Câu 1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Từ trường quay
Câu 2: Dòng điện xoay chiều dạng sin có đặc điểm là:
A. Có tần số xác định B. Cường độ dòng điện luôn dương
C. Dòng điện có một chiều xác định D.Biên độ luôn thay đổi theo thời gian
Câu 3: Chọn câu sai
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên không điều hoà
B. Dòng diện xoay chiếu đổi chiều một cách tuần hoàn.
C. Dòng điện xoay chiều được mô tả dưới dạng định luật hình sin theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều được mô tả dưới dạng định luật hình cosin theo thời gian.
39 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương trắc nghiệm Điện xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 97
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Từ trường quay
Câu 2: Dòng điện xoay chiều dạng sin có đặc điểm là:
A. Có tần số xác định B. Cường độ dòng điện luôn dương
C. Dòng điện có một chiều xác định D.Biên độ luôn thay đổi theo thời gian
Câu 3: Chọn câu sai
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên không điều hoà
B. Dòng diện xoay chiếu đổi chiều một cách tuần hoàn.
C. Dòng điện xoay chiều được mô tả dưới dạng định luật hình sin theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều được mô tả dưới dạng định luật hình cosin theo thời gian.
Câu 4: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế :
A. có dạng )cos(0 ϕω += tUu B. Luôn có giá trị dương
C. Biến thiên theo thời gian D. Không đổi theo thời gian
Câu 5. Cách tạo ra dịng điện xoay chiều là
A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung
dây và vuơng gĩc với từ trường.
B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D. A hoặc C
Câu 6 Cách tạo ra dịng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên điều hồ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các
đường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Dịng điện xoay chiều là dịng điện cĩ tính chất nào sau đây?
A. Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian.
B. Cường độ biến đổi tuần hồn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hồn và cường độ biến thiên điều hồ theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 8 Chọn phát biểu đúng khi nĩi về dịng điện xoay chiều
A. Dịng điện xoay chiều cĩ cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. Dịng điện xoay chiều cĩ chiều dịng điện biến thiên điều hồ theo thời gian.
C. Dịng điện xoay chiều cĩ cường độ biến thiên điều hồ theo thời gian.
D. Dịng điện xoay chiều hình sin cĩ pha biến thiên tuần hồn.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng khi nĩi về cường độ dịng điện hiệu dụng
A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I= 2 I0
B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng cường độ dịng điện khơng đổi.
C. Cường độ hiệu dụng khơng đo được bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng khi nĩi về hiệu điện thế dao động điều hồ
A. Hiệu điện thế dao động điều hịa ở hai đầu khung dây cĩ tần số gĩc đúng bằng vận tốc gĩc của
khung dây đĩ khi nĩ quay trong từ trường đều.
B. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hồ cĩ dạng: ).sin(0 ϕω += tUu
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 98
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
C. Hiệu điện thế dao động điều hịa là một hiệu điện thế biến thiên điều hồ theo thời gian.
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 11: Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nĩ trong một từ
trường đều B cĩ phương vuơng gĩc với xx’. Vận tốc gĩc khung quay là ω. Chọn gốc thời gian là lúc mặt
khung vuơng gĩc với vectơ B. Tại thời điểm t bất kỳ, từ thơng qua mỗi vịng dây là:
A. BSsinω t (Wb) B. BScos(ω t +
3
π ) (Wb)
C. BScosω t. (Wb) D. BSsin(ω t +
3
π ) (Wb)
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:
Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay Δ với
vận tốc góc 150=ω vòng / phút. Từ thông cực đại gởi qua khung là π
10
Wb. Suất điện động hiệu
dụng trong khung là:
A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng.
Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút
trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay Δ và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gởi
qua khung là:
A. 0,015Wb B. 0,15Wb C. 1,5Wb D. 15Wb
Câu 14. Một khung dây hình vuơng cạnh 20cm cĩ 100 vịng dây quay đều trong từ trường khơng đổi, cĩ
cảm ứng từ 10-2 (T) với vận tốc quay 50 vịng/s. Đường cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay. Lấy t0 = 0
là lúc mặt khung vuơng gĩc với đường sức. Từ thơng qua khung cĩ dạng:
A. 0,4sin100πt Wb B. 0,4 cos100πt Wb
C. 0,4 cos (100πt +
6
π ) Wb D. 0,04 cos100πt Wb
Câu 15. Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=10-2
(T) sao cho pháp tuyến khung hợp với véctơ B
r
1 gĩc 60o. Từ thơng qua khung lúc này là
A. 3.10-4 (T) B. 42 3.10− Wb C. 3.10-4 Wb D. 43 3.10− Wb
Câu 16. Một khung dây đặt trong từ trường cĩ cảm ứng từ B
r
. Từ thơng cực đại qua khung là 6.10-4Wb
Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10-3(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
là: A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V
Câu 18. Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vịng/phút trong từ trường đều cĩ từ thơng cực đại gửi
qua khung là π
1 Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B
r
một gốc 300 thì biểu thức
suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 100sin(100πt +
6
π ) V. B. e = 100sin(100πt +
3
π ) V.
C. e = 100sin(100πt + 600) V. D. e = 100sin(50t +
3
π ) V.
Câu 19. Một khung dây hình chữ nhật cĩ tiết diện 54cm2 gồm 500vịng, quay đều xung quanh trục với
vận tốc 50vịng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc B
r
song song với mặt phẳng
khung dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 27sin(100πt +
2
π ) V. B. e = 27πsin(100πt ) V.
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 99
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
C. e = 27πsin(100πt + 900) V. D. e = 27πsin(100πt +
2
π ) V.
Bài 20. Trong 1s, dịng điện xoay chiều cĩ tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
Bài 21. Từ thơng xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hồ theo thời gian theo quy luật
Φ = Φ0sin(ωt + ϕ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0sin(ωt +ϕ2).
Hiệu số ϕ2 - ϕ1 nhận giá trị nào?
A. -π/2 B. π/2 C. 0 D. π
Bài 22. Một khung dây dẫn phẳng cĩ diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vịng dây quay đều với vận tốc
2400vịng/phút trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B
r
vuơng gĩc trục quay của khung và cĩ độ lớn
B = 0,005T. Từ thơng cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb
Bài 23. Một máy phát điện cĩ phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối
tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng
dây là 4mWb. Số vịng dây của mỗi cuộn trong phần ứng cĩ giá trị là:.
A. 44 vịng B. 175 vịng C. 248 vịng D. 62 vịng
Bài 24. Một khung dây dẫn cĩ diện tích S và cĩ N vịng dây. Cho khung quay đều với vận tốc gĩc ω
trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B vuơng gĩc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu,
pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B một gĩc
6
π
. Khi đĩ, suất điện động tức thời trong khung
tại thời điểm t là
A. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
6
cos πωω tNBSe . B. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
3
cos πωω tNBSe .
C. e = NBSωsinωt. D. e = - NBSωcosωt.
Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp sau đây và điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa:
A. Tức thời B. Không đổi C. Hiệu dụng D. Thay đổi
Cường độ dòng điện..của dòng điện xoay chiều đúng bằng cường độ của dòng điện không đổi
khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau.
Câu 26: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng :
A. Cường độ dòng điện không đổi ( nếu chúng đi qua cùng một điện trở trong thời gian như nhau
thì sẽ toả ra nhiệt lượng bằng nhau.)
B. Giá trị lớn nhất của dòng điện trong một chu kì
C. Giá trị trung bình của dòng điện trong một chu kì
D. Giá trị nhỏ nhất của dòng điện trong một chu kì
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?
A. Hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng )cos(0 ϕω += tUu .
B. Trong máy phát điện, hiệu điện thế dao động điều hoà luôn có tần số bằng tần số của khung
dây khi nó quay trong từ trường.
C. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên theo thời gian theo qui luật hàm
số dạng sin hoặc dạng cosin.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 28: Một đèn neon được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, đèn sáng mỗi khi điện áp tức
thời lớn hơn hoặc bằng 110 2 V. Biết trong một chu kì đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Thời gian đèn sáng
trong một chu kì của dịng điện là
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 100
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
A.
