GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 1 
ĐỀ 1 
Câu 1: Cho hàm số y
1
222
x
xx 
1) Khảo sát đồ thị (C) hàm số. 
2) Tìm các điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho 
khoảng cách giữa 2 điểm đó là ngắn nhất. 
Câu 2: Cho phương trình 01)1( 234  mxxmmxx (m là tham số) 
1) Giải phương trình khi m=3. 
2) Định m để phương trình có nghiệm. 
Câu 3: Giải phương trình 02
cos
3
cos
6108 42
2
24 
xx
xtgxtgxtg 
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đừơng 
 xxy 42  và xy 2 
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5); 
B(-4;-5);C(4;-1). Tìm toạ độ tâm đừơng tròn nội tiếp tam giác ABC. 
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(2;-1;5);B(1;0;2);C(0;2;3);D(0;1;2). 
Tìm toạ độ điểm A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (BCD). 
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, góc của mặt bên 
và đáy là 600.Tính thể tích của hình chóp đã cho. 
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một trong đó 
nhất thiết phải có mặt 2 chữ số 7,8 và hai chữ số này luôn đứng cạnh nhau. 
Câu 9: Cho tam giác ABC có BC=a; CA=b; AB=c. Chứng minh rằng nếu có: 
222
222
2
sin2
2
cos
2
sin2
2
cos
2
sin2
2
cos
cbaC
BAc
B
ACb
A
CBa
 thì tam giác ABC đều. 
ĐỀ 2 
Câu 1: Cho hàm số 1)14()1(
3
2
3
 xmxmxy (Cm) 
 1)Khảo sát hàm số khi m=2 
 2)Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại các 
điểm có hoành độ lớn hơn 1. Khi đó viết phương trình đừơng thẳng qua điểm 
cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. 
Câu 2: Cho phương trình mxxxx  6234 22 (1) 
1) Giải phương trình khi m=3 
2) Định m để phương trình (1) có đúng hai nghiệm. 
Câu 3: Giải phương trình: 
333)cossin3)(cos(sin82sin)31(32cos)31(3 33  xxxxxx 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 2 
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 
bằng 12, tâm I thuộc đừơng thẳng (d): x-y-3=0 có hoành độ 
2
9
1 x , trung điểm 
1 cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 
Câu 5: Giải hệ phương trình 
1002
70
4
3
x
y
x
y
xx
AC
CA
 ),( yx 
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 032  zyx , điểm A(1;1;-
2) và đường thẳng ( ):
41
3
2
1 zyx
 . Tìm phương trình đừơng thẳng (d) qua 
A và cắt đừơng thẳng ( ) và song song với mặt phẳng (P). 
Câu 7: Tính tích phân I=  
3
0 sin3cos
xx
dx 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a. 
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính khoảng cách giữa đừơng 
thẳng AC và SD 
Câu 9: Chứng minh rằng zyx ,, thỏa điều kiện 2 zyx ta có: 
zzxxzzyyyyxx eeeeee 444444
222222
111
 
ĐỀ 3 
Câu 1: Cho hàm số 23)1(3 24  mxmxy (Cm) 
 1)Khảo sát hàm số khi m=1 
 2)Tìm các giá trị của tham số m để (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt 
có hoành độ lập thành cấp số cộng. 
Câu 2: Giải hệ phương trình: 
222233222 213)(4)(4)(
324.2
22
yxyxyxyx
yxyx
Câu 3: Cho phương trình 0cos33coscos.sinsin 23  xmxmxxx (1) 
 1)Giải phương trình khi m=
2
1 
 2) Định m để phương trình (1) có đúng 1 nghiệm thuộc 
4
;0  
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đừơng tròn (C): 4)2()1( 22  yx và điểm 
A(4;-1). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua A và viết phương 
trình đường thẳng nối các tiếp điểm của các tiếp tuyến trên với (C) 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 02  zyx và điểm 
A(1;1;1); B(2;-1;0); C(2;3;-1). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu 
thức 222 MCMBMAT  có giá trị nhỏ nhất. 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 3 
Câu 6: Tính tích phân: 
2/
0
3sin cos
xdxeI x 
Câu 7: Từ các phần tử của tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Có thể lập được bao nhiêu 
số tự nhiên gồm 4 phần tử khác nhau từng đôi một? Hãy tính tổng của các số 
này 
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có khoảng cách từ A đến BD bằng a. Trên 2 tia 
Ax, Cy cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và cùng chiều, lần lượt lấy hai 
điểm M,N. Đặt AM=x, CN=y. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai mặt 
phẳng (BDM) và (BDN) vuông góc với nhau là: xy=a2 
Câu 9: Cho a,b,c là 3 số dương thỏa : 1123 
cba
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 
thức T=a+b+c 
ĐỀ 4 
Câu 1: Cho hàm số 4)3(2 23  xmmxxy (1), đồ thị là (Cm) 
 1)Khảo sát hàm số khi m=1 
 2)Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số (1) đồng biến trong 
khoảng );1(  
 3)(D) là đừơng thẳng có phương trình y=x+4 và K(1;3). Tìm các giá trị 
của tham số m sao cho (D) cắt (Cm) tại 3 điểm A(0;4),B,C sao cho tam giác KBC 
có diện tích bằng 28 . 
