zonal Dissection - PZD Pipette nhọn đầu Sub Zonal Insemination - SUZI Khoảng < 10 tinh trùng Tối ưu 4-5 ICSI – IntraCytoplasmic Sperm Injection Kỹ thuật phổ biến nhất hiện nay 1966, Hiramoto, động vật bậc thấp 1976, Uehara và Yanagimachi, động vật bậc cao (hamster) 1992, Palermo, người Kỹ thuật bảo quản tế bào sinh dục và phôi Bảo quản lạnh trong Nito lỏng Chất bảo quản Quy trình đông lạnh - Chậm - Nhanh - Cực nhanh Dụng cụ: - Cọng rạ - Cryoloop - Cryotop Cryoloop Cryotop Các kỹ thuật khác Điều trị vô sinh nam không có tinh trùng (Azoospermia) Từ mào tinh hoàn MESA (Microsurgical Epididymal Sperm Aspiration) PESA (Percutaneous Epididymal Sperm Aspiration) Điều trị vô sinh nam không có tinh trùng (Azoospermia) Từ tinh hoàn TESE (Testicular Sperm Extraction) TESA (Percutaneous Testicular Sperm Aspiration) CÁC KỸ THUẬT LIÊN QUAN GIFT - Gamet intrafallopian transfer) ZIFT-Zygote Intrafallopian Transfer Chẩn đoán phôi trước khi làm tổ (sinh thiết phôi bào, xác định giới tính…) CÁC KỸ THUẬT LIÊN QUAN Hỗ trợ thoát nang CÁC KỸ THUẬT LIÊN QUAN Cấy truyền phôi CÁC KỸ THUẬT LIÊN QUAN