150
1 s. B.
75
1 s. C.
300
1 s. D.
90
1 s.
Câu 29. Dịng điện xoay chiều được ứng dụng rộng rãi hơn dịng một chiều, vì:
A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dịng điện cĩ cơng suất điện lớn và cĩ thể biến đổi dễ dàng
thành dịng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu.
B. Cĩ thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.
C. Cĩ thể tạo ra dịng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30. Giá trị đo của vơnkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều.
Câu 31. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu diện thế xoay chiều cĩ giá trị: hiệu dụng U khơng đổi và
tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của
dịng điện phải bằng:
A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz
Câu 32: Một thiết bị điện một chiều cĩ các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đĩ phải
chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. V.2110 B. 110 C. 220V D. V.2220
Câu 33. Một thiết bị điện xoay chiều cĩ các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đĩ phải
chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. V.2220 B. 220V. C. V.2110 D. 110V
Câu 34. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều cĩ biểu
thức: Vtu )100cos(2110 π= Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 110V B. V.2110 C. 220V D. V.2220
Câu 35. Giá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều cĩ biểu thức Vtu ).100cos(5220 π= là:
A. 220 V.5 B. 220V C. 110 V.10 D. 110 V.5
Câu 36. Giá trị: hiệu dụng của dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức Ati )
6
200cos(32 ππ += là:
A. 2A B. 2 3 A C. 6 A D. 3 2 A.
Câu 37. Biểu thức của cường độ dịng điện trong một đoạn mạch AC là: Ati )
6
100cos(25 ππ += . Ở thời
điểm st
300
1= cường độ trong mạch đạt giá trị:
A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng khơng D. Một giá trị khác
Câu 38. Một dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức i = 4sin(100πt +
3
π )A Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cường dộ dịng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A.
B. Tần số dịng điện xoay chiều là 100Hz.
C. Cường dộ dịng điện cực đại của dịng điện là 4A.
D. Chu kì dịng điện là 0,01s.
Câu 39. Một dịng điện xoay chiều cĩ tần số 120Hz thì trong mỗi giây dịng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 240 lần. B. 30 lần. C. 120 lần. D. 60 lần.
Câu 40. Dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức i = 2 2 cos(100πt +
3
π )A. Kết luận nào sau đây là đúng ?
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 101
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
A. Cường dộ dịng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Tần số dịng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dịng điện cực đại là 2 2 A. D. Cả A, B và C
Câu 41. Chọn câu trả lời sai. Dịng điện xoay chiều là:
A. Dịng điện mà cường độ biến thiên theo thời gian cĩ dạng sin .
B. Dịng điện mà cường độ biến thiên theo theo thời gian cĩ dạng cos.
C. Dịng điện đổi chiều một cách tuần hồn.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 42. Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dịng điện
xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi
hệ thức nào sau đây?
A. tiRQ .. 2= B. tIRQ .. 2= C. tIRQ .
2
.
2
0= D. B và C đều đúng.
Câu 43. Một dịng điện xoay chiều đi qua điện trở 25Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là
Q=6000J. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều là :
A. 3A B. 2A C. 3 A D. 2 A
Câu 44. Nhiệt lượng Q do dịng điện cĩ biểu thức )(120cos2 Ati = đi qua điện trở 10Ω trong 0,5 phút
là:
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 45. Chọn phát biểu sai khi nĩi về ý nghĩa của hệ số cơng suất :
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số cơng suất.
B. Hệ số cơng suất càng lớn thì khi U,I khơng đổi cơng suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
D. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch điện càng lớn.
Câu 46. Chọn phát biểu đúng về vơn kế và ampekế
A .Giá trị đo của vơn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ
dịng điện xoay chiều.
B. Giá trị đo của vơn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dịng
điện xoay chiều.
C. Giá trị đo của vơn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ
dịng điện xoay chiều.
D. Giá trị đo của vơn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dịng
điện xoay chiều.
