Hai hàng hoá được xem là thay thế nếu chúng có cùng công dụng. Khi không sử dụng hàng hoá này ta có thể sử dụng hàng hoá khác.
2) Hai hàng hoá gọi là bổ sung nếu chúng được sử dụng kèm với nhau
3) Hai hàng hoá độc lập nhau nếu giá hàng hoá này tăng không ảnh hưởng đến cầu hàng hoá khác
4) Giá hàng hoá này tăng, cầu hàng hoá kia tăng và ngược lại
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 10 trang
10 trang | 
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2664 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Cung cầu và thị trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
Cung cầu và thị 
trường
Chương 2: Cung cầu và thị trường 2
Cầu
 Số lượng hàng hoá mà người mua muốn 
mua và có khả năng mua ở các mức giá 
khác nhau tại một thời điểm nhất định.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 3
Hàm số cầu
 Tổng quát
 Ví dụ: Q= 50 –P; P = 40 -2Q
x (P)QQ DD 
Chương 2: Cung cầu và thị trường 4
Đồ thị hàm số cầu – đừơng cầu
Q
Trục hoành
mô tả lượng cầu
Trục tung bỉêu dĩên
giá đơn vị hàng hoá
P
Chương 2: Cung cầu và thị trường 5
Đường cầu
D
Đường cầu 
dốc xuống thể hiện 
mối quan hệ tỷ lệ nghịch 
giữa giá và lượng cầu
Q
P
Chương 2: Cung cầu và thị trường 6
Biểu cầu
110
38
56
74
92
QP
Chương 2: Cung cầu và thị trường 7
Cầu thị trường 
 Tổng cầu cá nhân tham gia thị trường
 Lượng cầu thị trường bằng tổng lượng 
cầu của tất cả các cá nhân tham gia thị 
trường ở cùng một mức giá.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 8
Cầu thị trường
P QA QB QC QTT
64205
117404
1810623
2513842
32161061
Chương 2: Cung cầu và thị trường 9
Summing to Obtain a
Market Demand Curve
Quantity
1
2
3
4
Price
0
5
5 10 15 20 25 30
DB DC
Market Demand
DA
The market demand
curve is obtained by
summing the consumer’s
demand curves
Chương 2: Cung cầu và thị trường 10
Market Demand
 Two Important Points
1) The market demand will shift to
the right as more consumers enter
the market.
2) Factors that influence the
demands of many consumers will
also affect the market demand.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 11
Di chuyển và dịch chuyển
D
P
Q
P
1
P
2
Y1 Y2
Q
D1
P
D2
Chương 2: Cung cầu và thị trường 12
Di chuyển dọc theo đường cầu
Q
P
D
P1
Y1
P2
Y2
Thay đổi trong 
lượng cầu thể hiện 
qua việc trượt dọc 
trên đường cầu
Chương 2: Cung cầu và thị trường 13
Dịch chuyển đường cầu
Q
D1
P
D2
Thay đổi trong cầu 
thể hiện qua sự 
dịch chủyển của 
toàn bộ đường cầu
Chương 2: Cung cầu và thị trường 14
DP
QQ1
P2
Q0
P1
D’
Q2
Thay đổi cầuThay đổi cầu
Thu nhập & cầu
 Thu nhập tăng 
 Tại P1, luợng cầu Q2
 Tại P2, lượng cầu Q1
 Đường cầu dịch sang 
phải: với bất kỳ mức 
giá nào lượng mua 
tương ứng với cầu D’ 
cũng cao hơn D
Chương 2: Cung cầu và thị trường 15
Hàng hoá có liên quan
1) Hai hàng hoá được xem là thay thế nếu chúng có 
cùng công dụng. Khi không sử dụng hàng hoá này ta
có thể sử dụng hàng hoá khác.
2) Hai hàng hoá gọi là bổ sung nếu chúng được sử 
dụng kèm với nhau
3) Hai hàng hoá độc lập nhau nếu giá hàng hoá này
tăng không ảnh hưởng đến cầu hàng hoá khác
4) Giá hàng hoá này tăng, cầu hàng hoá kia tăng và
ngược lạie.g. movie tickets and video rentals
Chương 2: Cung cầu và thị trường 16
Giá hàng hoá có liên quan &
cầu
 Hàng thay thế: hai hàng hoá A & B gọi là thay thế nếu 
chúng có cùng công dụng.
