Đầu tư chứng khoán - Chương 2: Thị trường trái phiếu

Nội dung 1. Trái phiếu : các đặc điểm 2. Phân loại trái phiếu 3. Suất sinh lợi trái phiếu 4. Định giá trái phiếu 5. Quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu 6. Giao dịch trái phiếu 7. Thị trường trái phiếu Việt Nam và thế giới

pdf33 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đầu tư chứng khoán - Chương 2: Thị trường trái phiếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 2 : THN TRƯỜNG TRÁI PHIẾU Nội dung 1. Trái phiếu : các đặc điểm 2. Phân loại trái phiếu 3. Suất sinh lợi trái phiếu 4. Định giá trái phiếu 5. Quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu 6. Giao dịch trái phiếu 7. Thị trường trái phiếu Việt Nam và thế giới 21. Đặc trưng trái phiếu a) Tổ chức phát hành  Chính phủ  trái phiếu chính phủ  Trái phiếu do cơ quan chính phủ phát hành (kho bạc nhà nước, Bộ Tài chính) hay Trái phiếu do Chính phủ bảo lãnh phát hành (NH Đầu tư và Phát triển)  Mục đích : bù vào thâm hụt ngân sách hay cho công trình trọng điểm quốc gia  Thanh toán chủ yếu từ thuế  Chính quyền địa phương  trái phiếu chính quyền địa phương hay trái phiếu đô thị (munis)  Bổ sung ngân sách  Công trình công cộng (bệnh viện, trường học, cầu, dường...  Công ty (nhất là định chế tài chính)  trái phiếu công ty 3b) Mệnh giá c) Giá phát hành (trên thị trường sơ cấp) d) Giá hoàn trả e) Thời hạn của trái phiếu f) Phương thức hoàn trả vốn gốc và lãi  in fine : trả vốn gốc 1 lần khi đáo hạn. Lãi trả 1 lần khi đáo hạn hoặc định kỳ.  Định kỳ : Thay vì trả 1 phần của mỗi trái phiếu có thể trả một lượng trái phiếu tương ứng  Niên kim cố định : trả khoản tiền bằng nhau mỗi kỳ (năm hoặc quý, 6 tháng) bao gồm 1 phần lãi và 1 phần vốn gốc. Vốn gốc tăng dần còn lãi giảm dần.  Ân hạn : vốn gốc hoặc/và lãi chỉ bắt đầu phải trả sau một vài kỳ 4Ex: V=1.000.000, r=8%, n=10  a= 149.029 ... 149.02974.55174.478930.971 149.02969.02980.0001.000.000 Niên kimHoàn trả vốn gốc LãiVốn gốc 149029)08.01(1 08.01000000 )1(1 10 =+− × = +− × = −−n r iV a g) Ngày tính lãi : trùng với ngày phát hành nhưng có thể ngày đầu quý, đầu năm phát hành nếu thời hạn trái phiếu dài hạn h) Lãi suất danh nghĩa  Lãi suất cố định : 8%, 10%,...  Lãi suất biến đổi, thả nổi hay dựa vào chỉ số:  Chỉ số tham chiếu : lãi suất cơ bản của thị trường tiền tệ do ngân hàng trung ương cống bố và điều chỉnh định kỳ (a%).  Cách thức tính: (a%+ x%) hay (a%xk)  giới hạn : max và min 5h) Lãi suất danh nghĩa  Lãi suất điều chỉnh định kỳ : xem xét lại mỗi kỳ dựa trên biến động của chỉ số tham chiếu (BIDV đã sử dụng lãi suất tiết kiệm chẳng hạn).  Lãi suất zero  Lãi suất theo lạm phát  Lãi suất trả trước hay trả sau  Lãi suất trả theo quý, 6 tháng hay hàng năm i) Điều khoản đảm bảo (collateral) :  đảm bảo và cầm cố  Chỉ áp dụng với trái phiếu công ty mà không có trong khi phát hành trái phiếu chính phủ.  Đảm bảo bằng tài sản hay bằng tín chấp "indenture" (eg: no pay dividend before paying interest). 6j) Trái phiếu mua lại trước hạn (call bond):  Giá và thời hạn mua lại có ấn định trong bản cáo bạch khi phát hành;  Sử dụng khi lãi suất giảm.  