Đề tài Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc

Khái quát về động cơkhông đồng bộ3 pha Trong quá trính khai thác và sửdụng tài nguyên thiên nhiên phục vụcho nền kinh tếquốc dân , không thểkhông nói đến sựbiến đổi năng lượng từdạng này sang dạng khác .Trong đó , động cơ điện là thiết bịbiến đổi từ điện năng thành cơnăng có vai trò rất to lớn trong sản xuất công nghiệp ,nông nghiệp , dân dụng và rất nhiều lĩnh vực khác . Hiện nay , động cơ điện được sửdụng rộng rãi chiếm tỷlệrất cao với mức công suất nhỏtừvài chục W đến mức công suất trung bình hàng trăm KW .Với những ưu điểm nổi bật của nó như: giá thành hạ( chỉbằng 1/6 động cơ điện 1 chiều ) ,làm việc tin cậy chắc chắn ,hiệu suất cao … Đặc biệt đối với động cơ điện không đồng bộrô to lồng sóc có kết rô to rất đơn giản và vận hành thuận tiện .Ngoài ra động cơkhông động bộcòn dùng trực tiếp lưới điện xoay chiều 3 pha nên không cần trang bịthêm thiết bịbiến đổi kèm theo đỡphức tạp cho hệ thống .Các lĩnh vực ứng dụng của động cơkhông đồng bộnhư:trong công nghiệp thường dùng làm nguồn lực cho máy cán thép loại vừa và nhỏ,cho các máy công cụcủa các nhà máy công nghiệp nhẹ…Trong hầm mỏdùng làm máy tời hay quạt gió .Trong nông nghiệp dùng trong các trạm bơm hay máy gia công nông sản phẩm .Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày ,động cơ điện không đồng bộcũng chiếm một vịtrí quan trọng làm qụt gió ,máy bơm nước ,tủlạnh ,điều hoà nhiệt độ… Tóm lại cùng với sựphát triển của nền sản xuất điện khí hoá và tự động hoá thì phạm vi ứng dụng của động cơkhông đồng bộngày càng được cải thiện và mởrộng .

pdf73 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 3125 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đồ án tốt nghiệp Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 1 Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc LỜI MỞ ĐẦU Đồ án tốt nghiệp là mốc quan trọng để kiểm tra khả năng nhận thức của mỗi sinh viên đối với những kiến thức đã được giảng dạy trong nhà trường .Đồng thời nó còn đánh giá khả năng áp dụng lý thuyết để phân tích tổng hợp … Giải quyết các bài toán kỹ thuật trong thực tế .Khi làm đồ án tốt nghiệp sinh viên có quyền trao đổi ,học hỏi , nghiên cứu và trau dồi thêm kiến thức . Nhận thức tầm quan trọng đó em đã làm việc với tinh thần nghiêm túc vận dụng những kiến thức của bản thân ,những ý kiến đóng góp của bạn bè và đặc biệt là sự chỉ bảo của các thầy cô trong khoa để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này . “Thiết kế động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc” . Em đã dùng phương pháp lập trình Pascal để giải quyết bài toán .Để giải quyết bài toán em đã chia ra thành các unit nhỏ để tiện cho việc tính toán. Do điều kiện thời gian có hạn cũng như những kiến thức thực tế còn hạn chế nên trong đồ án chắc chắn còn nhiều thiếu sót , em mong nhận được sự góp ý của thầy cô và bạn bè để có thể hoàn thiện được đồ án cũng như hoàn thiện được kiến thức của mình nhằm có thể phục vụ tốt hơn sau khi ra trường . Qua đồ án tốt nghiệp này em xin chân thành cảm ơn đến cô giáo TS. Nguyễn Hồng Thanh người đã hết lòng hướng dẫn và giúp đỡ chúng em trong quá trình học tập trong trường và trong suốt thời gian làm đồ án tốt nghiệp vừa qua ,qua đây em cũng gửi lời cảm ơn đến các thầy ,cô trong bộ môn đã giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 2 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ ĐÔNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA I- Giới thiệu chung về động cơ không đồng bộ 3 pha I.1 Khái quát về động cơ không đồng bộ 3 pha Trong quá trính khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho nền kinh tế quốc dân , không thể không nói đến sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác .Trong đó , động cơ điện là thiết bị biến đổi từ điện năng thành cơ năng có vai trò rất to lớn trong sản xuất công nghiệp ,nông nghiệp , dân dụng và rất nhiều lĩnh vực khác . Hiện nay , động cơ điện được sử dụng rộng rãi chiếm tỷ lệ rất cao với mức công suất nhỏ từ vài chục W đến mức công suất trung bình hàng trăm KW .Với những ưu điểm nổi bật của nó như : giá thành hạ ( chỉ bằng 1/6 động cơ điện 1 chiều ) ,làm việc tin cậy chắc chắn ,hiệu suất cao … Đặc biệt đối với động cơ điện không đồng bộ rô to lồng sóc có kết rô to rất đơn giản và vận hành thuận tiện .Ngoài ra động cơ không động bộ còn dùng trực tiếp lưới điện xoay chiều 3 pha nên không cần trang bị thêm thiết bị biến đổi kèm theo đỡ phức tạp cho hệ thống .Các lĩnh vực ứng dụng của động cơ không đồng bộ như :trong công nghiệp thường dùng làm nguồn lực cho máy cán thép loại vừa và nhỏ ,cho các máy công cụ của các nhà máy công nghiệp nhẹ …Trong hầm mỏ dùng làm máy tời hay quạt gió .Trong nông nghiệp dùng trong các trạm bơm hay máy gia công nông sản phẩm .Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày ,động cơ điện không đồng bộ cũng chiếm một vị trí quan trọng làm qụt gió ,máy bơm nước ,tủ lạnh ,điều hoà nhiệt độ … Tóm lại cùng với sự phát triển của nền sản xuất điện khí hoá và tự động hoá thì phạm vi ứng dụng của động cơ không đồng bộ ngày càng được cải thiện và mở rộng . Với những ưu điểm nổi bật của động cơ không đồng bộ thì việc ứng dụng nó trong những lĩnh vực của cuộc sống ngày càng được phát triển và cải tiến mọi mặt . Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 3 MỤC MỤC CHƯƠNG I: CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC .......................................................... 8 1. Tốc độ đồng bộ ......................................................................................................................... 8 2. Dòng điện định mức (pha) ....................................................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU .................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3. Công suất tính toán .................................................................. Error! Bookmark not defined. 4. Đường kính Stato .................................................................... Error! Bookmark not defined. 5. Bước cực .................................................................................................................................. 9 6. Chiều dài tính toán lõi lõi sắt Stato(lδ) ..................................................................................... 9 7. Chiều dài thực của Stato .......................................................... Error! Bookmark not defined. 8. So sánh phương án .................................................................. Error! Bookmark not defined. 9. Số rãnh Stato ............................................................................................................................ 9 10. Bước rãnh Stato .......................................................................................................................10 11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh ........................................................................................10 12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato ...................................................................10 13. Tiết diện và đường kính dây ....................................................................................................10 14. Tính lại mật độ dòng điện trong dây dẫn Stato ....................... Error! Bookmark not defined. 