1. Điện tích
• Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.
• Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ).
2. Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19
3. Electron là một hạt cơ bản có:
• Điện tích qe = - e = - 1,6.10-19C
• Khối lượng me = 9,1.10-31 kg
4. Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố
q = ne
16 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2739 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức vật lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC VẬT LÍ 11
3.Chương I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
Điện tích
Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.
Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ).
Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19
Electron là một hạt cơ bản có:
Điện tích qe = - e = - 1,6.10-19C
Khối lượng me = 9,1.10-31 kg
Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố
q = ne
Công thức định luật Culông :
e là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi.
Công thức định nghĩa cường độ điện trường :
Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường :
q > 0 : ¯¯
q < 0 : ¯
Độ lớn :
Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra :
Độ lớn: với
Chiều: hướng xa q nếu Q > 0;
hướng vào q nếu Q < 0;
Công thức nguyên lý chồng chất điện trường :
Trong đó là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 ... gây ra tại điểm ta xét.
Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N :
AMN = q . E .
Trong đó, là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức (một trục toạ độ cùng hướng với đường sức)
Công thức định nghĩa hiệu điện thế :
Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế
Ở tụ điện phẳng ta có :
Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
C tính bằng Fara (F)
micrôFara 1 = 10–6F
nanôFara 1 nF = 10–9F
picôFara 1 pF =10–12F
Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo:
Với S là diện tích đối diện giữa hai bản tụ
Bộ tụ song song :
Nếu có n tụ giống nhau mắc ssong : Q = nQ1 ; C = nC1
Mạch mắc song song là mạch phân điện tích :
A
B
C2
C1
Q1 =
Q2 = Q - Q1
Bộ tụ nối tiếp:
Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ;
Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế
A
B
C2
C1
U2 = U – U1
Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường:
Năng lượng điện trường :
Mật độ năng lượng điện trường:
Chương II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Công thức định nghĩa cường độ dòng điện :
Với dòng điện không đổi :
Điện trở vật dẫn :
C Công thức định nghĩa :
C Điện trở theo cấu tạo :
: điện trở suất, đơn vị :
C Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ :
: hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1, độ-1
Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
(A : công của lực điện trường)
Suất điện động của nguồn điện
(A : công của lực lạ )
Suất phản điện của máy thu
( A’: phần điện năng chuyển hóa thành năng lượng khác không phải nhiệt )
Công của nguồn điện :
Công suất của nguồn điện :
Hiệu suất của nguồn điện :
Công của dòng điện :
Công suất của dòng điện :
Mạch chỉ có R :
Điện năng tiêu thụ của máy thu điện:
Công suất tiêu thụ của máy thu:
Hiệu suất của máy thu:
Định luật Ohm cho mạch kín có nguồn điện và máy thu:
Công thức định luật Jun – Lenxơ :
Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R
I
Định luật Ohm cho đoạn mạch có máy thu :
I
Định luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện :
I
Bộ nguồn nối tiếp :
I
Đặc biệt : nếu có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp :
Hai nguồn mắc xung đối
Mắc song song bộ nguồn :
Giả sử có n nguồn giống nhau mắc song song
Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng:
Giả sử có N nguồn giống nhau (E;r) được mắc thành n hàng, mỗi hàng có m nguồn nối tiếp
Số nguồn :
Bộ điện trở mắc nối tiếp
8 Nếu n điện trở giống nhau nối tiếp : ,
8 Bộ điện trở nối tiếp là mạch phân thế :
Mắc song song điện trở
Nếu n điện trở giống nhau mắc song song : ,
Bộ điện trở song song là mạch phân dA
B
R1
R2
I1
I2
I
òng :
Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Suất điện động nhiệt điện
E = aT. Dt hay E = aT. DT
aT hệ số nhiệt điện động, đơn vị K-1, phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện.
Định luật I Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân:
m = k.q =k.I.t
k: là đượng lượng điện hoá của chất giải phóng ở điện cực, đơn vị kg/C
Định luật II Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân:
F=96.500C/mol là số Faraday – là hằng số đối với mọi chất.
