Server Control: một giao diện cụ thể (thiết kế)
» Kế thừa từ đối tượng Control (System.Web.UI.Control)
» Cho phép thiết kế giao diện tương tác người dùng
» Hỗ trợ thiết kế theo Template
» Hỗ trợ lập trình sự kiện trên các control
» Nhiều control hỗ trợ yêu cầu cụ thể
» Khi dịch trả về: thẻ/tập thẻ HTML
15 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công nghệ web - Bài 08: Làm việc với Controls, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 08: Làm việc với Controls
Lê Quang Lợi
Email: loilequang@gmail.com
loilq@utehy.edu.vn
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Controls
» Cú pháp
» Phân loại
» Tương tương tác
Bài 08: Làm việc với Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Server Control: một giao diện cụ thể (thiết kế)
» Kế thừa từ đối tượng Control (System.Web.UI.Control)
» Cho phép thiết kế giao diện tương tác người dùng
» Hỗ trợ thiết kế theo Template
» Hỗ trợ lập trình sự kiện trên các control
» Nhiều control hỗ trợ yêu cầu cụ thể
» Khi dịch trả về: thẻ/tập thẻ HTML
8.1 Khái quát về Controls (Server Controls)
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Cú pháp
» ID/Tên: tên của server control
» Thuộc tính: quy định giá trị của control
» ID, Runat
» Text, Value, Items,
» Thuộc tính sự kiện: cho phép nối với hàm xử lý sự kiện
» Click, DoubleClick, Forcus .
Ví dụ:
8.2 Cú pháp Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Một số thuộc tính hay dùng trong các control
ID: tên định danh của thẻ
Runat: chỉ định cài đặt phía server
CSSClass: CSS cho server control
Font: Font chữ cho control
Enable: cho phép /không cho phép control sử dụng
Visitable: hiển thị/không hiển thị mặc định là True
8.2 Cú pháp Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» HTML Control: thể hiện thẻ HTML trên trang ASP.NET
» Control cơ bản: Cung cấp giao diện cơ bản( field)
» Control nâng cao: Cung cấp giao diện phức tạp
» Control Validation: kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu control
» DataControl: kết nối và hiển thị CSDL
» Webpart Control: Control được xây dựng sẵn
» Ajax Control : Control hỗ trợ kỹ thuật Ajax trong ASP.NET
8.3 Phân loại
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Thể hiện thẻ HTML trong trang ASP.NET
» Mỗi thẻ HTML được coi là HTML Control
» Server không dịch (chuyển thẳng về phía Client)
» Cho phép thiết kế giao diện trang Web
» Chuyển thành ServerControl: thêm (runat=“server”)
8.3.1 HTML Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» CommandControls: Button, imageButton, LinkButton
Thuộc tính Text: chứa/hiển thị văn bản được gõ/cài đặt
Sự kiện click: thể hiện sự kiện tương tác với server
Thực hiện hàm (submit/postback): gửi dữ liệu về Server
» Trường dữ liệu:Text, Lable, RadioButton, Checkbox
Text: Giá trị văn bản của đối tượng
TextMode=“Single/MultiLine/Password”: (Chế độ hiển thị)
Checked: true/false (lựa chọn == true; ngược lại == false)
Thể hiện trường nhập dữ liệu
8.3.2 Standard Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» ListControls: ListBox, RadioButtonList, CheckedListBox
» Thể hiện danh sách các đối tượng trong nhóm
» Thuộc tính
» Items: thể hiện tập các Item trong nhóm
» SelectedItem/SlectedText/Selectedvalue: chọn Item
» Sự kiện SelectedChange: Khi thay đổi lựa chọ item
8.3.2 Standard Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Table: thể hiện bảng dữ liệu theo hàng và cột
Thuộc tính: rows, cols chứa các hàng và cột
» Image: thể hiện hình ảnh
Thuộc tính navigatorURL chứa vị trí file ảnh
» Panel: dựa trên thẻ div và chứa các control khác
» Multivew: thể hiện nhiều khung cảnh (giao diện)
Thuộc tính Views: chứa các view trong mutlview
Phương thức SetView: thể hiện view được thiết lập
8.3.2 Standard Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Control kiểm tra dữ liệu cho Controls khác
» Các Controls
RequiredValidator: yêu cầu không được để trống
RangeValidator: nhập theo phạm vi
ComparedValidator: so sánh giá trị trong các server control
RegularExpesstionValidator:phù hợp biểu thức mẫu
CustomValudator: các loại đơn giản khác
» Thuộc tính
ControlsToValidator: chỉ ra control cần kiển tra
ErrorMessage: thông báo nếu có lỗi
8.3.3 Validation Control
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Login, Logout, Regist, Reset
» Calendard: lịch biểu trên webform
» Thể hiện các giao diện tích hợp của các controls cơ bản
» Thể hiện cấu trúc giao diện riêng/đặc thù
» Xây dựng sẵn từ server controls
8.3.4 Rick Control
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Menu: thể hiện danh sách các Item trong nhóm
» SiteMap: thể hiện bản đồ trang web
» TreeView : thể hiện Menu dạng cây (Tree Node)
Chú ý:
Ý nghĩa, cách sử dụng, sự kiện, các thuộc tính quan trọng
8.3.5 Menu Cotrols (tự nghiên cứu)
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Các control đều kế thừa từ lớp Control
Các thuộc tính: ID, Reunat ,
Phương thức (hàm): function
Sự kiện: Click, Forcus
» Đối tượng Control tạo ra thể nghiệm cụ thể của control
» Cho phép tương tác control bằng lập trình
8.4 Đối tượng Controls
Lê Quang Lợi: loilequang@gmail.com Môn học : Công nghệ WEB (ASP.NET) CNPM-CNTT-ĐHSPKT HY
» Tạo control: Button btn = new Button();
» Đính control trong giao diện:
.Controls.Add(btn);
» Sử dụng Control
Thiết lập thuộc tính: btn.Text=“ClickMe”;
Lấy giá trị thuộc tính: string str=btn.Text
Cài đặt sự kiện cho control
btn.Click += new EventHandler( myClick());
8.5 Tương tác với Control