15. Kiểu dây quấn ..........................................................................................................................11 16. Từ thông khe hở không khí .....................................................................................................11 17. Mật độ từ thông khe hở không khí ..........................................................................................12 18. Xác định sơ bộ chiều dài răng Stato ........................................................................................12 19. Xác định sơ bộ chiều cao gông ................................................................................................13 20. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh .................................................................................13 21. Chiều rộng răng Stato ..............................................................................................................16 22. Chiều cao gông từ Stato ..........................................................................................................17 23. Khe hở không khí ....................................................................................................................17 CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO ................... 18 24. Số rãnh Rôto ............................................................................................................................18 25. Đường kính ngoài Rôto ...........................................................................................................18 26. Đường kính trục Rôto ..............................................................................................................18 27. Bước răng Rôto .......................................................................................................................18 Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 4 28. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto ......................................................................................18 29. Xác định sơ bộ chiều cao gông từ Rôto ................................... Error! Bookmark not defined. 30. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto .............................................................................................19 31. Dòng điện trong vành ngắn mạch ............................................................................................19 32. Tiết diện thanh dẫn ..................................................................................................................19 33. Tiết diện vành ngắn mạch .......................................................................................................19 34. Kích thước răng, rãnh Rôto .....................................................................................................20 35. Vành ngắn mạch ...................................................................... Error! Bookmark not defined. 36. Diện tích rãnh Rôto .................................................................................................................21 37. Tính các kích thước thực tế .....................................................................................................21 38. Chiều cao gông Rôto ...............................................................................................................22 39. Độ nghiêng rãnh Stato .............................................................................................................22 CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ ............................................................... 24 40. Hệ số khe hở không khí ...........................................................................................................24 41. Sức từ động trên khe hở không khí .........................................................................................24 42. Mật độ từ thông ở răng Stato ...................................................................................................25 43. Cường độ từ trường trên răng Stato ........................................................................................25 44. Sức từ động trên răng Stato .....................................................................................................26 45. Mật độ từ thông trên răng Rôto ...............................................................................................26 46. Cường độ từ trường trung bình trên răng Rôto ....................... Error! Bookmark not defined. 47. Sức từ động trên răng Rôto .....................................................................................................26 48. Hệ số bão hoà răng ..................................................................................................................27 49. Mật độ từ thông trên gông Stato ..............................................................................................27 50. Cường độ từ trường trên gông Stato ........................................................................................27 51. Chiều dài mạch từ gông từ Stato .............................................................................................27 52. Sức từ động trên gông Stato ....................................................................................................27 53. Mật độ từ thông trên gông Rôto ..............................................................................................28 54. Cường độ từ trường trên gông Rôto ........................................................................................28 55. Chiều dài mạch từ gông từ Stato .............................................................................................28 56. Sức từ động trên gông Stato ....................................................................................................28 57. Sức từ động tổng của toàn mạch .............................................................................................28 58. Hệ số bão hoà toàn mạch .........................................................................................................29 59. Dòng điện từ hoá .....................................................................................................................29 CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN ................................................ 29 60. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato ...................................................................................29 Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 5 61. