1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Tiếng Anh chuyên ngành Kinh thương (Special English For Business)
- Mã số học phần : 1521443
- Số tín chỉ học phần : 03 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại Học, ngành Ngôn Ngữ Anh
- Số tiết học phần:
§ Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
§ Thực hành (Bài tập trong lớp/Thảo luận/ Hoạt động theo nhóm): 30 tiết
§ Tự học : 90 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh/ Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Không có
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về kinh doanh, kĩ năng thương lượng,
đàm phán trong kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần rèn luyện thái độ tích cực, ý thức tự học và
kỹ năng làm việc nhóm. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng nghe, nói, đọc, viết
về các đề tài và các tình huống khác nhau trong kinh doanh một cách tự tin và thuyết phục.
8 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học phần Tiếng Anh chuyên ngành Kinh thương (Special English For Business), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Tiếng Anh chuyên ngành Kinh thương (Special English For Business)
- Mã số học phần : 1521443
- Số tín chỉ học phần : 03 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại Học, ngành Ngôn Ngữ Anh
- Số tiết học phần:
§ Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
§ Thực hành (Bài tập trong lớp/Thảo luận/ Hoạt động theo nhóm): 30 tiết
§ Tự học : 90 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh/ Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Không có
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về kinh doanh, kĩ năng thương lượng,
đàm phán trong kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần rèn luyện thái độ tích cực, ý thức tự học và
kỹ năng làm việc nhóm. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng nghe, nói, đọc, viết
về các đề tài và các tình huống khác nhau trong kinh doanh một cách tự tin và thuyết phục.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung Đáp ứng
CĐR CTĐT
4.1. Kiến thức 4.1.1. Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống đàm
phám, thương lượng
PLO-K2
4.1.2 Soạn thảo các loại văn bản hành chính và thương mại
thông dụng bằng tiếng Anh
PLO-K11
4.2. Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng Anh
trong các tình huống giao tiếp, xã giao; phối hợp thành thạo
các kỹ năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng
hợp thông tin, trình bày quan điểm cá nhân
PLO-S3
4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng
xử phù hợp
PLO-S6
4.2.3. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện
truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
PLO-S7
4.2.4. Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của
nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác
PLO-S9
4.3. Thái độ 4.3.1. Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động
trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp
PLO-A4
4.3.2. Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt
động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình
bày quan điểm cá nhân
PLO-A5
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần bao gồm 12 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được gặp trong môi trường kinh doanh
như Thương hiệu, Công tác, Thay đổi việc làm, Cơ cấu tổ chức của công ty, kế hoạch quảng bá
công ty, Văn hóa công sở, Nhân sự, Thị trường quốc tế, Đạo đức kinh doanh, Vai trò lãnh đạo,
Cạnh tranh. Giáo trình cập nhật thông tin mới mẻ có liên quan đến các thương hiệu và nhân vật
kinh doanh nổi tiếng trên thế giới.
Mỗi bài bao gồm các nội dung chính:
- Starting up: Các hoạt động kích thích sự ham học của người học;
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
- Vocabulary: Giới thiệu các từ ngữ liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn từ
cần thiết;
- Listening: Các cuộc tranh luận, phỏng vấn của các chuyên gia kinh tế;
- Reading: Các bài báo, báo cáo, bình luận về kinh tế và doanh nghiệp;
- Useful language: cấu trúc câu, mẫu câu dùng trong đàm phán, thương lượng;
- Skills: Các kĩ năng đàm phán, thương lượng liên quan đến chủ đề được đưa ra để học
viên thực hành;
- Case study: Các tình huống thực tế liên quan đến kinh doanh.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành):
Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú
Buổi 1
(3 tiết)
Unit1. BRANDS
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 2
(3 tiết)
Unit 2. TRAVEL
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 3
(3 tiết)
Unit 3. CHANGE
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 4
(3 tiết)
Unit 4. ORGANIZATION
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 5
(3 tiết)
Unit 5. ADVERTISING
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 6
(3 tiết)
Unit 6. MONEY
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 7
(3 tiết)
Unit 7. CULTURES
Test (Vocab + Writing)
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 8
(3 tiết)
Unit 8. HUMAN RESOURCES Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 9 Ôn tập: Revision B & C
Writing skill
Buổi 10
(3 tiết)
Unit 9. INTERNAIONAL MARKETS
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 11
(3 tiết)
Unit 10. ETHICS
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 12 Mid -term
Buổi 13
(3 tiết)
Unit 11. LEADERSHIP
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
4
Buổi 14
(3 tiết)
Unit 12. COMPETITION
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 15
(3 tiết)
REVIEW
Unit 1 -Unit 12
Tổng kết điểm
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.3.2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp.
- Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được
giao
10% 4.2.4; 4.3.1
3 Điểm bài tập
nhóm/cặp
- Thuyết trình về chủ đề liên quan
trong chương trình học hoặc đóng
vai tình huống
- Được nhóm xác nhận có tham gia
10% 4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
4 Điểm kiểm tra giữa
kỳ
- Thi vấn đáp/theo cặp đôi (5-7
phút/cặp)
20% 4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi vấn đáp /theo cặp đôi (7-10
phút/cặp)
- Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết
quy định trên lớp
- Bắt buộc dự thi
50% 4.1.1;4.1.2;
4.2;
4.3
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
5
[1] Tên sách: Market Leader 3rd Edition, Intermediate, David Cotton & David Falvey & Simon
Kent, Nơi có tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại Ngữ, Thư Viện Trường HUFLIT.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tên sách: ProFile 2, Jon Naunton, Oxford University Press (May 19, 2005), Nơi có tài liệu:
Thư viện trường HUFLIT.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1 Unit 1. BRANDS
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr. 30 – 37
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
2 Unit 2. TRAVEL
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
3 Unit 3. CHANGE
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr. 62 – 69
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
4 Unit 4.
ORGANIZATION
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
6
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
5 Unit 5. ADVERTISING
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr. 38 – 45 cuốn
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
6 Unit 6. MONEY
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr 70-77
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
7 Unit 7. CULTURES
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng,
bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Tr. 6 – 13
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
8 Unit 8. HUMAN
RESOUCES
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
7
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr.14 – 21
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
9 Revision A, B, C 1 2 Làm bài tập ôn tập trước tr
Giáo trình chính p.33, tr 62, 92
10 Unit 9.
INTERNATIONAL
MARKETS
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr.78 – 85
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
11 Unit 10. ETHICS
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, ngữ pháp, thành ngữ, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr. 94 -98
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
12
MID-TERM TEST
1 3 Ôn từ vựng từ bài 1 đến bài 10
13 Unit 11. LEADERSHIP
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
1 3 Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, ngữ pháp, củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr. 22 – 28
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
14 Unit 12. COMPETITION 1 3 Đối với Giáo trình chính:
8
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1. Starting up
1.2. Vocabulary
1.3. Listening
1.4. Reading
1.5. Language Review
1.6. Skills
1.7. Useful Language
1.8. Case Study
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
1.1 đến 1.4, 1.7
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.6, 1.8
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các
bài tập ở các mục 1.5 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, ngữ pháp củng cố
từ vựng, bài thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
- Tr. 54 -61
- Đọc và trả lời các câu hỏi
- Học từ vựng
15 REVIEW 1 ( U1- U 12)
Ngày tháng. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày tháng. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày tháng. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Xuyên
Ngày tháng. năm 201
Ban giám hiệu