Việc mua lại do tổ chức phát hành đề xuất k) Trái phiếu trả lại trước hạn (put bond) :  Quyền này ấn định khi phát hành  Sử dụng khi lãi suất tăng  Việc trả lại do trái chủ đề xuất l) Gia hạn (refunding): chỉ áp dụng với trái phiếu chính phủ 72. Phân loại trái phiếu a) Trái phiếu với lãi suất cố định b) Trái phiếu có lãi suất biến đổi hoặc điều chỉnh định kỳ c) Trái phiếu coupon zéro d) Trái phiếu chuyển đổi e) Trái phiếu kèm quyền mua cổ phiếu hay quyền mua trái phiếu f) Trái phiều gia hạn g) Trái phiếu mua lại trước hạn h) Trái phiếu trả lại trước hạn i) Trái phiếu không bảo đảm (debenture) và trái phiếu rủi ro (junk bond) Đấu giá, không thấp hơn 4.5000 phát hành ra công chúng1 năm8%600 tỷ đồngHCMKế hoạch 20.000 VND cho CĐHH CĐHH và phát hành riêng lẻ 1 năm0% 120 tỷ đồng cho CĐHH và 400.000 TPCĐ phát hành riêng lẻPNJKế hoạch 13.800 CĐHH (chờ AGM thông qua)1 năm8%810 tỷ đồngREEKế hoạch 36.125Phát hành riêng lẻ1 năm4%2.000 tỷ đồngSSIT3/2010 Cao hơn 30% so với giá thị trường6-6,2%500 triệu USDKBCT1-2/2010 10.000 CĐHH và công chúng1 năm 10,48 %1.500 tỷ đồngSHBT1/2010 5 - 10% cao hơn giá tham chiếu vào ngày 16/11/095 năm5-6%100 triệu USDVICT11/2009 56000nt1 năm0%1.120 tỷ đồngHPGT11/2009 92025nt3 năm7%1.800 tỷ đồngFPT*T10/2009 65743Phát hành riêng lẻ1 năm0%1.450 tỷ đồngHAGT10/2009 Giá chuyển đổi (VND) Đối tượng Kỳ hạn Lãi suấtSố tiền phát hànhDNThời gian 83. Khả năng sinh lợi và định giá trái phiếu a) Thu nhập của trái phiếu  Thu nhập lãi  Thu nhập về vốn (chênh lệch giá) b) Rủi ro khi sở hữu trái phiếu  Bán trước khi đáo hạn (giảm giá và phí)  Rủi ro phá sản của tổ chức phát hành  Rủi ro bị tổ chức phát hành mua lại trước hạn khi lãi suất giảm  Rủi ro lạm phát  Rủi ro tăng lãi suất (chi phí cơ hội) 9c) Giá trị lý thuyết của một trái phiếu Giá trị 1 trái phiếu bằng giá trị hiện tại của toàn bộ dòng tiền thu nhập kỳ vọng của trái phiếu từ nay đến khi đáo hạn được chiết khấu với lãi suất thị trường 10 ( )∑ = + = n t t t tp r FP 0 1 ( ) ( ) n n tp rV r rCP − − ++      +− = 111hay Trong đó : Ptp : giá trị trái phiếu C : lãi (coupon) định kỳ r : lãi suất thị trường n : số kỳ còn lại từ nay đến khi đáo hạn V : giá hoàn trả vốn gốc, thường bằng giá trị danh nghĩa của trái phiếu Nhận xét : khi lãi suất thị trường (r) tăng thì giá trị trái phiếu sẽ giảm và ngược lại, khi lãi suất thị trường giảm thì giá trị trái phiếu sẽ tăng VP r Neu VPcr r Neu VPcr r =⇒= >⇒< cr Neu Trong đó : r : lãi suất thị trường của loại trái phiếu đang xem xét cr : lãi suất danh nghĩa (coupon rate) P: giá trị lý thuyết (tính toán) V: giá trị danh nghĩa, thường bằng giá hoàn trả 11 • Đối với trái phiếu có coupon zéro : • Không có chi trả lãi định kỳ • Ví dụ : M= 1000 USD, r=11.2%, n=10 năm ( )nr VP + = 1 ( ) 3.336056.01 1000 20 =+ =P ( ) ( ) n n tp rV r rCP − − ++      +− = 111 Giá trị của trái phiếu giữa 2 kỳ trả lãi: v = tỷ lệ giữa số ngày còn lại từ nay đến kỳ trả lãi tiếp theo chia cho tổng số ngày của một chu kỳ trả lãi Chu kỳ trả lãi ở Việt Nam : mỗi năm Chu kỳ trả lãi các nước anglo-saxon : mỗi 6 tháng ( ) ( ) ( ) ( ) 11 1 1111 −= − +++++= ∑ nv n t tv rr V rr CP 12 Giá trị của một trái phiếu giữa 2 kỳ trả lãi : V =1000 USD, rc=10%, r=9%, n=10 