 PA DB
D
P
Q
P2
P1
Q2 Q1
Q
D1
P
D2
Cóc Xoài tượng
Chương 2: Cung cầu và thị trường 17
Giá hàng hoá có liên quan &
cầu
 Hàng bổ sung: hai hàng hoá A & B gọi là bổ sung nếu 
chúng được sử dụng kèm với nhau
 PA DB
D
P
Q
P2
P1
Q2 Q1
Q
D2
P
D1
Xe @ Xăng
Chương 2: Cung cầu và thị trường 18
Nhân tố tác động đến cầu
 Thị hiếu
 Qui mô thị trường
Chương 2: Cung cầu và thị trường 19
Cung
 Số lượng hàng hoá mà người bán muốn 
bán và có khả năng bán ở các mức giá 
khác nhau tại một thời điểm nhất định
Chương 2: Cung cầu và thị trường 20
Các cách biểu diễn cung
 Hàm số cung
 Tổng quát:
Ví dụ: Q = 10 +P; P = 20 +4Q
)(PQQ Ss 
Chương 2: Cung cầu và thị trường 21
Cách biểu diễn cầu - đường 
cung
S
Cung dốc lên thể hiện 
mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa 
giá và lượng cung
Q
P
P1
Q1
P2
Q2
Chương 2: Cung cầu và thị trường 22
Nhân tố tác động đến cung
 Giá cả yếu tố đầu 
vào giảm:
 Tại P1, lượng cung Q2
 Tại P2, lượng cung Q1
 Đường cung dịch chuyển 
sang phải
 ở bất kỳ mức giá nào
lượng bán tại S’ cũng lớn 
hơn S
P S
Thay đổi cungThay đổi cung
Q
P1
P2
Q1Q0
S’
Q2
Chương 2: Cung cầu và thị trường 23
Nhân tố tác động cung
 Tiến bộ công nghệ
 Chính sách
 Nhân tố khách quan
Chương 2: Cung cầu và thị trường 24
Điểm giao nhau 
giữa đường cung và đường cầu 
là đỉêm cân bằng. 
Tại mức giá cân bằng
lượng cung bằng lượng cầu.
P0
Q0
Cân bằng cung cầu
Q
D
SP
Eo
Chương 2: Cung cầu và thị trường 25
Cân bằng cung cầu
 Đặc điểm của giá cân bằng:
QD = QS
Không thiếu hụt
Không dư thừa
Không có áp lực thay đổi giá
Chương 2: Cung cầu và thị trường 26
Thị trường
Q
D
S
P0
Q0
1) P cao hơn giá cân bằng
2) Qs > Qd
3) Giá giảm để thị trường
Đạt mức giá
P1
Thặng dư
P
Chương 2: Cung cầu và thị trường 27
Thặng dư
D
S
Q1
Giả sử giá tại P1:
1) Qs : Q1 > Qd : Q2
2) Cung vượt cầu lượng Q2-Q1.
3) Nhà sản xuất giảm giá 4)
Lượng cung giảm, lượng cầu 
tăng
5) Cân bằng mới tại P2Q3
P1
Thặng dư
Q2 Q
P
P2
Q3
Chương 2: Cung cầu và thị trường 28
Thị trường 
D
S
Q1 Q2
P2
Thiếu hụt
Q
P
Giả sử giá tại P2:
1) Qd : Q2 > Qs : Q1
2)thiếu hụt Q2-Q1
3) Nhà sản xuất nâng giá 
4) Lượng cung tăng, lượng cầu 
giảm
5) Cân bằng đạt được tại P3, Q3
Q3
P3
Chương 2: Cung cầu và thị trường 29
S’
Q2
 Cầu không đổi, 
cung thay đổi
 S dịch chuyển đến 
S’
 Tại mức giá P1
thặng dư Q2 – Q1
 Điểm cân bằng mới 
tại P3, Q3
P
Q
SD
P3
Q3Q1
P1
Thay đổi giá cân bằng
Chương 2: Cung cầu và thị trường 30
D’ SD
Q3
P3
Q2
 Cung không đổi, cầu 
thay đổi
 Đường cầu dịch chuyển 
từ D sang D’
 Tại P1 dư thừa Q3 -Q2
 Điểm cân bằng mới P3,
Q3
P
QQ1
P1
Thay đổi giá cân bằng
Chương 2: Cung cầu và thị trường 31
D’ S’ Cung thay đổi, cầu 
thay đổi 
 Điểm cân bằng mới 
P2, Q2
P
Q
S
P2
Q2
D
P1
Q1
Thay đổi giá cân bằng
Chương 2: Cung cầu và thị trường 32
Thay đổi giá cân bằng
 Khi cả cung và cầu cùng thay đổi, đỉêm cân
bằng mới là điểm giao nhau giữa đường cung 
mới và đường cầu mới. Giá và lượng cân bằng 
mới được xác định bởi:
 Độ dịch chuyển của đường cung và đường cầu
 Hướng dịch chuyển của đường cung và đường cầu
 Dạng của đường cung, đường cầu
Chương 2: Cung cầu và thị trường 33
Độ co dãn cung cầu
 Độ co dãn đo lường mức độ nhạy cảm 
của một yếu tố này so với yếu tố khác.
 Độ co dãn cho bíêt phần trăm thay đổi 
của một yếu tố khi có yếu tố khác thay 
đổi 1%
Chương 2: Cung cầu và thị trường 34
Co dãn của cầu theo giá
 Đo lừơng mức độ nhạy cảm của lượng 
cầu đối với giá chính bản thân hàng hoá
 Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng
hoá gây ra do một phần trăm thay đổi của 
giá hàng hoá
Chương 2: Cung cầu và thị trường 35
Elasticities of Supply and Demand
P)Q)/(%(%EP 
P
Q
Q
P
P/P
Q/QEP
Chương 2: Cung cầu và thị trường 36
Độ co dãn điểm
 Giá tăng từ 8$ lên $10, lượng cầu giảm 
từ 6 xuống 4
 Thay đổi của giá là: $2/$8 = 25% or $2/$10 =
20%
 Thay đổi của lựơng cầu là -2/6 = -33.33% or
-2/4 = -50%
Chương 2: Cung cầu và thị trường 37
độ co dãn điểm
 Độ co dãn là: -33.33/.25 = -1.33 hay -
.50/.20 = -2.54
 Đáp án nào đúng?
Chương 2: Cung cầu và thị trường 38
Market Demand
 Độ co dãn đoạn (Arc Elasticity of
Demand)
 Đo lường độ co dãn trên một đoạn đường 
cầu
e quantitythe averagQ
e pricethe averagP
QPP)(Q/(EP
 )/
Chương 2: Cung cầu và thị trường 39
Market Demand
 Arc Elasticity of Demand (An Example)
8.1)5/9)($2$/2(
52/10&92/18
4,6,10,8
)/
2121
pE
QP
QQPP
QPP)(Q/(EP
Chương 2: Cung cầu và thị trường 40
Độ co dãn cầu
1) Độ co dãn của cầu là một số âm 
2) EP = 1, cầu co dãn bằng đơn vị 
3) EP < 1, cầu kém co dãn
4) Ep >1,cầu co dãn kém
Chương 2: Cung cầu và thị trường 41
Price Elasticity and
Consumer Expenditure
Demand If Price Increases, If Price Decreases,
Expenditures: Expenditures:
Inelastic (Ep <1) Increase Decrease
Unit Elastic (Ep = 1) Are unchanged Are unchanged
Elastic (Ep >1) Decrease Increase
Chương 2: Cung cầu và thị trường 42
Độ co dãn của cầu
 Nhân tố chính tác động đến độ co dãn
của cầu là sự có sẵn hàng hóa thay thế 
 Hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế cầu co 
dãn
 Hàng hóa có ít hàng hóa thay thế cầu kém 
co dãn
Chương 2: Cung cầu và thị trường 43
Độ co dãn của cầu
Q
Price
Q = 8 - 2P
Ep = -1
Ep = 0
 -EP Độ co dãn thay đổi 
dọc theo đường cầu
Phần phía dưới đường cầu 
có độ co dãn thấp hơn
phần trên
4
8
2
4
Đường cầu thẳng
Q = a - bP
Q = 8 - 2P
Chương 2: Cung cầu và thị trường 44
Cầu co dãn hoàn toàn
DP*
 -EP
Q
P Cầu co dãn hoàn toàn
(Infinitely Elastic Demand)
Chương 2: Cung cầu và thị trường 45
Cầu hoàn toàn không co dãn
Q*
0EP 
Q
Price
Cầu hoàn toàn không co dãn
(Completely Inelastic Demand)
Chương 2: Cung cầu và thị trường 46
Co dãn của cầu theo thu nhập
 Độ co dãn của cầu theo thu nhập đo 
lường phần trăm thay đổi của lượng cầu 
gây ra do một phần trăm thay đổi trong 
thu nhập
Chương 2: Cung cầu và thị trường 47
Co dãn của cầu theo thu nhập
I
Q
Q
I
I/I
Q/QE I
Chương 2: Cung cầu và thị trường 48
Co dãn của cầu theo thu nhập
 EI <0: hàng thứ cấp
 EI>0: hàng thông thường
EI >1: hàng xa xỉ
EI<1: hàng thiết yếu
Chương 2: Cung cầu và thị trường 49
An Inferior Good
Hamburger
(units per month)
Steak
(units per
month)
15
30
U3
C
Income-Consumption
Curve
…but hamburger
becomes an inferior
good when the income
consumption curve
bends backward
between B and C.
105 20
5
10
A
U1
B
U2
Both hamburger
and steak behave
as a normal good,
between A and B...
Chương 2: Cung cầu và thị trường 50
Individual Demand
 Engel Curves
 Engel curves relate the quantity of good
consumed to income.
 If the good is a normal good, the Engel curve
is upward sloping.
 If the good is an inferior good, the Engel
curve is downward sloping.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 51
Engel Curves
Food (units
per month)
30
4 8 12
10
Income
($ per
month)
20
160
Engel curves slope
upward for
normal goods.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 52
Engel Curves
Engel curves slope
backward bending
for inferior goods.
Inferior
Normal
Food (units
per month)
30
4 8 12
10
Income
($ per
month)
20
160
Chương 2: Cung cầu và thị trường 53
Co dãn chéo
 Độ co dãn chéo của cầu theo giá hàng
hóa có liên quan đo lường phần trăm thay 
đổi của lượng cầu gây ra do một phần 
trăm thay đổi giá hàng hóa có liên quan.
?
Chương 2: Cung cầu và thị trường 54
Độ co dãn chéo
 EXY >0: hai hàng hóa thay thế
 EXY <0 : hai hàng hóa bổ sung
 EXY = 0: hai hàng hóa không liên quan
Chương 2: Cung cầu và thị trường 55
Độ co dãn cung theo giá
 Độ co dãn của cung là phần trăm thay đổi 
của lượng cung gây ra do một phần trăm 
thay đổi của giá hàng hoá
 Độ co dãn của cung theo giá là một số 
dương
 Ngoài độ co dãn của cung theo giá còn có độ 
co dãn của cung theo lãi suất, tiền lương và giá
các nguyên nhiên vật liệu….
Chương 2: Cung cầu và thị trường 56
Ví dụ
 Cung của bột mỳ năm 2007
 QS = 1,800 + 240P
 Cầu của bột mỳ năm 2007
 QD = 3,550 - 266P
 Tìm điểm cân bằng
 Độ co dãn của cung, cầu bột mỳ tại điểm cân 
bằng
 Nếu giá là 4, tìm lượng cầu và độ co dãn của 
cầu.
Ví dụ
 Equilibrium: Q S = Q D
PP 266550,3240800,1 
750,1506 P
bushelP /46.3
bushelsmillion630,2)46.3)(240(800,1 Q
The Market for WheatThe Market for heat
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 57
Ví dụ
Inelastic035.)66.2(
630,2
46.3
P
Q
Q
PE DDP
Inelastic032.)40.2(
630,2
46.3
P
Q
Q
PE SSP
The Market for WheatThe Market for heat
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 58 Chương 2: Cung cầu và thị trường 59
Ví dụ
 Assume the price of wheat is $4.00/bushel
486,2)00.4)(266(550,3 DQ
43.0)266(
486,2
00.4
D
PQ
The Market for WheatThe Market for heat
Chương 2: Cung cầu và thị trường 60
Ngắn hạn và dài hạn
 Độ co dãn của cầu theo giá tùy thuộc vào thời 
gian người tiêu dùng phản ứng với sự thay đổi 
giá.
 Hầu hết các hàng hóa dịch vụ:Ngắn hạn cầu co 
dãn kém hơn trong dài hạn (ví dụ xăng)
 Hàng hóa khác (hàng lâu bền): Ngắn hạn co 
dãn lớn hơn trong dài hạn (ví dụ xe ô tô)
Chương 2: Cung cầu và thị trường 61
Xăng: ngắn hạn và dài hạn
DSR
DLR
Người tiêu dùng
Có xu hướng sử dụng xe ô tô 
Tiêu hao ít năng lượng hơn
trong dài hạn
Q
P
Chương 2: Cung cầu và thị trường 62
DSR
DLR
Người tiêu dùng sẽ chi tiêu
Chậm lại nhưng cuối cùng
Xe hơi cũ sẽ bị thay thế
Ô tô: ngắn hạn & dài hạn
Q
P
Chương 2: Cung cầu và thị trường 63
 Hầu hết hàng hóa và dịch vụ:
 Độ co dãn của cầu theo thu nhập trong dài hạn lớn 
hơn trong ngắn hạn
 Thu nhập cao có thể khiến người tiêu dùng chuyển 
sang mua xe hơi lớn và vì vậy độ co dãn của cầu 
xăng dầu theo thu nhập sẽ tăng theo thời gian
 Hàng hóa khác (hàng lâu bền):
 EI trong ngắn hạn lớn hơn trong dài hạn
LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập
Chương 2: Cung cầu và thị trường 64
 Xăng
 Độ co dãn của cầu theo giá và theo thu nhập 
trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn
 Xe ô tô
 Độ co dãn của cầu theo giá và theo thu nhập 
trong dài hạn nhỏ hơn trong ngắn hạn
LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập
Chương 2: Cung cầu và thị trường 65
P -0.11 -0.22 -0.32 -0.49 -0.82 -1.17
Thu nhập 0.07 0.13 0.20 0.32 0.54 0.78
Thay đổi giá hoặc thu nhập theo năm
EI 1 2 3 4 5 6
Cầu xăngCầu xăng
LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập
Chương 2: Cung cầu và thị trường 66
P -1.20 -0.93 -0.75 -0.55 -0.42 -0.40
Thu nhập 3.00 2.33 1.88 1.38 1.02 1.00
Thay đổi giá hoặc thu nhập theo năm
EI 1 2 3 4 5 6
Cầu xe ô tôCầu xe ô tô
Chương 2: Cung cầu và thị trường 67
 1) Tại sao giá của xăng dầu không tiếp 
tục tăng lên trên 30 đô la/thùng ngay cả 
vào thời điểm tăng giá cao nhất?
 2) Tại sao doanh số bán ô tô lại khá nhạy 
cảm với chu kỳ kinh doanh
LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập
Chương 2: Cung cầu và thị trường 68
 Hầu hết hàng hóa và dịch vụ:
 Độ co dãn của cung theo giá trong dài hạn 
lớn hơn trong ngắn hạn
 Hàng hóa khác (hàng lâu bền, tái chế): Độ 
co dãn của cung theo giá trong dài hạn nhỏ 
hơn trong ngắn hạn
Cung hàng hoá: SR & LR cung
Chương 2: Cung cầu và thị trường 69
SSR
Đồng thô Đồng thô 
Q
Price
Cung hàng hoá: SR & LR cung
SLR
Do hạn chế nguồn lực, 
Doanh nghiệp bị giới
Hạn sản lượng trong ngắn hạn.
Trong dài hạn, 
doanh nghiệp có thể
Mở rộng sản lượng
Chương 2: Cung cầu và thị trường 70
SSR
Đồng nguyên lịêuĐồng nguyên lịêu
Q
Price
Cung hàng hoá: SR & LR cung
SLR
Giá tăng kích thích chuyển
từ đồng vụn sang
đồng nguyên liệu
Trong dài hạn 
nguồn đồng nguyên liệu giảm
Chương 2: Cung cầu và thị trường 71
Đồng vụn 0.20 1.60
Đồng nguyên lịêu 0.43 0.31
Tổng 0.25 1.50
ES: SR LR
Cung đồngCung đồng
Cung hàng hoá: SR & LR
Chương 2: Cung cầu và thị trường 72
 Giá cà phê biến động là do sự khác biệt 
trong độ co dãn của cung ngắn hạn và
dài hạn
Cung hàng hoá: SR & LR
Thời tiết ở Brazil và giá cà phê ở NYThời tiết ở Brazil và giá cà phê ở NY
Chương 2: Cung cầu và thị trường 73
Giá cà phê ở brazil
Chương 2: Cung cầu và thị trường 74
D
S
P0
Q0 Q
Price
P1
Short-Run
1) Cung hòan toàn co dãn
2) cầu tương đối ít co dãn
3) Thay đổi rất lớn trong giá
Hạn hán, giá lạnh 
làm giảm cung
S’
Q1
Cung ngắn hạn và dài hạn
Cà phêà phê
Chương 2: Cung cầu và thị trường 75
S’
D
S
P0
Q0
P2
Q2
Trung hạn
1) Cung và câu tương đối co dãn
2) Giá giảm, lượng giảm
Cung hàng hoá: SR & LR
Q
Price
Cà phêà phê
Chương 2: Cung cầu và thị trường 76
D
SP0
Q0
Dài hạn
1) Cung cực kỳ co dãn
2) Giá trở lại vị trí ban đầu
Cung hàng hoá: SR & LR
Coffeeoffee
Q
Price
Chương 2: Cung cầu và thị trường 77
Giá sàn
D
S
Q1
Giả sử giá sàn tại Pmin:
1) Qs : Q1 > Qd : Q2
2) Cung vượt cầu lượng Q2-Q1.
