Câu IVa) (2 điểm) : Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -3; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình : 2x – y – 2z + 2 = 0. Viết phương trình của :
1) Mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P)
2) Mặt phẳng qua M và song song với (P)
3) Đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.
Câu Va) (1 điểm) : Tìm số phức z, biết : (1 + i)z = (2 - 3i)(-1 + 2i)
20 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập thi tốt nghiệp Trường THPT Phan Bội Châu Môn : Toán - Năm học : 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Quảng Nam ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
Trường THPT Phan Bội Châu Môn : Toán - N.H : 2009-2010
===== =============
I. Phần chung :
Câu I (3 điểm) :
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = -x3 + 2x2 – x
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
Câu II (2 điểm) :
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [8; 32]
2) Tính tích phân : I =
Câu III (2 điểm) :
1) Hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a và góc giữa mp(SBC) với mp(ABC) là 30o. Tính thể tích hình chóp.
2) Giải phương trình : 9x – 3x+2 + 18 = 0
II. Phần riêng :
Ban cơ bản :
Câu IVa) (2 điểm) : Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -3; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình : 2x – y – 2z + 2 = 0. Viết phương trình của :
1) Mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P)
2) Mặt phẳng qua M và song song với (P)
3) Đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.
Câu Va) (1 điểm) : Tìm số phức z, biết : (1 + i)z = (2 - 3i)(-1 + 2i)
Ban không cơ bản :
Câu IVb) (2 điểm) : Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -3; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình : 2x – y – 2z + 2 = 0.
1) Tìm tọa độ hình chiếu của M trên mp(P)
2) Viết phương trình đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.
Câu Vb) (1 điểm) : Tìm căn bậc hai của số phức z = 3 – 4i
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I
3 điểm
1)
2 điểm
* TXĐ : D = R
* y’ = -3x2 + 4x – 1
y’ = 0 x = 1, x = 1/3
*
* BBT :
x
- 1 +
y’
- 0 + 0 -
y
+ 0
- -
* Hàm số đồng biến trên (; 1), nghịch biến trên (-; ) và (1; +)
Hàm số đạt CĐ tại x = 1, yCĐ = 0, đạt CT tại x = , yCT = -
* Đồ thị : Điểm uốn (; -) là tâm đối xứng và điểm O(0; 0) là điểm đặc biệt của đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
2)
1 điểm
* Từ đồ thị suy ra trên [0; 1], f(x) 0 nên diện tích hình phẳng là :
* S = =
* S =
0.25
0.25+ 0.25
0.25
Câu II
2 điểm
1)
1 điểm
Đặt t = log2x. x[8; 32] t[3; 5]
* Bài toán thành : tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên [3; 5]
* y’ = . Trên [3; 5], y’ có nghiệm t = 4
* y(3) = 10, y(4) = 9, y(5) =
* Suy ra : GTLN : 10, GTNN : 9
0.25
0.25
0.25
0.25
2)
1 điểm
I = =
* Đặt t = cosx, dt = - sinxdx
* x = 0 t = 1, x = t = 0
* I = =
* I = () =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu III
2 điểm
1)
1 điểm
M
A
C
B
S
Gọi M là trung điểm của BC.
* Góc giữa (SBC) và (ABC) là SMA bằng 30o
* AM = SA.cot30o = a
* AB = 2a dt(ABC) = a2
* Thể tích hình chóp là : V =
0.25
0.25
0.25
0.25
2)
1 điểm
* Đặt t = 3x > 0, dẫn đến pt : t2 – 9t + 18 = 0
* Giải được t = 3 và t = 6
* t = 3 x = 1
* t = 6 x =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu Iva
2 điểm
1)
0.5
* Bán kính mặt cầu : R = d(M, (P)) = 1
* Phương trình mặt cầu : (x – 1)2 + (y + 3)2 + (z – 2)2 = 1
0.25
0.25
2)
0.5
* Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên có VTPT là (2; -1; -2)
* và qua M(1; -3; 2) nên có phương trình : 2x – y – 2z – 1 = 0
0.25
0.25
3)
1 điểm
* Giao điểm của (Q) với trục Oz là N(0; 0; )
* Đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz là MN
* VTCP của MN là = (-1; 3; )
* Phương trình của MN là :
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu Va
1 điểm
* Tính được (2 – 3i)(-1 + 2i) = 4 + 7i
* z =
* z =
* z = =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu IVb
2 điểm
1)
1 điểm
* PT đường thẳng d qua M và vuông góc với (P) là :
* Hình chiếu H của M trên (P) là giao điểm của d và (P)
* Tọa độ H là nghiệm x, y, z của hệ phương trình :
* Giải hệ và suy ra H()
0.25
0.25
0.25
0.25
2)
1 điểm
* Gọi N(0; 0; z)Oz thì
* Gọi là VTPT của (P). Ta có
* Suy ra z = và N(0; 0; )
* Đường thẳng cần tìm có VTCP là nên có phương trình :
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu Vb
1 điểm
* Gọi u = a + bi là căn bậc hai của z thì (a + bi)2 = z
Hay a2 – b2 + 2abi = 3 – 4i
* Vậy : a2 – b2 = 3 và 2ab = -4
* Giải hệ trên ta được a = 2, b = -1 và a = -2, b = 1
* Vậy các căn bậc hai của z là 2 – i và -2 + i
0.25
0.25
0.25
0.25
SỞ GD &ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO
THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010
Môn : Toán
Thời gian: 150’ không kể thời gian giao đề
I/PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x .
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .
2/ Xác định các giá trị của tham số m để phương trình : x3 - 6x2 + 9x +1 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
Câu 2: ( 3 điểm)
1/ Giải phương trình :
2/ Tính tích phân : .
3/ Tìm m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định của nó .
Câu 3: (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy một góc .Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a và .
II/ PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần
1/ Theo chương trình chuẩn :
Câu 4a: (2 điểm)
Trong không gian 0xyz cho đường thẳng có phương trình và điểm A(1;-2;3) .
1/ Viết phương mặt phẳng () qua A và vuông góc với .
2/ Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng .
Câu 5a: (1 điểm)
Tính ( 1 + i )2010 .
2/ Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2 điểm)
Trong không gian 0xyz cho 4 điểm A(1;0;-1),B(3;4;-2),C(4;-1;1),D(3;0;3)
1/ Chứng tỏ ABCD là một tứ diện . Tính thể tích tứ diện ABCD .
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
Câu 5b: (1 điểm )
Viết dưới dạng lượng giác rồi tính : (1 + i)2010
Hết
Đáp án
Nội dung
Điểm
I/ PHẦN CHUNG
Câu 1
1/ (2 đ)
TXĐ D = R
Sự bt : y’ = 3x2 -12x + 9
y’ = 0 x = 1 ; x = 3
BBT
x
1 3 +
y’
0 0
y
4 +
0
Đồ thị
2/ (1 đ)
2/ đưa về : x3 -6x2 + 9x = m – 1
Lý luận đi đến 0 < m - 1 < 4 1 < m < 5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,75
Câu 2
1/ (1 đ) t = lnx đi đến đk
đi đến : t2 – 5t + 6 = 0
giải ra
---------------------------------------------------------------------------------------------
2/ (1 đ)
=
Tính tp đầu bằng pp tptp đúng
Tính tp sau bằng đổi biến đúng
Kq đúng :
---------------------------------------------------------------------------------------------
3/ (1 đ)
D = R\ {-m}
y’ =
lý luận đi đến y’ > 0 với mọi x thuộc D
KQ : m 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1 đ)
Xác định tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Tính SO = , SA =
Tính R =
V =
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ PHẦN RIÊNG
Câu 4a (2 đ)
1/ (1 đ) Tìm
Lí luận là VTPT của mp()
Pt mp() : 1(x – 1) + 2(y + 2) - 2(z - 3) = 0
x + 2y -2z + 9 = 0
---------------------------------------------------------------------------------------------
2/ (1 đ)
Gọi
Lí luận đi đến : t + 2(-1 2t) -2(2 - 2t) + 9 = 0
t =
Lí luận H trung điểm đoạn AA’
---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5a (1 đ)
(1+ i)2010 = [(1 + i)2]1005 = (1 + 2i - i2)1005
= (2i)1005 = 21005.i .
---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4b( 2 đ)
1/ (1 đ)
, suy ra kết luận
V =
--------------------------------------------------------------------------------------------
2/ (1 đ)
Lí luận R = d( D,(ABC))
Tính ra R = .
PT mặt cầu : (x - 3)2 + y2 + (z - 3)2 = 6 .
---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5b (1 đ)
(1 + i)2010 =
= 21005 (cos + isin)
= 21005( 0 + i) = 21005.i
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
SƠ GD & ĐT QUẢNG NAM
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số có đồ thị .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị.
a. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ; trục Ox; trục Oy.