năm, 45 ngày nữa sẽ đến kỳ trả lãi tiếp theo. ( ) ( ) ( ) ( ) 12018045 20 1 1180 45 1111 50 − = − ++ + ++ = ∑ rr V rr P t ttp ( ) ( ) ( ) 33.1051 %5.41 1%5.411000 %5.4 %5.41150 180 45 19 19 = + ×         ++      +− = − − tp tp P P d) Khái niệm suất sinh lợi khác nhau  suất sinh lợi danh nghĩa (Nominal yield) = lãi năm / giá trị danh nghĩa của trái phiếu  suất sinh lợi hiện hành (Current yield)= lãi thường niên / giá thị trường của trái phiếu. Suất sinh lợi này thường đăng trên các báo tài chinh và niêm yết trên thị trường Ví dụ : n =10 năm, rc = 8%, V= 1000 CAD, P = 855 CAD. CY = 80/855 = 9.36%  suất sinh lợi kỳ sở hữu = ((giá bán – giá mua) + lãi nhận trong kỳ) / giá mua  Suất sinh lợi đáo hạn (yield to maturity) = lãi suất chiết khấu (lãi suất hiện giá của các khoản thu nhập của trái phiếu từ nay đến khi đáo hạn 13 Lãi suất đáo hạn (Yield to maturity) Trên thị trường giá trái phiếu hàm ý lãi suất thực của trái phiếu chính là lãi suất đáo hạn. Ví dụ : n = 20 năm, rc = 10%, V = 1000 USD, P = 900 USD. Yield to maturity được ước lượng bằng 11.27% ( ) ( )n n t t y V y CP + + + = ∑ = 111 Yield to maturity  Giả định toàn bộ lãi suất nhận được đem tái đầu tư với lãi suât thị trường : • Lấy lại ví dụ trên đây • lợi nhuận vốn : 1000 - 900 = 100 USD • Thu nhập lãi : 50 * 40 = 2000 USD • lãi từ lãi (IOI) : 5054.31 USD N.B. IOI chiếm 70.65 % toàn bộ thu nhập của trái phiếu. Giá trị cuối cùng : giá mua + lợi vốn+ lãi + IOI = 900 + 100 + 2000 + 5054.31 = 8054.31 ( ) nC y yCIOI n −         −+ = 11 14 • Ước lượng suất sinh lợi cho đến khi đáo hạn YTM : Ví dụ : rc =10%, V=1000 USD, P=900, n = 20 năm. APM=11.05% • suất sinh lợi đáo hạn của trái phiếu coupon zéro. Ví dụ : P=275 CAD, V= 1000 USD, n = 20 năm. YTM = 6.56% 2 paid PricePAR maturity toYears paid PricePAR APM + − + = C 4. Quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu – các quy luật  Có một liên hệ nghịch chiều giữa lãi suất yêu cầu thị trường và giá trái phiếu;  Thời hạn đáo hạn càng xa, giá trái phiếu càng nhạy cảm với biến động lãi suất yêu cầu ;  Với một mức biến động lãi suất yêu cầu cho trước, thay đổi (tính bằng %) của trái phiếu có xu hướng giảm dần khi thời gian đáo hạn càng dài;  Với một thời gian đáo hạn cho trước và ấn định, cùng 1 mức thay đổi lãi suất tính bằng % theo 2 hướng tăng hoặc giảm, lợi vốn do giảm lãi suất thị trường cao hơn lỗ vốn do tăng lãi suất thị trường;  Lãi suất danh nghĩa càng nhỏ giá trái phiếu sẽ càng bị ảnh hưởng bởi biến động lãi suất. 15 Eg 1: một trái phiếu có mệnh giá là 1000$, lãi suât danh nghĩa là 6%, thời gian đáo hạn là 5 năm. Biến động giá là bao nhiêu nếu lãi suất tăng lên 8%. P=920,15, nghĩa là giá giảm 7,99% Eg 2: lấy lại ví dụ 1, nhưng thay vì thời gian đáo hạn là 5 năm bây giờ là 10 năm P=865,80, nghĩa là giá giảm 13,42%>7,99% ở trên Eg 3: 3 trái phiếu có cùng mệnh giá 1000$, cùng lãi suất danh nghĩa là 8% nhưng khác nhau về thời gian đáo hạn : lần lượt là 5, 7 và 9 năm. Nếu lãi suất thị trường giảm xuống 6%, so sanh mức biến động giá của các trái phiếu. Các mức giá lần lượt là 1084,25, 1111,65 và 1136,03. - từ 5 năm lên 7 năm giá tăng thêm 2,52% - từ 7 năm lên 9 năm giá chỉ tăng thêm 2,19% Ex 4: Một trái phiếu có mệnh giá là 1000$, lãi suất danh nghĩa là 8%, đáo hạn trong 5 năm. So sánh mức biến động giá khi lãi suất thị trường tăng 2% và giảm 2%. Khi lãi suất thị trường giảm 2%, giá sẽ tăng lên 1084,25, tương đương +8,43% Khi lãi suất thị trường tăng 2%, giá giảm còn 924,18, tương đương -7,58% Như vậy biến động khi lãi suất giảm nhiều hơn khi lãi suất tăng Ex 5: 2 trái phiếu giống nhau, ngoại trừ lãi suất danh nghĩa khác nhau : 8% và 12% 12% 1000 10 năm 1000 849,44 -15,06% 8% 1000 10 năm 733,99 638,68 -16,19% lãi suất danh nghĩa Mệnh giá Kỳ đáo hạn Giá khi lãi suất thị trường 12% Giá khi lãi suất thị trường là 15% Biến động BA 16 Từ 5 mối liên hệ trên đây  các chiến lược kinh doanh trái phiếu : • Nếu lãi suất có xu hướng giảm  mua trái phiếu có lãi suất danh nghĩa thấp và có kỳ đáo hạn xa • Nếu lãi suất có xu hướng tăng  giữ trái phiếu có lãi suất danh nghĩa cao và ngắn hạn, bán khống (nếu được phép) trái phiếu có lãi suất danh nghĩa thấp và kỳ đáo hạn dài hạn 17 THN TRƯỜNG TRÁI PHIẾU VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI 1/ Đấu thầu (phát hành) 2/ Giao dịch 3/ Niêm yết 1/ Đấu thầu trái phiếu (phát hành) tính đến 19/10/2010 18 1/ Đấu thầu trái phiếu (phát hành) tính đến 19/10/2010 1/ Đấu thầu trái phiếu 2007 18 966 046 522 563Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu8 1 374 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 1 095 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 15 620 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 850 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 0Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 18 939 000 000 000Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu7 5 264 000 000 0000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 5 845 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 75 748 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 1 770 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 0Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 88 627 000 000 000Tổng khối lượng đăng ký đầu thầu hợp lệ6 403Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ5 98Phiếu đăng ký dành cho khách hàng của thành viên 305Phiếu đăng ký cho thành viên 403296Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu4 3 350 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 2 806 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 20 960 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 1 900 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 0Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 29 016 000 000 000Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu3 3Tổng số loại trái phiếu đấu thầu2 44Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện1 NỘI DUNGCHỈ TIÊUSTT 19 7.800.000.000.000Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu 8 931.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 117.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 1.523.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 2.160.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 2.277.