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato khi ra khỏi lõi sắt ................................................30 62. Chiều dài trung bình 1/2 vòng dây của dây quán Stato ...........................................................30 63. Chiều dài dây quấn của 1 pha Stato ........................................................................................30 64. Điện trở tác dụng của dây quấn Stato ......................................................................................30 65. Điện trở tác dụng của dây quấn Rôto ......................................................................................31 66. Hệ số quy đổi điện trở Rôto về Stato ......................................................................................32 67. Điện trở Rôto sau khi quy đổi về Stato ...................................................................................32 68. Hệ số từ tản Stato ....................................................................................................................32 69. Điện kháng tản dây quấn Stato ................................................................................................34 70. Hệ số từ dẫn tản Rôto ..............................................................................................................35 71. Điện kháng tản dây quấn Rôto ................................................................................................36 72. Điện kháng tản Rôto đã quy đổi về Stato ................................................................................37 73. Điện kháng hỗ cảm (Khi không xét rãnh nghiêng) .................................................................37 74. Điện kháng tản khí xét đến rãnh nghiêng ................................................................................37 CHƯƠNG VI: TỔN HAO TRONG THÉP VÀ TỔN HAO CƠ .......................... 39 75. Trọng lượng răng Stato ...........................................................................................................39 76. Trọng lượng gông từ Stato ......................................................................................................39 I. Tổn hao chính trong thép .................................................................................... 39 77. Tổn hao cơ bản trong lõi sắt Stato ...........................................................................................39 II. Tổn hao phụ trong thép Stato ............................................................................ 40 78. Tổn hao bề mặt trên răng Stato ...............................................................................................40 79. Tổn hao đập mạch trên răng Stato ...........................................................................................41 III. tổn hao phụ trong Rôto ..................................... Error! Bookmark not defined. 80. Tổn hao bề mặt trên răng Rôto ................................................ Error! Bookmark not defined. 81. Tổn hao đập mạch trong răng Rôto .........................................................................................42 82. Tổng tổn hao trong thép lúc không tải ....................................................................................43 83. Tổn hao đồng trong dây quấn Stato .........................................................................................43 84. Tổn hao cơ ...............................................................................................................................44 85. Tổng tổn hao của toàn máy khi không tải ............................... Error! Bookmark not defined. 86. Hiệu suất của động cơ .............................................................................................................44 CHƯƠNG VII: ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC ............................................................... 46 87. Số liệu định mức viết ra từ bảng trên ......................................................................................48 88. Hệ số trượt ứng với Mmax: ....................................................... Error! Bookmark not defined. 89. Bội số mômen cực đại .............................................................................................................48 Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 6 CHƯƠNG VIII: ĐẶC TÍNH MỞ MÁY ................................................................. 49 90. Tham số động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện (khi s=1) ....................49 91. Tham số của động cơ khi xét hiệu ứng mặt ngoài dòng điện và sự bão hoà từ trường tản .....52 92. Dòng điện mở máy khi s=1 .....................................................................................................55 93. Bội số dòng điện mở máy ........................................................................................................56 94. Bội số mômen mở máy ...........................................................................................................56 CHƯƠNG IIX: TÍNH TOÁN NHIỆT .................................................................... 58 95. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt Stato ................................................................................................59 96. Nhiệt trở phần đầu nối của dây quấn Stato ..............................................................................60 97. Nhiệt trở đặc trưng độ cho độ chênh nhiệt giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy ..61 98. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy ...............................................................................................61 99. Nhiệt trở trên lớp cách điện .....................................................................................................62 100. Độ tăng nhiệt của vỏ máy với môi trường ...............................................................................63 101. Độ tăng nhiệt của dây quấn Stato với môi trường ...................................................................63 102. Độ tăng nhiệt của của lõi sắt Stato .........................................................................................63 CHƯƠNG IX: TRỌNG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG ................................ 65 103. Trọng lượng thép Sillic cần chuẩn bị sẵn ................................................................................65 104. Trọng lượng đồng của dây quấn Stato .....................................................................................65 105. Trọng lượng nhôm Rôto ..........................................................................................................66 106. Chỉ tiêu kinh tế và vật liệu tác dụng ........................................................................................66 Đồ án tốt nghiệp Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 7 Phần 1: TỔNG QUAN CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN Trong quá trình khai thác và sử dụng các tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho nền kinh tế quốc dân không thể không nói đến sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. các máy thực hiện sự biến đổi cơ nằng thành điện năng hoặc ngược lai gọi là các máy điện. Các máy điện biến đổi cơ năng thành điện năng được gọi là máy phát điện và các máy biến đổi điện năng thành cơ năng thì được gọi là các động cơ điện. Các máy điện đều có tính thuận nghịch, nghĩa là chúng đều có thể biến đổi năng lượng theo hai chiều. Nếu đưa cơ năng vào phần quay của máy điện thì nó sẽ làm việc ở chế độ máy phát còn nếu đưa điện năng vào thì phần quay của máy điện sẽ sinh ra công cơ học. Máy điện là một hệ thống điện từ gồm có mạch từ và mạch điện liên qua