Câu 2: Cho bất phương trình 4323 22  xxmxx (1) 
 1)Giải bất phương trình (1) khi m=4 
 2)Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình được nghiệm đúng 
với mọi 3x 
Câu 3: Giải hệ phương trình: 
(2) coscos)cos(2
(1) 2sin12sin2cos
yxyx
yxx
Câu 4: Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đừơng 
)(1
)(21 2
Dy
Cxxy 
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi (H) quay quanh trục Ox 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy. Tìm phương trình đường thẳng qua điểm M(1;3) 
sao cho đường thẳng đó cùng với hai đường thẳng d1:3x+4y+5=0; d2:4x+3y-
1=0 tạo ra 1 tam giác cân có đỉnh là giao điểm của d1;d2. 
Câu 6:Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(O;1;-1);B(-1;2;1) và C(1;-2;0). 
Chứng minh ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác và tìm toạ độ tâm đường 
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a; SA vuông 
góc với mặt phẳng (ABC), gọi I là trung điểm cạnh BC. Mặt phẳng qua A vuông 
góc với SI cắt SB,SC lần lượt tại M,N. Biết rằng SABCSAMN VV 4
1
 . Hãy tính VSABC 
Câu 8: Cho n là số nguyên dương thoả phương trình: 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 4 
 4523 3 1
2
1
2  
nn
n
n CAC 
Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức : 
n
x
xE )12(
3
 
Câu 9: Giải bất phương trình 
 0632
3
2)( 2369  xxxxxxf 
ĐỀ 5 
Câu 1: Cho hàm số y=
mx
xxf
2)( (m là tham số) 
1) Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trong (-4;5) 
2) Khảo sát hàm số khi m=1 
3) Gọi (D) là đừơng thẳng A(1;0) và có hệ số góc k. Tìm k để (D) cắt (C) 
tại 2 điểm M,N thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) sao cho ANAM 2 
Câu 2: Giải phương trình : 
x
x
x
x
27log
9log
3log
log
81
27
9
3  
Câu 3: Giải phương trình: 
xxx
xg
x
xtg
2sin
16
sin
4
cos
cot
sin 422
4
2
4
 
Câu 4: Cho 
24269
34)( 23 
xxx
xxf 
 1)Tìm A,B,C sao cho 
432
)(
x
C
x
B
x
Axf 
 2)Tìm họ nguyên hàm của )(xf 
Câu 5: Cho hyperbol (H): 1
916
22
yx
 có hai tiêu điểm F1,F2. Tìm điểm M thuộc 
(H) sao cho 
12021MFF và tính diện tích tam giác F1MF2 
C âu 6: Cho 2 mặt phẳng (P):x+y-5=0 và (Q):y+z+3=0 và điểm A(1;1;0). Tìm 
phương trình đừơng thẳng (D) vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q), cắt (P) 
và (Q) tại M,N sao cho A là trung điểm M,N 
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là ABCD là hình vuông, cạnh a, tâm O. SA 
vuông góc với mặt phẳng (ABCD), nhị diện (B,SC,D) có số đo bằng 1200. Tính SA 
Câu 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển Newton của 
)0()11()( 124  x
x
xxf 
Câu 9: Cho ]1;1[x . Tìm GTLN của xxxxxf  2242)( 325 
ĐỀ 6 
Câu 1: Cho hàm số : 
x
xy
1
42 (C) 
 1)Khảo sát hàm số 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 5 
 2) Tìm các giá trị của tham số m để parabol (P): mxxy  62 tiếp xúc 
với (C) 
 3) Gọi (D) là đừơng thẳng qua A(1;1) có hệ số góc là k.Tìm giá trị của k 
sao cho (D) cắt (C) tại hai điểm M,N và 103MN 
Câu 2: Cho phương trình: 
2
12
23
223
2
12
2
12 log)1738254(log45log23log mxxxxxxx   
(m là tham số khác 0) 
 1) Giải phương trình khi m=1 
 2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có nghiệm. 
