Đề kiểm tra học kì I Toán 12

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y=2x3-6x+1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng (d): y=-4x-11

pdf7 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 32 6 1y x x   . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C tại giao điểm của đồ thị  C với đường thẳng   : 4 11d y x   . Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) 4.9 6 18.4 0x x x   b)   3 3 3 2log 5 1 4log log 3 x x x    c) 23 6 3 7 1 1 7 49 x x x               d)      3 1 3 27 log 1 3log 13 2 1 log 5 1x x x      Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:    2 2 7 . xf x x x e   trên đoạn  0;3 . Câu 4 (1,0 điểm). Tính: a)   3 1 2I x x dx   b)   25sin sin 2 cosJ x x x dx   Câu 5 (1,0 điểm). Cho hàm số 2 3 2 x y x    , có đồ thị  H . Tìm m để đường thẳng   : y x m   cắt đồ thị  H tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2,x x thỏa mãn điều kiện  1 2 1 22 15x x x x   . Câu 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , 2AB a AD a  , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABCD , góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD bằng 060 . a) Tính thể tích khối chóp .S ABCD theo a . b) Khi tam giác SBA quay xung quanh cạnh SA tạo thành hình nón. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón theo a . Câu 7 (1,5 điểm). Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 2a và ' 3A A a . Hình chiếu vuông góc của điểm 'A trên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ' 'ABB A . ------- HẾT ------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 12 -----hoc247.vn----- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Đáp án gồm 6 trang ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015 – 2016 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 32 6 1y x x   . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C của hàm số đã cho. + Tập xác định: D  . + Sự biến thiên:  Giới hạn: lim x y    , lim x y     Ta có 2' 6 6y x  . 2 1 ' 0 6 6 0 1 x y x x          Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1  ,  1; và nghịch biến trên khoảng  1;1 . Hàm số đạt cực đại tại 1x   ,  5 CÑ y và đạt cực tiểu tại 1x  , 3CTy   .  Đồ thị: Điểm uốn: " 12y x ; " 0 12 0 0y x x     1y  . Suy ra  0;1I là điểm uốn của đồ thị. -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 x y Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C tại giao điểm của đồ thị  C với đường 0,25 0,25 0,25 0,25 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai Câu Đáp án Điểm thẳng   : 4 11d y x   . Phương trình hoành độ giao điểm: 3 32 6 1 4 11 2 2 12 0 2x x x x x x            . Gọi  0 0;M x y là tiếp điểm. Ta có 0 2x   0 3y   .       2 0' ' 2 6. 2 6 18y x y      . Phương trình tiếp tuyến:   0 0 0' 18 33y y x x x y y x      . Câu 2 (2,0 điểm) a) 4.9 6 18.4 0x x x   2 3 9 2 43 3 4. 18 0 2 2 3 2 2 x x x x                             . + 3 9 2 2 4 x x         ; + 3 2 2 x        (vô nghiệm) Vậy phương trình có 1 nghiệm 2x  . b)   3 3 3 2log 5 1 4log log 3 x x x    . Điều kiện: 0 1 3 x x     . 3 3 3 2log 5 1 4log 1 log x x x      . Đặt 3logt x . Suy ra: 2 5 1 4 1 t t t     ,  1t   .   2 5 1 1 4t t t     (nhận). + 3 44 3 3 3 log 3 27 4 4 t x x      . + 2 3 1 2 log 2 3 9 t x x         . Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình có 2 nghiệm 4 1 27, 9 x x  . c)     2 2 3 6 3 7 3 6 3 7 1 21 1 7 7 7 49 x x x x x x                     23 6 6 14 2 57 7 3 7 20 0 4 3 x x x x x x               d)      3 1 3 27 log 1 3log 13 2 1 log 5 1x x x      Điều kiện: 1 13 5 2 x  . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai Câu Đáp án Điểm Phương trình đã cho tương đương:      3 3 3 3log 1 log 13 2 log 3 log 5 1x x x          3 3log 1 13 2 log 3 5 1x x x               1 13 2 3 5 1x x x     2 4 2 4 16 0 2 x x x x           . Kết hợp với điều kiện, suy ra 13 2; 2 x       . Câu 3 (1,0 điểm) Tìm GTLN và GTNN của hàm số    2 2 7 . xf x x x e   trên đoạn  0;3 . Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  0;3 . Ta có          2 2 2' 2 7 '. 2 7 . ' 4 5 .x x xf x x x e x x e x x e                 2 1 0;3 ' 0 4 5 . 0 5 0;3 x x f x x x e x             . Tính:  0 7f   ,   33 8f e ,  1 4f e  . Vậy       3 0;3 max 3 8f x f e  ;       0;3 min 1 4f x f e   . Câu 4 (1,0 điểm) a)   3 1 2I x x dx   Ta có   2 2 3 53 5 2 2 2 x I x x dx x x C       . b)  25sin sin 2 cosJ x x x dx   Đặt sin cost x dt xdx   . Khi đó:   3 2 3 2 2 5 5sin sin5 2 2 2sin 3 2 3 2 t t x x J t t dt t C x C           Câu 5 (1,0 điểm) Cho hàm số 2 3 2 x y x    , có đồ thị  H . Tìm m để đường thẳng   : y x m   cắt đồ thị  H tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2,x x thỏa mãn điều kiện  1 2 1 22 15x x x x   . Phương trình hoành độ giao điểm: 2 3 2 x x m x     ,  2x   .    22 3 2 2 3 0x x m x x mx m          . Đặt   2 2 3 0g x x mx m     . 0,25 2x 0,25 2x 0,25 0,25 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai Câu Đáp án Điểm Đường thẳng   cắt đồ thị  H tại hai điểm phân biệt khi phương trình   0g x  có 2 nghiệm phân biệt khác 2 . Ta có:         2 2 1 00 0 4. 2 3 0 2 0 2 . 2 2 3 0 g a m m g m m                       2 2 8 12 0 6 m m m m         (*). Theo Vi-ét ta có: 1 2x x m   ; 1 2. 2 3x x m  . Do đó      1 2 1 22 15 2. 2 3 15 3x x x x m m m           . Kết hợp với điều kiện (*), ta nhận 3m   . Câu 6 (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , 2AB a AD a  , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABCD , góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD bằng 060 . a) Tính thể tích khối chóp .S ABCD theo a . Ta có  SA ABCD SA là chiều cao của hình chóp .S ABCD . Diện tích hình chữ nhật ABCD : 2. 2ABCDS AB AD a  . Góc giữa SC và  ABCD là 060SDA  . Trong SAD vuông tại A ta có 0.tan60 2 3SA AD a  . Thể tích khối chóp .S ABCD là: 3 . 1 4 3 . 3 3 S ABCD ABCD a V S SA  . b) Khi tam giác SBA quay xung quanh cạnh SA tạo thành hình nón. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón theo a . Xét SAB vuông tại A . Ta có 2 2 13SB SA AB a   . Hình nón có: 2 3h SA a  , 13l SB a  , r AB a  . Diện tích xung quanh hình nón: 2. . 13 13xqS rl a a a     . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai Câu Đáp án Điểm Thể tích khối nón: 3 2 21 1 2 3. .2 3 3 3 3 a V r h a a      . Câu 7 (1,5 điểm) Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 2a và ' 3A A a . Hình chiếu vuông góc của điểm 'A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ' 'ABB A . + Tính . ' ' 'ABC A B CV . Ta có  ' 'A G ABC A G  là chiều cao của lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . Diện tích tam giác đều ABC là: 2 2 3 . 2 3 4 ABCS AB a  . Gọi M là trung điểm của BC , ta có: 3 3 . 2 2. 6 2 2 AM BC a a   2 2 6 3 3 a AG AM  Trong 'A GA vuông tại G , ta có 2 2 2 28 3' ' 3 3 3 a A G A A AG a a     . Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C là: 3 . ' ' ' . ' 2ABC A B C ABCV S A G a  + Tính   , ' 'd C ABB A Gọi N là trung điểm của AB . Trong 'A GN , kẻ 'GH A N . Chứng minh được  ' 'GH ABB A tại H . Suy ra   , ' 'd G ABB A GH . Ta có 6CN AM a  , 1 6 3 3 a GN CN  . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai Câu Đáp án Điểm 2 2 2 2 2 2 1 1 1 3 9 9 ' 6 2GH A G GN a a a      2 3 a GH  . Do đó    2 , ' ' 3 a d G ABB A GH  . Vậy      , ' ' 3 , ' ' 2d C ABB A d G ABB A a  . ------- HẾT -------