•Mục tiêu :
- CT đạt chất lượng .
-Hoàn thành tiến độ, bàn giao CT đúng theo yêucầu.
-Quản lý tốt chi phí, thanh toán và quyết toán đúng
quy định .( tham khảo NĐ 99/2007)
-An toàn lao động .
-Bảo đảm vệ sinh môi trường
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1795 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công việc Giám sát của Chủ đầu tư(Tư vấn giám sát), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Công viê ääc Giáùm sáùt củûa
Chủû đầàu tư
( Tư vấán giáùm sáùt)
KS. VƯƠNG HOÀNG THANH
2Cáùc quy định vềà Giáùm sáùt trong Nghị định
209/2004/NĐ-CP
•Giám sát của Chủ đầu tư (hay đại diện CĐT) phải
thường xuyên, liên tục , có hệ thống .
•Giám sát công tác khảo sát xây dựng (điều 11,12 NĐ
209).
•Nghiệm thu Thiết kế(Điều 16 NĐ 209).
•Giám sát chất lượng thi công công trình (điều 21 NĐ
209)
•Giám sát tác giả của nhà thầu TK (điều 22 NĐ 209)
•Giám sát của Nhân dân về chất lượng công trình
(điều3 NĐ 209)
3Cáùc lưu ýù khi thựïc hiệän công â táùc Giáùm sáùt
theo Nghị định 209/2004/NĐ-CP
•Mục tiêu :
CT đạt chất lượng .
Hoàn thành tiến độ, bàn giao CT đúng theo yêu cầu.
Quản lý tốt chi phí, thanh toán và quyết toán đúng
quy định .( tham khảo NĐ 99/2007)
An toàn lao động .
Bảo đảm vệ sinh môi trường.
4Cáùc lưu ýù khi thựïc hiệän công â táùc Giáùm sáùt
theo Nghị định 209/2004/NĐ-CP
•Nội dung giám sát của CĐT( TVGS) (điều 21):
Kiểm tra điều kiện khởi công.(điều 72 , Luật Xây
dựng )
Kiểm tra sự phù hợp năng lực Nhà thầu so với hồ sơ
dự thầu và hợp đồng xây dựng .
Kiểm tra, giám sát vật tư, vật liệu, thiết bị lắp đặt vào
công trình(chú ý thí nghiệm vật liệu, kiểm định thiết bị).
Kiểm tra giám sát trong quá trình thi công xây dựng
của Nhà thầu.(Chú ý quy trình nghiệm thu).
5Cáùc văn bă ûûn chứùng từø trong giai đoạïn giáùm
sáùt:
Cơ sởû pháùp lýù đểå tiếán hàønh khởûi công â
Văn bă ûûn cầàn cóù trong quáù trình thi côngâ
Văn bă ûûn cầàn khi bàøn giao, đưa vàøo sửû
dụïng.
6A./Cơ sởû pháùp lýù đểå tiếán hàønh khởûi
công:â
QĐ duyệät dựï áùn đầàu tư .
Bảûn vẽ vã øø dựï toáùn Thiếát kếá thi công â đượïc duyệät.
QĐ duyệät kếá hoạïch đấáu thầàu .
QĐ duyệät HSMT.
QĐ duyệät kếát quảû đấáu thầàu .
Biên â bảûn kiểåm tra năng lê ựïc thựïc tếá củûa Nhàø thầàu .
Biên â bảûn thương thảûo Hợïp đồàng vớùi Nhàø thầàu trúùng
thầàu .
Kếá họïach vốán đượïc duyệät(đ/v dựï áùn vốán ngân â
sáùch)
Hợïp đồàng thi công.â
Lệänh khởûi công do Câ ĐT ban hàønh .
7 Văn ê bảûn thông bâ ùùo phạïm vi công â trườøng , thờøi gian thi công ,â
đơn vị thi công â cho Cơ quan quảûn lýù, Ban Ngàønh địa phương .
Hợïp đồàng mua Bảûo hiểåm công trâ ình củûa CĐT .
Hợïp đồàng mua Bảûo hiểåm cho ngườøi lao độäng, vậät tư thiếát bị,
bảûo hiểåm ngườøi thứù ba củûa Nhàø thầàu .
B./Vănê bảûn cầàn cóù trong quáù trình thi
công :â
Biên â bảûn bàøn giao hiệän trườøng ( kểå cảû tim mốác, cao độä ) .
Cáùc văn bă ûûn thông bâ ùùo cáùc công trâ ình ngầàm trong phạïm vi hiệän
trườøng (nếáu cóù).
Văn ê bảûn phê duyê äät Phương áùn thi công ,â biệän pháùp an toàøn lao
độäng , tiếán độä ( do Nhàø thầàu lậäp ) củûa Tư vấán Giáùm sáùt vàø
CĐT.
Văn ê bảûn phê duyê äät thay đổåi chủûng loạïi Vậät tư thiếát bị (nếáu cóù).