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 7.008.000.000.000Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu7 3.200.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 1.600.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 13.300.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 5.900.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 7.700.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 31.700.000.000.000Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu3 3Tổng số loại trái phiếu đấu thầu2 44Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện1 NỘI DUNG CHỈ TIÊUSTT 1/ Đấu thầu trái phiếu 2008 460,110,000Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (USD)8 60,100,000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 127,010,000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 273,000,000Trái phiếu kỳ hạn 1 năm 460,110,000Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu (USD)7 150,000,000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 200,000,000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 400,000,000Trái phiếu kỳ hạn 1 năm 750,000,000Tổng khối lượng trái phiếu đấu thầu (USD)6 2,595,700,000,000 Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (VNĐ)5 -Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 350,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 45,700,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 100,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 2,100,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 2,595,700,000,000 Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu (VNĐ)4 -Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 6,300,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 11,900,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 12,900,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 3 năm 32,900,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 2 năm 64,000,000,000,000 Tổng khối lượng trái phiếu đấu thầu (VNĐ)3 3 Tổng số loại trái phiếu đấu thầu2 60 Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện1 Năm 2009 Chỉ tiêuSTT 1/ Đấu thầu trái phiếu 2009 20 1/ Thời hạn trái phiếu tính đến 19/10/2010 2/ Giao dịch trái phiếu tính đến 19/10/2010 21 KH còn lại(năm) Mã TP YTM (%) KL GTGD Ngày GD 1 năm TP1A1506 12.000 300,000 30,150,000,000 2-Nov-09 1 năm CPB0811019 12.000 500,000 50,040,000,000 2-Nov-09 1 năm CPD0810026 12.001 1,652,500 177,889,972,500 2-Nov-09 2 năm CPB0811025 12.000 1,750,000 196,626,500,000 2-Nov-09 2 năm TP1A1606 12.000 200,000 20,000,400,000 2-Nov-09 2 năm CP061105 12.000 500,000 49,469,000,000 2-Nov-09 2 năm QH061127 9.800 945,000 93,026,745,000 2-Nov-09 2 năm QHB0911020 10.000 2,000,000 199,868,000,000 3-Nov-09 2 năm QHB0911020 10.000 1,000,000 99,934,000,000 3-Nov-09 2 năm CP071210 10.800 500,000 49,284,000,000 6-Nov-09 3 năm CPD071233 12.000 1,600,000 145,052,800,000 2-Nov-09 3 năm CP071219 9.800 200,000 19,478,600,000 2-Nov-09 3 năm CPB0813005 10.500 500,000 50,733,500,000 2-Nov-09 3 năm QHB071225 10.100 500,000 47,619,000,000 3-Nov-09 3 năm CPB0813005 11.000 400,000 40,122,000,000 5-Nov-09 Toàn TT 12,547,500 