A: khối lượng mol nguyên tử của chất giải phóng ở điện cực.
N là hoá trị của chất giải phóng ở điện cực.
CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Phương trình động học của chuyển động quay
Chuyển động quay đều: φ = φo + ωt ; γ = 0
Chuyển động quay biến đổi đều: γ = hằng số
nhanh dần đều: γ.ω > 0
chậm dần đều: γ.ω < 0
ω = ωo + γt
φ = φo + ωt + γt2
ω2 – ωo2 = 2γφ
Liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài: v = ωr
Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm:
Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc: at = Rγ
Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc: an = Rω2 =
4. Momen lực đối với trục quay: M = Fd
5. Momen quán tính của một số vật rắn đồng chất:
* Vành tròn hay hình trụ rỗng: I = mR2
* Đĩa tròn hay hình trụ đặc: I = mR2
* Quả cầu đặc: I = mR2
* Thanh mảnh có chiều dài l: I = ml2
6. Phương trình động lực học: M = Iγ
7. Momen động lượng : L = Iω
* Định luật bảo toàn momen động lượng: I1ω1 = I2ω2
8. Động năng của một vật rắn quay quanh trục cố định:
Wđ = Iω2
CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ
A. Con lắc lò xo:
1. Tần số góc: ω = = 2f =
2. Chu kì: T = = 2= 2
3. Phương trình dao động: x = Acos ( ωt + φ)
4. Phương trình vận tốc: v = - ω Asin ( ωt + φ)
5. Phương trình gia tốc: a = - ω2 Acos ( ωt + φ) = - ω2 x
6. Hệ thức độc lập: v2 = ω2 ( A2 – x2)
* Khi qua vị trí cân bằng: vmax = ωA
7. Năng lượng:
* Thế năng: Wt = kx2
* Động năng: Wđ = mv2
* Cơ năng: W = kA2 = mw2A2
8. Lực tác dụng:
* Con lắc nằm ngang: / F/ = kx
/ Fmax/ = KA
Fmin = 0
* Con lắc thẳng đứng: / F / = mg kx = k(l x)
Ở biên dưới: / Fmax/ = k(l A)
Ở biên trên: Fmin = 0
|F| = k||
B. Con lắc đơn:
1. Tần số góc: ω =
2. Chu kì: T = = 2
3. Phương trình dao động ( li độ cong ): s = socos ( ωt + φ)
( li độ góc): α = αo cos ( ωt + φ)
4.Tốc độ: v = )
5. Lực căng dây: T = mg
6. Năng lượng:
* Thế năng: Wt = mgh = mgl ( 1 - )
* Động năng: Wđ = mv2
* Cơ năng: W = = s02 = s02
C. Con lắc vật lí:
Chu kì: T = = 2
D. Tổng hợp dao động:
A2 = A12 + A22 + 2 A1A2 cos ( )
tan
Hai dđ cùng pha: A = A1 + A2 ;
Hai dđ ngược pha: A = / A1 – A2 / ; φ = φ1 hoặc φ = φ2
Hai dđ vuông pha: A =
CHƯƠNG III. SÓNG CƠ
Bước sóng:
X
N
O
M
X
X
+
Phương trình sóng:
uO = A cosωt
uM = Acos= Acos
uN = Acos
Phương trình sóng tổng hợp tại M:
u = 2A cos
4. Điều kiện để có sóng dừng:
* Hai đầu dây cố định: l = n
với n = 1,2,..: là số bụng
*Có một đầu tự do: l = n là số bó
5. Giao thoa sóng:
* Độ lệch pha:
* Biểu thức sóng tổng hợp:
u = 2A
* Vị trí cực đại: d2 – d1 = k
* Vị trí cực tiểu: d2 – d1 =
6. Mức cường độ âm:
L (B) = lg hoặc L (dB) = 10 lg
7. Hiệu ứng Đốp-ple:
Gọi: vM: tốc độ máy thu
vS: tốc độ máy phát
v: tốc độ truyền âm
f’: tần số nghe được
f: tần số nguồn phát
Qui ước: lại gần tần số tăng; ra xa tần số giảm