Chứùng chỉ xuấát xưởûng củûa cáùc loạïi vậät tư chủû yếáu kèøm theo cáùc
báùo cáùo thí nghiệäm liên quanâ .( Ximăngê , théùp…)
8 Đốái vớùi thiếát bị đưa vàøo hiệän trườøng phảûi cóù phiếáu
kiểåm tra, kiểåm định chấát lượïng củûa cơ quan chứùc
năngê .
Cáùc bảûn vẽ õ thi công â đượïc duyệät .
Biên â bảûn theo dõi cã ùùc thí nghiệäm hiệän trườøng .
Biên â bảûn lấáy mẫu thã í nghiệäm tạïi hiệän trườøng theo quy
định .
Báùo cáùo thí nghiệäm cáùc mẫu lẫ ááy tạïi hiệän trườøng .
Biên bâ ûûn nghiệäm thu công viê ääc,phầàn khuấát lấáp.
Biên bâ ûûn chuyểån bướùc thi côngâ , chuyểån giai đọïan .
Biên â bảûn nghiệäm thu cáùc hạïng mụïc hoàøn thàønh bàøn
giao .
(Chúù ýù cáùc mẫu biên bẫ â ûûn nghiệäm thu)
9CÔNG TÂ ÙÙC NGHIỆÄM THU
Nhà thầu phải tự tổ chức nghiệm thu các công việc xây dựng, đặc biệt các công
trình ngầm, khuất lấp; bộ phận (giai đoạn) công trình; hạng mục công trình ; công
trình trước khi mời CĐT nghiệm thu . BB nghiệm thu nội bộ.
Nhà thầu phải lập Nhật ký thi công để Giám sát của CĐT kiểm soát và ghi ý
kiến hàng ngày. ( TCVN 4055- 1985) Sổ do Nhà thầu lập .
Trong BB nghiệm thu công việc phải có đính kèm bản vẽ hoàn công công việc:
có ghi đủ kích thước, vị trí, khối lượng của công việc được nghiệm thu.
Khi nghiệm thu vật liệu đầu vào chú ý các Chứng chỉ xuất xứ (C.O) và Chứng
chỉ chất lượng (C.Q) của nhà cung cấp trước khi đưa vào công trường, sau đó Giám
sát CĐT mới tiến hành các bước kiểm tra theo yêu cầu của công trình. Cương
quyết đưa ra khỏi công trường các vật liệu không đáp ứng yêucầu KT của công
trình .
Chú ý công tác nghiệm thu là xác nhận chất lượng và khối lượng . Sau đó là cơ
sở để thanh toán. Do đó không thể nghiệm thu sót bất cứ công việc nào.
10
C./Vănê bảûn cầàn cóù trong quáù trình
nghiệäm thu bàøn giao: (phụï lụïc 3
TT12/2005 hay phụï lụïc Q trong
TCXDVN 371)
Toàøn bộä cáùc loạïi hồà sơ trong quáù trình chuẩån bị
đầàu tư vàø cáùc loạïi Hồà sơ trong quáù trình thi
công .â
Cáùc văn bă ûûn thỏûa thuậän chuyên ngâ øønh (PCCC,
đấáu nốái hạï tầàng kỹ thuã äät…)
Biên â bảûn nghiệäm thu bàøn giao đưa vàøo sửû dụïng
Bảûn vẽ hoã øøn công . â
11
D./Vănê bảûn cầàn cóù trong quáù trình
thanh toáùn, quyếát toáùn: (cáùc phụï
lụïc TT06/2007 )
Toàøn bộä cáùc BB nghiệäm thu trong quáù trình thi
công .â
Cáùc mẫu theo phuã ïï lụïc trong TT 06/2007 kèøm
theo NĐ 99/2007vềà việäc quảûn lýù chi phí dựï áùn
đầàu tư xâyâ dựïng .
Quyếát toáùn theo TT44/2003, 45/2004 củûa Bộä
Tàøi chính .
12
Giấáy chứùng nhậän đủû điềàu kiệän an toàøn chịu
lựïc.
Giấáy chứùng nhậän sựï phùø hợïp vềà chấát lượïng.