Câu 3: Giải phương trình sau: 
xx
xgxxtgx
sin
3
cos
25)cos(cot3)sin(2  
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): xy 2 và hai điểm A(-2;-2);B(1;-
5). Tìm trên (P) hai điểm M,N sao cho tứ giác ABMN là hình vuông. 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm 
A(0;1;2); B(1;2;4);C(-1;0;6) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+y+z+2=0 
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ 
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng 
6
a . Tính thể tích và diện 
tích toàn phần của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. 
Câu 7: Tính các tích phân sau: 
 a)  
5
0 1346 xx
dx b) 
22
3
211 xx
dx
Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi vào 1 bàn tròn có 10 ghế cho 6 
chàng trai và 4 cô gái? Biết rằng bất kỳ cô gái nào đều không ngồi cạnh nhau. 
Câu 9: Cho 3 số dương x,y,z. Tìm GTNN của biểu thức 
yxzxzyzyx
zyxA
2
1
2
1
2
1
 
ĐỀ 7 
Câu 1: Cho hàm số 43 23  xxy (C) 
1) Khảo sát hàm số 
2) Dùng (C), biện luận theo tham số m, số nghiệm của phương trình 
2323 33 mmxx  
3) Tìm cặp điểm trên (C) đối xứng qua điểm I(0;-1) 
Câu 2: Giải phương trình: 1444 7325623
222
  xxxxxx 
Câu 3: Cho xxxxxf 222 sincossin1)2cos1()(  
1) Tìm GTLN,GTNN của f(x) 
2) Cho xxxxg 8sin82cos44cos3)(  . Tìm các giá trị của tham số m 
sao cho phương trình g(x)=f(x)+m có nghiệm 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 6 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hyperbol (H): 1
916
22
yx
 và hai điểm B(1;2); 
C(3;6). Chứng tỏ rằng đừơng thẳng BC và hyperbol (H) không có điểm chung và 
tìm các điểm M thuộc (H) sao cho tam giác MBC có diện tích nhỏ nhất 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;1); B(0;2;3) và C(3;3;7). Tìm 
phương trình đừơng phân giác trong AD của góc A trong tam giác ABC 
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình 
chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. 
Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt hình lăng trụ ABC.A’B’C’ 
theo 1 thiết diện có diện tích bằng 
8
32a
. Tính thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’. 
Câu 7: Tính: 
 a)   
1
0
3 )32.(
2
dxxeI xx b)  
6
0
2 )23(42 dxxxxJ 
Câu 8: Cho 1 đa giác lồi có n đỉnh, biết rằng bất kỳ 2 đừơng chéo nào của đa 
giác cũng đều cắt nhau và bất kỳ 3 đừơng chéo nào của đa giác cũng không 
đồng quy. Tìm n sao cho số giao điểm của các đừơng chéo của đa giác gấp 3 lần 
số tam giác được tạo thành từ n đỉnh của đa giác. 
Câu 9: Cho tam giác ABC thoả mãn điều kiện: 
)cos(cos22sin42cos)cos(cos7 CBAACBA  
Tính 3 góc của tam giác. 
ĐỀ 8 
Câu 1: Cho hàm số 
1
122
x
xy (C) 
1) Khảo sát hàm số. Chứng minh (C) có 1 tâm đối xứng 
2) M là một điểm bất kỳ thuộc (C) và (D) là tiếp tuyến của (C) tại M, (D) 
cắt hai tiệm cận của (C) tại A và B. Chứng minh: 
a. M là trung điểm AB 
b. Tam giác IAB có diện tích không đổi (I là giao điểm của 2 tiệm 
cận) 
Câu 2: Cho phương trình: 
mxxmxxx  )44(1644 22422 (1) 
1) Giải phương trình (1) khi m=0 
2) Tìm các giá trị của tham số m để 1 có nghiệm. 
Câu 3: Giải hệ phương trình: 
yx
gygxtgxy
xyy
sin.2sin
1cot)cot(sin
)2sin21)(
2
1(cos
2
12cos
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): xy 42  . Tìm hai 
điểm A,B thuộc (P) sao cho tam giác OAB là tam giác đều. 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 7 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các đỉnh A(2;1;0); 
C(4;3;0); B’(6;2;4); D’(2;4;4). Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp đã cho 
Chứng minh rằng các mặt phẳng (BA’C’) và (D’AC) song song và tính khoảng 
cách giữa 2 mặt phẳng này. 