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Bước sóng: với c = 3.108m/s
Tần số góc:
Chu kì:
Tần số:
Điện tích: q = qocos
Cường độ dòng điện: i = - ωqosin
= - IO sin
Hiệu điện thế: u = = U0 cos
Năng lượng điện trường: WC =
Năng lượng từ trường: WL=
Năng lượng điện từ: W = WC + WL
=
CHƯƠNG V. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Từ thông qua mỗi vòng dây:
Suất điện đông của khung dây: e = NBSω cos
= EO cos
Gía trị hiệu dụng:
Mạch RLC nối tiếp:
Cảm kháng: ZL = Lω
Dung kháng: ZC =
Tổng trở:
Độ lệch pha giữa u và i:
Hệ số công suất:
* ZL> ZC : mạch có tính cảm kháng; φ>0
* ZC> ZL : mạch có tính dung kháng; φ<0
5. Định luật Ôm:
* Đoạn mạch chứa R: UR = IR
* ---------------------L: UL = IZL
* ---------------------C: UC = IZC
* --------------------RLC: U = IZ
=
Biểu thức u và i:
* Cho i = IO cos φt:
- Đoạn mạch chứa R: uR = IoR cos φt
- Đoạn mạch chứa L: uL = IoZ Lcos (ωt+)
- Đoạn mạch chứa C: uC = IoZ Ccos (ωt-)
- Đoạn mạch chứa RLC: u = IoZcos (ωt+φ)
* Cho u = UO cos φt
i = IO cos (ωt -φ)
6. Công suất của mạch điện:
P = UI cosφ = IR2
7. Hiện tượng cộng hưởng:
* Zmin = R ; Imax =
* với ZL = ZC
* u và i cùng pha : φ = 0
* cosφ max = 1
* UL = UC ; U = UR
8. Tần số của máy phát: f = np
9. Máy biến áp:
10. Công suất hao phí trên đường tải điện:
CHƯƠNG VI. SÓNG ÁNH SÁNG
Tán sắc ánh sáng:
* sin i1 = nsin r1 * sin i2 = nsin r2
* A = r1 + r2 * D = i1 + i2 – A
Trường hợp góc nhỏ: D = A ( n-1)
Giao thoa ánh sáng:
Vị trí vân sáng: x = với k = 0;
Vị trí vân tối:
Khoảng vân:
Bước sóng:
Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen:
CHƯƠNG VII. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
A.Hiện tượng quang điện
* Điều kiện để có hiện tượng quang điện:
1. Giới hạn quang điện:
2. Năng lượng photon:
3. Phương trình Anhstanh:
4. Điều kiện để dòng quang điện triệt tiêu:
5. Cường độ dòng quang điện bão hòa: Ibh = ne
n = số electron bật ra trong một giây
6. Công suất bức xạ: P = N
N = số photon đập vào trong một giây
7. Hiệu suất lượng tử: H = %
B. Mẫu nguyên tử Bo:
1. Bán kính quĩ đạo dừng: rn = n2ro
2. Sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử:
En – Em = hf
3.Định luật về sự hấp thụ ánh sáng:
I = Io e-α d
Io : cường độ của chùm sáng tới môi trường
Α : hệ số hấp thụ của môi trường
CHƯƠNG VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
Sự co độ dài:
Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động:
Hệ thức Anhstanh:
CHƯƠNG IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Độ hụt khối:
Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk =
Năng lượng liên kết riêng:
Định luật phóng xạ:
5. Độ phóng xạ:
6.Năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
A + B C + D
mo = mA + mB ; m = mC + mD
* m < mo: phản ứng tỏa năng lượng W =
* m > mo: phản ứng thu năng lượng. Năng lương cung cấp: