Đề tài Điện thoại bàn
Điện thoại bàn gồm các khối chức năng chính sau: • Khối báo chuông • Khối giao tiếp đường dây • Khối giải mã bàn phím • Khối mạch đàm thoại
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Điện thoại bàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
112
Chương IX
ĐIỆN THOẠI BÀN
Điện thoại bàn gồm các khối chức năng chính sau:
• Khối báo chuông
• Khối giao tiếp đường dây
• Khối giải mã bàn phím
• Khối mạch đàm thoại
I. KHỐI BÁO CHUÔNG
Khi thuê bao A quay số đến thuê bao B, nếu B rảnh ⇒ tổng đài sẽ cung cấp tín
hiệu chuông đến thuê bao B có dạng sau:
Xung chuông có dạng hình sine, tần số 25 HZ và xuất hiện theo chu kỳ 6S: 2
ON, 4 OFF
2S 4S
Hình 9.1 Tín hiệu chuông
Tổng đài
Tổng
đài
Tip ~48V
Ring Hook SW
Mạch chuông
Hình 9.2 Sơ đồ mạch chuông điện thọai
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
113
Bình thường, ống nghe được gác trên máy sẽ tác động lên Hook – Sw làm cách
ly mạch đàm thoại ra khỏi đường dây, lúc này chỉ có mạch chuông được nối với
đường TIP, RING.
Khi chưa có xung chuông, do có tụ cách ly 684 ⇒ mạch chuông không được
cấp nguồn ⇒ không tạo ra âm thanh ở loa.
Khi chưa có xung chuông: dòng AC được chỉnh lưu lọc và ổn áp tạo điện áp
khoảng 28V cấp cho IC chuông ⇒ âm thanh ở loa.
IC chuông ML8205
• Chân 2: thay đổi âm lượng
• Chân 3,4: tạo dao động tần thấp
• Chân 6,7: tạo dao động tần cao
* Thiết kế mạch cảm biến chuông:
Hình 9.3 Sơ đồ mạch chuông
2K2
0
180K
GND
684
1
2
LOW
0
out
3
SPEAKER
ML82051
682
1
2
0
0 10UF
0
4
0
0 383
1
2
6
0
12K
2
8
7
HIGH
Vcc
5
2M2
28V
3
2
Chống sét
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
114
II. MẠCH GIAO TIẾP ĐƯỜNG DÂY
Có nhiệm vụ điều khiển cấp nguồn cho mạch đàm thoại
Ở trạng thái gác máy, SW1 ở vị trí 1, điện áp DC trên đường dây ∼ 48V.
0
100UF/25V
330
5,1V
3
2
0
Vcc
4K7
0
684
1
2
0
4K7
0
Tip
0
Ring
To
Microcontroller
103
1
2
Hình 9.4 mạch cảm biến chuông
0
3
2
Sw1
Q1
Keyboard
Nhac
may
Pulse Out
2
0
0
0
Q3
0
1 0
Mach thoai
0
Ring
1
2
Tip
Q2
Hình 9.5 Mạch giao tiếp đường dây
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
115
Khi nhấc máy, SW1 đóng sang vị trí 2, lúc này Q1 dẫn ⇒ Q2, Q3 dẫn bảo hòa
cung cấp điện áp cho mạch thoại, cũng chính lúc này tổng trở đường dây giảm ⇒
tổng đài cung cấp mức áp là ∼ 12V / 30mA
Các loại tín hiệu xuất hiện khi nhấc máy:
• Tín hiệu mời quay số: 350 440Hz→ liên tục
• Tín hiệu báo bận: 480 620 : 0,5 ;0,5Hz sON sOFF→
• Tín hiệu hồi chuông: 440 480 :1 ;3Hz sON sOFF→
Mạch giao tiếp đường dây ( tải giả )
Chế độ : cDC Z = ∞ ⇒Q2 : dẫn bảo hòa
Chế độ : cAC Z ⇒Q2 dẫn yếu, tổng trở đường dây tải tặng ⇒ tránh sụt áp
tín hiệu AC
Mạch cảm biến nhấc máy:
VDK
4K7
15K
0
0
Tip
Q2
V+
0
Ring
0
10UF 220
12
14
22
24
Q2
Hình 9.6 Mạch giao tiếp đường dây
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
116
Mạch kiểm soát cuộc gọi:
0
Ring
To
Microcontroller
4K7
0
Vcc
0 :
nhac
1: gac
12V
4K7
0
Tip
Q2
0
3K3
Vcc
Hình 9.7 mạch cảm biến nhấc máy
48V
12
14
22
24
Phone
V+
0
Q2
cam bien
nhac may
Giai ma
DTMF
VDK
4K7
Ring
Tip
VDK
VDK
Cam bien
chuong
0
VDK
Hình 9.8 Mạch kiểm sóat cuộc gọi
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
117
0
B
1K
Vcc Vcc
A
Line
0
Phone
1K
Mạch giải mã DT MF:
Mạch phát hiện đạo cực:
7
12
104
12
8
0
104
1
2IN
11
VREF
Vcc
16EST
VDK
14
2 TOE
Interrup
of
controller
5
Vcc=5
0
1:1
1
10
OSC2
Vcc
15
IN+
9
18
13
1 2
6
100K
3,579545Mhz
150K
Tip
GS
ST/GT
3
4
104
12
390K
OSC1
17
Ring
Hình 9.9 Mạch giải mã DTMF
Hình 9.10 Mạch phát hiện đảo cực
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
118
0
12
SPEAKER
MICROPHONE
Mute
1
2
1
0
0
Q2
0
12
Mute
12
1
MICROPHONE
1
2
0
0
0
SPEAKER
0
0
0
12
0
0
Q2
Mạch thoại:
III. BÀN PHÍM ĐIỆN THỌAI
Hình 9.11 Mạch thọai
1209 1336 1447 1633
697
110
825
941
1 2 3
4 5 6
7 8 9
* 0 # D
C
B
A
Hình98.12 bàn phím điện thọai
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông
Th.S Trần Viết Thắng, chủ biên; Ths. Võ Đình Tùng
119
IV. SƠ ĐỒ MÁY ĐIỆN THỌAI
Hình 9.13 Sơ đồ máy điện thọai bàn
0
33K
0
MICRO
1.5M
333
12
4
16
33K
27K
6,8
220K
HS
9
0
2K
T
SPEAKER
HS
Enable
Ring
3K3
13
0
15
Pulse out
12
390
15
100K
100K
270K
IC chuong
14
2
P
6
10K
223
12
0
0
0
4.7UF
1
2
17
10
7 8
0.47
12
W91412
0
3K3
18
56K
3
11
0
0
10K
Tip
3K9
1
0
27K
0
1
2