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, đoạn nối 2 trung điểm I,J của 
AB, CD là đoạn vuông góc chung của chúng. Xác định tâm và bán kính mặt cầu 
ngoại tiếp tứ diện ABCD biết AB=CD=IJ=a 
Câu 7: Cho parabol (P): 2xy  . (D) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ 
x=2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (P),(D) và trục hoành. Tính thể tích vật 
thể tròn xoay sinh ra khi (H) quay quanh trục Ox, trục Oy 
Câu 8: Tính theo n ( n ): 
 
n
k
nn
n
kk
nnnn
kk
nn CCCCCCS
0
2210 6....6....6.6.6 
Câu 9: Giải hệ: 
03322
03322
03322
23
23
23
xxz
zzy
yyx
ĐỀ 9 
Câu 1: Cho hàm số 43 23  xxy (C) 
1) Khảo sát hàm số 
2) Gọi (D) là đừơng thẳng qua điểm A(3;4) và có hệ số góc là m. Định m 
để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,M,N sao cho 2 tiếp tuyến của (C) 
tại M và N vuông góc với nhau. 
3) Phương trình: 223 2343 xxxx  có bao nhiêu nghiệm ? 
Câu 2: Cho hệ phương trình 
4)(2
)2)(2(
22 yxyx
myxxy
1) Giải hệ khi m=4 
2) Tìm các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm 
Câu 3: Giải các phương trình sau: 
 1) xxx cos2sinsin 3  
 2) xxtgxxx cos12sin.sin
2
1sin2 22  
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 4)4()4( 22  yx và điểm 
A(0;3) 
1) Tìm phương trình đừơng thẳng (D) qua A và cắt đừơng tròn (C) theo 1 
dây cung có độ dài bằng 32 
2) Gọi M1,M2 là hai tiếp điểm của (C) với hai tiếp tuyến của (C) vẽ từ gốc 
tọa độ O. Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác OM1M2 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho 2 đừơng thẳng: 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 8 
3
12
4
2:)( 1
 zyxD ; 
13
1
2
3:)( 2
zyxD  
Tìm phương trình đừơng vuông góc chung của (D1) và (D2) 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên 2 tia Bx và Cy cùng chiều và cùng 
vuông góc mặt phẳng (ABC) lần lượt lấy 2 điểm M,N sao cho BM=a; CN=2a. 
Tính khảong cách từ C đến mặt phẳng (BMN). 
Câu 7: Chứng minh: 
10
31242
1
)23(2
3
2
5
2 
  x
x 
Câu 8: Cho n là số tự nhiên, 2n . Hãy tính: 
 nnn
kk
nn
n
k
n
kk
n CnCkCCCkS 2....2....2.22..12.
22222
1
122 
Câu 9: Giải phương trình: 82315 22  xxx 
ĐỀ 10 
Câu 1: Cho hàm số: 
1
12)(
x
xxfy (C) 
1) Khảo sát hàm số. Từ (C) vẽ đồ thị (C’) của hàm số 
1
12
)(
x
x
xgy 
2) Gọi (D) là đường thẳng có phương trình: y=x+m (m là tham số). Tìm 
các giá trị của tham số m sao cho (D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt 
M,N. Khi đó tính diện tích tam giác IMN theo m (I là tâm đối xứng của 
(C)) và tìm m sao cho SIMN=4 
Câu 2: Giải các bất phương trình sau: 
 1) 1)12(log 21  xxx 
 2) )243(log1)243(log 23
2
9  xxxx 
Câu 3: Giải các bất phương trình và hệ phương trình sau : 
 1) ),0(,
2
sin1sin
sin1
2
cos
2
sin
22
44
xxtgxxxtg
x
xx
 2) 
3.
4
3sin.sin
ytgxtg
yx
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho (E): 1
4
2
2
 yx , (D) là 1 tiếp tuyến của 
(E),(D) cắt hai trục toạ độ Ox,Oy lần lượt tại M,N. Tìm phương trình (D) biết: 
1) Tam giác OMN có diện tích nhỏ nhất 
2) Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt cầu: 
 (S1): 01562222  zyzyx 
 (S2): 01143222  zyxzyx 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 9 
Cho biết rằng (S1) và (S2) cắt nhai. Tìm tâm và bán kính đừơng tròn (C) là phần 
giao của (S1) và (S2) 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với 
mặt phẳng (ABCD) và 2aSA  . Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC, (P) cắt 
các cạnh SB,SC,SD lần lựơt tại M,N,K. Tính diện tích tứ giác AMNK 
Câu 7: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số 0,
)1(
1)(
7 573
 x
xx
xf biết F(x) có 
giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] bằng 4 
Câu 8: Cho hai số tự nhiên n,k thỏa: nk 6 . Chứng minh: 
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n CCCCCCCCCCCCCCC 6
66
6
55
6
44
6
33
6
22
6
11
6
0
6 ....... 