1,269,294,517,500 KẾT QUẢ GD TUẦN (02 - 06/11/2009) Thành Viên Nghiệp vụ KL GTGD % GT Môi Giới 13,992,500 1,409,940,262,500 55.50% Tự Doanh 1,100,000 108,884,600,000 4.30% NHTM Tự Doanh 10,002,500 1,019,764,172,500 40.20% Tổng 25,095,000 2,538,589,035,000 100.00% Kết quả giao dịch theo thành viên và nghiệp vụ CTCK KL GT % GT KL GT %GT 11,202,500 1,136,145,772,500 89.5% 1,400,000 137,025,000,000 10.8% 1 năm 0 0 0.0% 2,452,500 258,079,972,500 22.8% 2 năm 945,000 93,026,745,000 69.9% 6,395,000 658,924,645,000 58.2% 3 năm 400,000 40,122,000,000 30.1% 2,300,000 215,264,900,000 19.0% Tổng NN 1,345,000 133,148,745,000 10.5% 11,147,500 1,132,269,517,500 89.2% 12,547,500 1,269,294,517,500 100.0% 12,547,500 1,269,294,517,500 100.0%TỔNG BÁN MUA Kết quả GD theo NĐT NN TN 22 3/ Quy mô niêm yết trái phiếu tính đến 19/10/2010 KHCL (năm) KLNY GTNY Tỷ Trọng   25,187,000,000,000 15.26%  291,820,000 29,182,000,000,000 17.68%  493,830,000 49,383,000,000,000 29.93%    23,521,000,000,000 14.25%  118,230,000 11,823,000,000,000 7.16%  6,135,000 613,500,000,000 0.37%   7,950,000 795,000,000,000 0.48%  17,000,000 1,700,000,000,000 1.03%   51,130,000 5,113,000,000,000 3.10%   79,780,000 7,978,000,000,000 4.83%   97,220,000 9,722,000,000,000 5.89% Tổng 1,650,175,000 165,017,500,000,000 100.00% Giá trị NY theo kỳ hạn còn lại 23 KHCL Từ ngày Đến ngày 1 năm 183 547 2 năm 548 912 3 năm 913 1277 3<KHCL<5 năm 1278 1642 5 năm 1643 2007 5<KHCL<7 năm 2008 2372 7 năm 2373 2740 7<KHCL<10 năm 2741 3287 10 năm 3288 4015 10<KHCL<15 năm 4016 5119 15 năm 5120 5840 Định nghĩa KHCL Mã TP Kỳ hạn TP ( năm) Ngày hủy NY Ngày đáo hạn KL hủy NY CPB070939 2 2/11/2009 14/11/09 11,600,000 TP1A1904 5 5/11/2009 19/11/09 1,700,000 TP hủy niêm yết trong tuần 02-06/11/09 TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VIỆT NAM – HNX – 11/2009 24 Suất sinh lợi trái phiếu tính đến 19/10/2010 Kỳ hạn AGRIBANK BIDV VIETCOMBANK VIETINBANK EXIMBANK Min Max KKH 3.00% 2.40% 2.40% 3.00% 3.00% 2.40% 3.00% 1 tháng 8.00% 8.00% 8.00% 8.34% 8.00% 8.34% 2 tháng 8.30% 8.00% 8.20% 8.52% 8.00% 8.52% 3 tháng 8.60% 8.59% 8.70% 8.50% 8.76% 8.50% 8.76% 6 tháng 8.80% 8.78% 8.80% 8.80% 9.00% 8.78% 9.00% 9 tháng 9.00% 8.98% 9.00% 9.00% 9.12% 8.98% 9.12% 12 tháng 9.20% 9.19% 9.20% 9.20% 9.24% 9.19% 9.24% 24 tháng 9.50% 9.39% 9.70% 9.40% 9.24% 9.24% 9.70% 36 tháng 9.39% 9.70% 9.40% 9.30% 9.30% 9.70% 48 tháng 9.70% 9.40% 9.40% 9.70% 60 tháng 9.70% 9.40% 9.36% 9.36% 9.70% Lãi suất huy động của các ngân hàng thương mại 25 QUY MÔ NIÊM YẾT THỊ TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH (17/11/2009) 13,442,4384,13100,00Tỉ trọng (%) 13.941.5292.520.55587.252.444103.714.529 GT niêm yết(triệu đồng) 1,532,7695,71100,00Tỉ trọng(%) 139.415252.0558.725.2449.116.715 KL niêm yết(ngàn CK) 25,791,5972,62100,00Tỉ trọng (%) 654183252Số CK niêm yết(1 CK) Trái phiếuChứng chỉCổ phiếuToàn thị trường 26 27 Dự báo lãi suất thị trường của trái phiếu Chính phủ Việt Nam HSBC – 11/09/2009 28 Dự báo lãi suất thị trường của trái phiếu Chính phủ Việt Nam HSBC – 12/11/2009 Dự báo lãi suất thị trường của trái phiếu Chính phủ Việt Nam HSBC – 07/2010 29 30 31 32 33