( TT 16/2008 ngàøy 11/9/2008)
13
1GT KET THUC DU AN - V.H.T
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN Á Ù Ä Û À Ä
ĐẢM BẢO AN TOÀN CHỊU LỰCÛ Û Ø Ï
“Kiểm trẩ , xác nhận công tác khảo sátù ä â ù û ù , thiết kế và thi công xây dựng á á ø â â ï
tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý chất lưâ û ù û ù ä à û ù á ợng đáp ï ù
ứng các yêu cầu đảm bảo ù ù â à û û an toàn chịu lực của công trình hoặc ø ï û â ë
hạng mục công trình trước khi đưa vào sử dụngï ï â ù ø û ï ”
Các công trình bắt buộc phải chứng nhận ù â é ä û ù ä :
a) Công trình công cộng tập trung đông người từ cấp â â ä ä â ø ø á III trở lênû â ( nhà ø
hátù , vũ trườngõ ø , nhà gà , nhà thi đấù á … ); riêng bệnh việnâ ä ä , nhà trẻø û,
trường mẫu giáò ã ù , trường học có quy mô từ ø ï ù â ø 2 tầng và có tổng diện à ø ù å ä
tích sàn từ ø ø 300m² trở lênû â .
b) Chung cư, khách sạnù ï , nhà làm việcø ø ä , tháp thu phát sóng viễn ù ù ù ã
thôngâ , truyền thanhà , truyền hình từ cấp à ø á II trở lênû â .
c) Kho xăngê , dầuà , kho chứa khí hóa lỏngù ù û , hoá chất từ cấp ù á ø á II trở lênû â .
d) Đậpä , cầuà , Hầm giao thông từ cấp à â ø á II trở lênû â ; đường sắt trên caò é â ,
hệ thống cáp treo ä á ù v/c người không phân biệt cấp ø â â ä á .
14
8GT KET THUC DU AN - V.H.T
GIẤY CHỨNG NHẬN SỰ PHÙ HỢP Á Ù Ä Ï Ø Ï
VỀ CHẤT LƯỢNGÀ Á Ï
Các công trình không phân biệt loại và cấp phải được cù â â â ä ï ø á û ï hứng nhận sự ù ä ï
phù hợp về chất lượng khi có ø ï à á ï ù yêu cầu của cơ quan quản lý nhà â à û û ù ø
nước về xây dựng ở địa phương ù à â ï û hoặcë theo yêu cầu của chủ đầu â à û û à
tư hoặc chủ sở hữu trên cơ sở yêu cầu của tổ chức bảë û û õ â û â à û å ù ûo hiểm công å â
trình, của tổ chức và cá nhân muả å ù ø ù â , quản lý hoặc sử dụng công û ù ë û ï â
trình .
Đối tuợng chứng nhận có thể là công trình xây dựng mớá ï ù ä ù å ø â â ï ù i hoặc đang ë
sử dụng û ï .
15
GIẤÁY CHỨÙNG NHẬÄN ĐỦÛ ĐIỀÀU KIỆÄN
ĐẢÛM BẢÛO AN TOÀØN CHỊU LỰÏC
NỘÄI DUNG KIỂÅM TRA:
Kiểåm tra công tâ ùùc khảûo sáùt, thiếát kếá.
Kiểåm tra công tâ ùùc thi công xây dâ â ựïng công trâ ình .
Sau 15 ngàøy kểå từø khi chủû đầàu tư nộäp đủû hồà sơ , tàøi liệäu hoàøn thàønh
công trâ ình ; tổå chứùc kiểåm tra cấáp giấáy chứùng nhậän theo mẫu ã
quy định tạïi Phụï lụïc củûa TTư 16/2008/TT-BXD ngàøy
11/9/2008, nếáu đáùp ứùng cáùc điềàu kiệän sau:
- Công tâ ùùc khảûo sáùt, thiếát kếá vàø thi công công trâ â ình tuân thuâ ûû
cáùc quy định củûa pháùp luậät vềà quảûn lýù chấát lượïng đáùp ứùng cáùc
yêu câ ààu đảûm bảûo an toàøn chịu lựïc củûa công trâ ình .
- Cáùc sốá liệäu quan trắéc, biểåu hiệän bên ngoâ øøi củûa kếát cấáu phảûn
áùnh sựï làøm việäc bình thườøng củûa kếát cấáu.
- Cáùc kếát quảû phúùc tra, kiểåm tra lạïi (nếáu cóù) đảûm bảûo kếát cấáu
đủû khảû năng chịu lê ựïc.
16
GIẤÁY CHỨÙNG NHẬÄN SỰÏ PHÙØ HỢÏP CHẤÁT LƯỢÏNG
Chủ đầu tư thực hiện khi có yêu cầu từ các tổ chức QLNN về XD tại
địa phương hoặc chủ sử dụng .
Bên có yêu cầu đưa ra phạm vi và nội dung cần chứng nhận .
Đối với yêu cầu của cơ quan QLNN địa phương thì CĐT phải thực hiện
đầy đủ.
Đối với yêu cầu của các tổ chức cá nhân khác thì phạm vi và nội dung
do bên yêu cầu và chủ đầu tư thỏa thuận.
Phạm vi chứng nhận có thể là sự phù hợp về thiết kế, sự phù hợp về thi
công XD hoặc sự phù hợp về chất lượng công trình .
Nội dung chứng nhận có thể là một , một số hoặc toàn bộ các tiêu chí
về an toàn chịu lực, an toàn vận hành; chất lượng phần hoàn thiện, cơ
điện….