Câu II (3,0 điểm)
a. Tính tích phân
b. Giải phương trình:
Câu III (1,0 điểm)
Một hình nón đỉnh S, khoảng cách từ tâm O đến dây cung AB của đáy bằng a. = 30; = 60. Tính độ dài đường sinh theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ; .
a. Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau.
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng .
Câu V.a (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức .
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 0); mặt phẳng : và mặt cầu (S):
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng .
b. Viết phương trình mặt phẳng song song và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b (1 điểm)
Biểu diễn số phức dưới dạnh lượng giác.
Sở GD - ĐT Quảng Nam ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Trường THPT Nguyễn Huệ Năm học: 2009-2010
A/ Phần chung dành cho tất cả thí sinh: (7đ)
Câu 1: (3đ) Cho hàm số : y = x3 – 3x + 2
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2/ Dựa vào đồ thị ( C ), hãy xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt:
10= m
Câu 2:(3đ)
1/ Giải phương trình: log (x-1) + log (3-x) = log (3x-5)
2/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x2e-x trên đoạn
3/ Tính tích phân: I =
Câu 3: (1đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AC = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy; góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
B/ Phần chung: (3đ) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
I/ Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2đ) Trong không gian Oxyz, điểm M (1;-2;3) và đường thẳng d có phương trình:
1/ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng d.
2/ Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d.
Câu 5a: (1đ) Giải phương trình: ( 3 + 2i )z + 3i – 2 = 0 trên tập số phức
II/ Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b: (2đ) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;-2;1), B(-1;-1;0), C(-1;1;1)
1/ Chứng minh: O, A, B, C là 4 đỉnh của 1 tứ diện( O: gốc tọa độ). Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện đó.
2/ Viết phương trình tiếp diện của (S), biết tiếp diện đó song song với mặt phẳng (Oxy).
Câu 5b: (1đ) Giải phương trình: z2 + (2-i)z – 2i = 0 trên tập số phức.
HẾT
SỞ GD&ĐT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 Trường THPT Nguyễn Huệ Môn thi : TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(3,0 điểm)
1. (2,0 điểm)
+ Tập xác định : D = R
+ ;
+ y’ = 3x2-3
y’ = 0
+ Bảng biến thiên : x - -1 1 +
y’ + 0 - 0 +
y 4 +
- 0
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-1); (1;+ ) và nghịch biến trên (-1;1)
Hàm số đạt cực đại tại x=-1; yCĐ=4
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1; yCT=0
y’’=6x
y’’=0 x=0
Đồ thị có điểm uốn (0;2)
Đồ thị :
2/ (1,0 điểm )
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d : y=logm số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của (C) và d.
Do đó : Để phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt thì (C) và d có 3 giao điểm.
0 < logm < 4
log1 < logm < log104
1 < m < 10000
Vậy m cần tìm là : 1 < m < 10000
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3,0 điểm)
1/ (1,0 điểm)
ĐK: < x < 3
Phương trình : log[(x-1)(3-x)] = log(3x-5)
x2 – x – 2 = 0
Vậy phương trình có nghiệm là x=2
2/ (1,0 điểm)
D = [-1;1]
f’(x) = e-x(2x-x2)
f’(x) = 0
f(-1) = e
f(1) =
f(0) = 0
Vậy max f(x) = f(-1) = e
[-1;1]
min f(x) = f(0) = 0
(-1;1)
3/ (1,0 điểm)
Đặt t = 1+cotx dt =
x =
x =
I = - dt =dt
=
= 2 -
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
Chứng tỏ được
Tính được AB=BC=a
SABC =
SC = 2a
SA = a
Vậy VSABC = . SABC =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
a) 1/ d có vectơ chỉ phương
vì nên nhận làm vectơ chỉ phương mà qua M(1;-2;3)
Vậy phương trình tham số của là
2/ Vì (P) d nên (P) nhận làm vectơ pháp tuyến.
Mà (P) đi qua M(1;-2;3)
Vậy (P) có phương trình là : -1(x-1)+2(y+2)+1(z-3) = 0
-x+2y+z+2 = 0
3/ Gọi H = d
Vì H nên H(1-t;2t;1+t)
Vì H nên -1 + t + 4t + 1 + t + 2 = 0
6t + 2 = 0
t = -
Nên H
H là trung điểm MM’
nên
Vậy M’
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
a) z =
=
=
= -i
0,25
0,5
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
b) 1/
không đồng phẳng
O, A, B, C là các đỉnh của 1 tứ diện
Gọi (S) : x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) đi qua O, A, B, C nên
Vậy (S) : x2 + y2 + z2 +
2/ (S) có tâm I và bán kính R =
Gọi mặt phẳng (P) là tiếp diện cần tìm
vì (P) // mặt phẳng (Oxy)
Nên (P) : z + D = 0 (D0)
Vì (P) là tiếp diện của (S) nên d(I;(P)) = R
(nhận)
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
b) = 3+4i
= (2+i)2
Phương trình có nghiệm là
0,25
0,25
0,5
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: TOÁN - Thời gian: 150 phút (KKGĐ)
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7, 0 Điểm )
Câu I.(3đ). Cho hàm số
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng .
Câu II. (3đ).
1. Giải phương trình:
2. Tìm giá trị lớn trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
y = f(x) = x2 - 8. lnx trên đoạn [1 ; e]
3. Tính tích phân sau :
Câu III. (1đ). Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóptheo .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 Điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2 )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a (2đ). Trên Oxyz cho M (1; 2; -2), N (2; 0; -1) và mp ( P ):.
Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua 2 điểm M; N và vuông góc ( P ).
Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm I ( -1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu V.a ( 1đ). Tìm môđun của số phức .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b (2đ). Trên Oxyz cho A (1 ; 2 ; -2 ), B (2 ; 0 ; -1) và đường thẳng
(d):.
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua 2 điểm A; B và song song (d).
Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A và tiếp xúc đường thẳng (d). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu V.b (1đ).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ): và tiệm cận xiên của ( C ) và 2 đường thẳng x = 2 ; x = a ( với a > 2 ) . Tìm a để diện tích này bằng 3.
-------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------
* Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: TOÁN - Thời gian: 150 phút (KKGĐ)
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7, 0 Điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
I ( 3điểm)
1) (2 điểm)
TXĐ:
0,25
Sự biến thiên
Chiều biến thiên: ,
Suy ra hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên
Cực trị: hàm số có 2 cực trị
+ Điểm cực đại: = 3
+ Điểm cực đại:
Giới hạn:
Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận .
0,50
0,25
Bảng biến thiên:
x 0 2
y' - 0 + 0 -
3
y CĐ
-1
CT
0,5
Đồ thị:
ĐĐB: x -1 0 1 2 3
y 3 -1 1 3 -1
0,5
2) (1 điểm)
Tiếp tuyến của (C) có dạng
Trong đó:
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến của (C) thoả điều kiện là:
0,25
0,50
0,25
II (3điểm)
1) (1 điểm)
ĐK:
x = -2 (thoả đk ). Vậy pt có một nghiệm x = -2
0,25
0,25
0,25
0,25
2) (1 điểm)
Ta có
Cho Û x = 2 hoặc x = -2 ( loại)
Ta có f (1) = 1 ; f (2) = 4 - 8 ln2 ; f (e) = e2 - 8
kết luận: và
0,25
0,25
0,25
0,25
3) (1 điểm)
Đặt
0,25
0,25
0,25
0,25
III.(1điểm)
Gọi là tâm của tam giác đều ,gọi là trung điểm của BC
Vì nên
Do đó , ,
,
Vì là tam giác đều nên
Diện tích đáy
Do đó thể tích khối chóp là
0,25
0,25
0.25
0.25
IV (2 điểm)
II. PHẦN RIÊNG ( 3, 0 Điểm )
(1 điểm)
Ta có: là VTPT của (Q)
Pt (Q):
0,50
0,50
2. (1 điểm)
Mặt cầu (S) có bán kính
Pt (S):
Viết đúng Ptdt qua tâm I vuông góc mp (P)
Tìm được tiếp điểm K ( - 4 ; 2 ; 0 )
0,25
0,25
0,25
0,25
V.a
(1 điểm)
Vì .
Suy ra :
0,50
0,50
IV.b
(2 điểm)
1. (2 điểm)
1. (1 điểm)
1,00
Ta có: là VTPT của (P)
Pt (P):
0,50
0,50
2. (1 điểm)
Mặt cầu (S) có bán kính
Pt (S):
Pt mặt phẳng qua A vuông góc d:
Thay d vào pt mp trên suy ra tiếp điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
V.b (1điểm)
suy ra tiệm cận xiên
Diện tích (ddvdt)
0,50
0,25
0,25
-----------------------------------------------------******----------------------------------------------