  
Câu 9: Cho 4 số a,b,c,d thuộc [1;2].CMR: 
12
25
)(
))((
2
2222
bdac
dcba
ĐỀ 11 
Câu 1: Cho hàm số 7)1(2)1( 24  mxmxmy 
1) Định m để hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu 
2) a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m=0 
b) Dùng (C), biện luận theo tham số a số nghiệm của phương trình: 
 0
44
128)
44
12( 2
2
2
2
2
 a
xx
xx
xx
xx
Câu 2: Giải hệ: 
4)
2
14(
32)
2
14(
y
xy
x
xy 
Câu 3: Giải phương trình sau: 1
)7
2
sin(
)4
2
(cot).sin(
x
xgx
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d):2x-y+3=0 và 2 điểm 
A(4;3); B(5;1). Tìm điểm M trên (d) sao cho MA+MB nhỏ nhất 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(4;4;4); B(6;-6;6); C(-2;10;-2) và 
S(-2;2;6). 
1) Chứng minh OBAC là 1 hình thoi và chứng minh SI vuông góc với mặt 
phẳng (OBAC) (I là tâm của hình thoi) 
2) Tính thể tích của hình chóp S.OBAC và khoảng cách giữa 2 đường 
thẳng SO và AC 
3) Gọi M là trung điểm SO, mặt phẳng (MAB) cắt SC tại N, tính diện tích 
tứ giác ABMN 
Câu 6: Tính  
1
0 2
2
)2(
dx
x
exI
x
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 10 
Câu 7: Hãy tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển Newton của biểu thức 
20)32( x 
Câu 8: Cho 4 số dương a,b,c,d.CMR: 3
2222
44
abdcdabcdabcdcba 
ĐỀ 12 
Câu 1: Cho hàm số 32 24  xxy (C) 
1) Khảo sát hàm số 
2) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) có khoảng cách đến điểm A(0;-3) 
bằng 
65
5
Câu 2: Cho hệ: 
myxy
mxyx
2
2
3
3
(m là tham số) 
1) Giải hệ khi m=2 
2) Định m để hệ có nghiệm duy nhất 
Câu 3: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 
 1) 34sin4sin4cos3cos2cos4 2423  xxxxx 
 2) 
1sinsin
sinsinsin2sinsinsin2 2323
yx
yyyxxx
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol(P): xy 42  và 1 điểm thuộc đừơng 
chuẩn của (P). 
1) Chứng minh rằng từ A luôn vẽ được đến (P) hai tiếp tuyến vuông góc 
với nhau 
2) Gọi M1,M2 là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến trên với (P) hãy chứng 
minh đường thẳng M1M2 luôn đi qua điểm cố định và chứng minh rằng 
đường tròn qua 3 điểm A,M1,M2 luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố 
định 
Câu 5: Cho mặt phẳng (P): 012  zyx và đường thẳng d: 
3
2
1
1
2
1 
 zyx 
1) Tìm phương trình hình chiếu vuông góc của d lên (P) 
2) Tìm phương trình hình chiếu của d lên (P) theo phương của đường 
thẳng 
3
2
4
2
1
3:  zyx 
Câu 6: Cho f là hàm chẵn liên tục trên [-a;a] (a>0). CMR:  
aa
a x
dxxf
b
dxxf
0
)(
1
)( 
Áp dụng: Tính:  
2
2 2 4)1( xe
dx
x
Câu 7: CMR: 200501
2005
2006
2005
20062006
2004
2005
1
2006
2005
2006
0
2006 2.2006.......... 
 CCCCCCCC
k
k
k 
GV: LÊ QUỐC BẢO – ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 
SUMMER VACATION – 2008 – EMAIL: 
[email protected] Page 11 
Câu 8: Tìm giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số: 
2
22)1(2
x
mxmxy trên [-1;1] là nhỏ nhất 
ĐỀ 13 
Câu 1: Cho hàm số: 
mx
mmxmmxy
24)2( 222
1) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm tương ứng có 1 điểm cực trị thuộc 
góc phần tư thứ (II) và 1 điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (IV) của 
mặt phẳng toạ độ. 
2) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=-1. Dùng (C), biện luận 
theo a số nghiệm thuộc ]3;0[  của phương trình: 
04cos)1(cos2  mxmx 
Câu 2: Tìm m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm: 
03)1(2
067
2
2
mxmx
xx
Câu 3: Định a để hai phương trình sau là 2 phương trình tương đương 
 xxxxx 5sin
2
13cos.2sin2cos.sin  (1) 
 16cos4cos2cos  xxaxa (2)