sin2a = 2sina.cosa
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a
tan2a =
3. Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin3a
cos3a = 4cos3a – 3cosa
4.Công thức hạ bậc:
cos2a =
sin2a =
tg2a =
5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan :
sinx = cosx =
tanx = cotx =
6. Công thức biến đổi tổng thành tích
2 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 3516 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức lượng giác và đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác:
Bảng giá trị của các góc đặc biệt:
Góc
GTLG
00
(0)
300
()
450 ()
600
()
900
()
Sin
0
1
Cos
1
0
B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản:
Hệ quả:
( sin2x = 1-cos2x ; cos2x = 1- sin2x
( tanx= ;
C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt:
“ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch (”
D/. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng:
cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
tan(a – b) =
tan(a + b) =
2. Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa (
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a
tan2a =
3. Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin3a
cos3a = 4cos3a – 3cosa
4.Công thức hạ bậc:
cos2a =
sin2a =
tg2a =
5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan: ( sinx = ( cosx =
tanx = ( cotx =
6. Công thức biến đổi tổng thành tích
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
ĐẠO HÀM
1/ Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)).
( ( ( ({f[U(x)]}/ =.
2/ Các công thức tính đạo hàm:
Teân hàm số
Công thức đạo hàm
Đạo hàm của hàm số hợp
Các hàm số thường gặp
=0 (C lµ h»ng sè)
=1 (kx)’=k (k lµ h»ng sè )
=n.xn-1 (nN, n2)
=n.un-1.u/
(x0)
= (x>0)
Hàm số lượng giác
Hàm lũy thừa
(xα)/= α x α -1
(uα)/= α u α -1u/
Hàm số mũ
(ex )’ = ex
(ax)’ = axlna
( eu)’ = u’ .eu
( au)’ = u’ .au.lna
Hàm logarít
(lnx )’ = (x>0)
(ln /x/ )’ = (x≠0)
()’ = (x>0, 0<a(1)
()’ = (x>0, 0<a(1)
( lnu)’ = (u>0)
( ln /u/ )’ = (u≠0)
()’ = (u>0, 0<a≠0)
()’ = (u>0, 0<a≠0)