3) Nhà sản xuất giảm giá 4)
Lượng cung giảm, lượng cầu 
tăng
5) Cân bằng mới tại P2Q3
Pmin
Thặng dư
Q2 Q
P
P2
Q3
Chương 2: Cung cầu và thị trường 78
D
Giá trần
Q
P
P0
Q0
S
Pmax
Thiếu hụt
Nếu chính phủ đặt giá trần
Lượng cung sẽ gỉam xuống,
Lượng cầu sẽ tăng lên
Thị trường sẽ thiếu hụt hàng hóa
Chương 2: Cung cầu và thị trường 79
Income and Substitution Effects
 A fall in the price of a good has two
effects: Substitution & Income
 Substitution Effect
Consumers will tend to buy more of the
good that has become relatively cheaper,
and less of the good that is now relatively
more expensive.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 80
Income and Substitution Effects
 A fall in the price of a good has two
effects: Substitution & Income
 Income Effect
Consumers experience an increase in real
purchasing power when the price of one
good falls.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 81
Income and Substitution Effects
 Substitution Effect
 The substitution effect is the change in an
item’s consumption associated with a change
in the price of the item, with the level of utility
held constant.
When the price of an item declines, the
substitution effect always leads to an
increase in the quantity of the item
demanded.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 82
Income and Substitution Effects
 Income Effect
 The income effect is the change in an item’s
consumption brought about by the increase
in purchasing power, with the price of the
item held constant.
When a person’s income increases, the
quantity demanded for the product may
increase or decrease.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 83
Income and Substitution Effects
 Income Effect
 Even with inferior goods, the income effect is
rarely large enough to outweigh the
substitution effect.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 84
TAÙC ÑOÄNG THAY THEÁ VAØ TAÙC ÑOÄNG THU NHAÄP
ÑOÁI VÔÙI HAØNG HOÙA BÌNH THÖÔØNG.
Thöïc phaåm
O
Quaàn aùo)
R
F1 S
C1 A
U1
Taùc ñoäng thu nhaäp
(töø D ñeán B)
Giaù giöõ nguyeân nhöng
Taêng söùc mua.
Taùc ñoäng thu nhaäp
C2
F2 T
U2
B
Khi giaù thöïc phaåm giaûm, löôïng
löôïng tieâu duøng taêng leân F1F2,
ngöôøi tieâu duøng di chuyeån töø A ñeán
B.
ETaùc ñoäng toång
Taùc ñoäng thay theá
D
Taùc ñoäng thay theá F1E, (töø A ñeán D) thay
Ñoåi trong giaù töông ñoái nhöng giöõ nguyeân
thu nhaäp thöïc teá (möùc ñoä thoûa maõn khoâng
ñoåi)
Chương 2: Cung cầu và thị trường 85
Food (units
per month)O
R
Clothing
(units per
month)
F1 S F2 T
A
U1
E
Substitution
Effect
D
Total Effect
Since food is an
inferior good, the
income effect is
negative. However,
the substitution effect
is larger than the
income effect.
B
Income Effect
U2
Income and Substitution
Effects: Inferior Good
Chương 2: Cung cầu và thị trường 86
Income and Substitution Effects
 A Special Case--The Giffen Good
 The income effect may theoretically be large
enough to cause the demand curve for a
good to slope upward.
 This rarely occurs and is of little practical
interest.
Chương 2: Cung cầu và thị trường 87
Effect of a Gasoline Tax With a Rebate
 Assume
Ped = -0.5
 Income = $9,000
Price of gasoline = $1
Chương 2: Cung cầu và thị trường 88
Effect of a Gasoline Tax With a Rebate
Gasoline Consumption
(gallons/year)
Expenditures
On Other
Goods ($)
A
C •Gasoline = 1200 gallons
•Other expenditures = $7800
U2
1200
Original Budget
Line
BD
U1
900
After
Gasoline
Tax
E
•$.50 Excise Tax
•Gasoline = 900 gallons
J
F
H
913.5
After Gasoline Tax
Plus Rebate
U3
•$450 REBATE
•New budget line
•Consumer is worse off