Câu 47: Chọn cụm từ thích hợp sau đây để điền vào chổ trống cho thành câu đúng ý nghĩa vật lý:
A. Tần số B. Pha C. Chu kỳ D. Biên độ
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể
không cùng .. với cường độ dòng điện
Câu 48: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung kháng thì so với cường độ
dòng điện, hiệu điện thế luôn:
A. Chậm pha hơn 1 góc
2
π B. nhanh pha hơn 1 góc
2
π C. Ngược pha D. Cùng pha.
Câu 49: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì:
A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng 0.
B. Dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha
C. Dòng điện và hiệu điện thế luôn ngược pha
D. Tần số dòng điện luôn lớn hơn dòng điện của hiệu điện thế
Câu 50: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng thì kết luận nào sau nay
sai:
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 102
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
A. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn dòng điện một góc π /2
B. Dòng điện hiệu dụng tỉ lệ với độ tự cảm của cuộn dây
C. Dòng điện tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng
D. Cảm kháng của cuộn dây phụ thuộc vào tần số
Câu 51. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì so với dòng điện hiệu điện
thế hai đầu mạch luôn:
A. Nhanh pha hơn một góc π /2 B. Chậm pha hơn một góc π /2
C. Cùng pha. D. Ngược pha
Câu 52: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu điện trở thuần R là )100cos(0 tUu RR π= . Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng:
A. AtIi )
2
100cos(0
ππ += B. AtIi )
2
100cos(0
ππ −=
C. AtIi )100cos(0 π= D. AtIi )100cos(0 ππ +=
Câu 53. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch cĩ biểu thức )(.100sin0 AtIi π= . Trong khoảng thời gian
từ 0 đến 0,01s, cường độ tức thời cĩ giá trị: bằng 0,5I0 vào những thời điểm:
A. ss
400
2;
400
1 B. ss
500
3;
500
1 C. ss
300
2;
300
1 D. ss
600
5;
600
1
Câu 54: Đặt vào hai đầu điện trở R = 50 Ω một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
u = 100 tπ100sin2 (V) . Biểu thức dòng điện là:
A. i= 2sin100 tπ (A) B. i= sin 2 100 tπ (A)
C. i= 2 tπ100sin2 (A) D. i= 2 2 sin(100 )
2
ππ +t (A)
Câu 55. Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, gọi f là tần số thì
độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức:
A. tg
fC
R
πϕ 2−= B. tg R
fCπϕ 2−= C. tg
fCR πϕ 2
1−= D. tg fCR πϕ 2−=
Câu 56: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L,
gọi f là tần số thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch được
xác định bởi biểu thức:
A.
fL
Rtg πϕ 2= B. R
fLtg πϕ 2= C.
fLR
tg πϕ 2
1= D. fLRtg πϕ 2=
Câu 57: Đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thì điện năng chỉ tiêu hao
trên:
A. Tụ điện B. Điện trở C. Cả tụ điện lẫn điện trở D. Dây nối giữa tụ điện và điện trở
Câu 58: Trong đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất phụ thuộc vào:
A. Giá trị R,L,C và tần số dòng điện. B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch D. Cả hiệu điện thế và dòng điện
Câu 59: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm thì điện năng:
A. Chỉ tiêu thụ trên tụ điện B. Chỉ tiêu thụ trên cuộn dây
C. Tiêu thụ trên cả tụ điện lẫn cuộn dây D. Không bị tiêu hao
Sữ dụng dữ kiện sau trả lời các câu 60 và 61
GV. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 103
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C một hiệu điện
thế xoay chiều )cos(0 tUu ω=
Câu 60: Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bởi :
A.
22
2
0
12
C
R
U
ω+
B.
222
0
2 CR
U
ω+
C.
C
R
U
ω
1
0
+
D.
222
0
2 CR
U
ω+
Câu 61: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện.
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc 2/π .
C. Dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện bằng nhau
D. Tổng trở đoạn mạch là: CRZ ω+= .
Câu 62.Tro