Khách hang có nhu cầu sử dụng thẻ đa năng thì điền các thông tin vào phiếu đăng ký sử
dụng thẻ đa năng. NH sẽ xác thực lại thông tin và tạo thẻ cho KH. Tương ứng với mỗi
thẻ, KH sẽ có 1 tài khoản thẻ tại NH. KH có thể thực hiện các giao dịch với tài khoản thẻ:
Rút tiền mặt, Chuyển khoản, . Gửi tiền mặt, .Thanh toán các khoản mua. KH chỉ cần nạp
thẻ vào máy ATM hoặc máy POST, hệ thống đọc thẻ, KH chọn giao dịch thực hiện, hệ
thống sẽ kiểm tra tài khoản, nếu số dư tài khoản đủ thực hiện giao dịch thì hệ thống sẽ
tiến hành giao dịch cho KH, nếu số dư không cho phép thực hiện giao dịch thì báo cho
KH biết. Với giao dịch:Thanh toán các khoản phí, Nhận chuyển khoản KH được thụ
hưởng và hoặc trừ trưc tiếp tự động vào tài khoản của KH. Mỗi giao dịch hoàn thành thì
hệ thống sẽ in biên lai giao dịch cho KH.
39 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2056 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP LỚN
MÔN : PTTKHT
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
Dự án: HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
1.Mô tả bằng lời:
Khách hang có nhu cầu sử dụng thẻ đa năng thì điền các thông tin vào phiếu đăng ký sử
dụng thẻ đa năng. NH sẽ xác thực lại thông tin và tạo thẻ cho KH. Tương ứng với mỗi
thẻ, KH sẽ có 1 tài khoản thẻ tại NH. KH có thể thực hiện các giao dịch với tài khoản thẻ:
Rút tiền mặt, Chuyển khoản, . Gửi tiền mặt, .Thanh toán các khoản mua. KH chỉ cần nạp
thẻ vào máy ATM hoặc máy POST, hệ thống đọc thẻ, KH chọn giao dịch thực hiện, hệ
thống sẽ kiểm tra tài khoản, nếu số dư tài khoản đủ thực hiện giao dịch thì hệ thống sẽ
tiến hành giao dịch cho KH, nếu số dư không cho phép thực hiện giao dịch thì báo cho
KH biết. Với giao dịch:Thanh toán các khoản phí, Nhận chuyển khoản KH được thụ
hưởng và hoặc trừ trưc tiếp tự động vào tài khoản của KH. Mỗi giao dịch hoàn thành thì
hệ thống sẽ in biên lai giao dịch cho KH.
2. Mẫu kế hoạch phỏng vấn:
KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN
Người được hỏi: Ngô Văn Dũng
Người phỏng vấn: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Địa chỉ: Nhân viên NH Đông Á- Hải
Phòng.
Thời gian hẹn: Sáng ngày 26/04/2006.
Thời điểm bắt đầu: 8h20’.
Thời điểm kết thúc: 9h
Đối tượng:
- Đối tượng được hỏi là nhân viên của
NH.
- Cần thu thập các hồ sơ, dữ liệu liên quan
tới việc sử dụng thẻ đa năng.
- Cần thoả thuận về việc: Hợp tác
Các yêu cầu đòi hỏi:
- Người được hỏi là nhân viên NH.
- Thao tác thường xuyên với ATM .
- Có trình độ và nhiều kinh nghiệm trong
lĩnh vực này.
Chương trình:
- Giới thiệu sơ qua về bản thân và nêu
mục đích của cuộc gặp.
- Tổng quan về dự án:
Chủ đề sẽ đề cập: Những vấn đề trong
quá trình tạo và sử dụng thẻ.
2 phút.
2 phút.
1 phút.
10phút.
20phút.
Xin phép được ghi âm.
- Chủ đề 1: Các hiểu biết chung về thẻ đa
năng
- Chủ đề 2:Các giao dịch cụ thể qua
ATM.
- Tổng hợp nội dung ý kiến của người
được hỏi.
- Kết thúc (thoả thuận).
5 phút.
1 phút.
Dự kiến tổng cộng: 40 phút.
3.Lưu đồ công việc (ghi khi phỏng vấn).
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 4
Loại: Lưu đồ Nhiệm vụ: Ngày
26/04/2006
Thủ thư Nhân viên phòng mượn Bên ngoài
4.Phiếu phỏng vấn
PHIẾU PHỎNG VẤN
Tài khoản(D2)
Thực hiện giao dịch
(2)
Lập phiếu đăng ký
sử dụng thẻ đa
năng.(T1)(T1
Hóa đơn ( D3)
Báo cáo (T3)
Khách hàng ( D4)
Báo cáo ( D5)
Dự án: Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa
năng
.
Người được hỏi: Ngô Tiến Dũng
Ngày 26/04/2006.
Người hỏi: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Câu hỏi
Ghi chú
Câu 1: Một khách hàng có thể có nhiều tài
khoản thẻ (TKT) không?
Trả lời: Không.
Câu 2: Việc xác thực các thông tin đăng ký
như thế nào?
Trả lời: NH không quá quan tâm tới các
thông tin này, chú ý chủ yếu là các thông
tin về TKT sau khi được lập.
Câu 3: Việc thanh toán các khoản phí thực
hiện trực tiếp với tài khoản NH hay truy
vẫn với tài khoản khách hang?
Trả lời: Thanh toán với tài khoản của NH
tại NH nhà nước, nhưng hệ thống trừ trực
tiếp trên tài khoản của khách hàng.
.
Câu 4: Nếu số dư tài khoản nhỏ hơn số tiền
mua hàng, tiền phí dịch vụ thường niên,
tiền cần chuyển khoản thì giao dịch sẽ
ngừng?
Trả lời: Đúng.
Câu 5: Mã số là mã số của tài khoản hay
mã số của thẻ?
Trả lời: Mã của thẻ, khởi tạo khi lập thẻ.
Câu 6: Theo anh hiểu thì ATM là giao diện
đơn thuần hay có khả năng xử lý nhất định.
Trả lời:.Các máy ATM có khả năng xử lý
tại chổ và lien hệ với máy chủ qua các
message của line phone.
Câu 7: Theo anh, khả năng rò rỉ mã PIN từ
hệ thống do chủ quan có thể xảy ra không?
Trả lời: Có thể vì trong lần Setpass đầu, thì
trong hệ thống có người nắm được
Câu 8: Thế còn do khách quan? Trả lời: Có thể.
- Nhận xét: Các message truyền từ ATM về máy chủ có thể bị đáng cắp, trao
đổi… vì vậy việc mất mát thông tin là phải tính đến và trở thành vấn đề cơ
bản.
5. Các phương pháp hiện đại để thu thập yêu cầu của hệ thống.
Phương pháp
Cách sử dụng
Thiết kế ứng dụng liên kết
(Joint Application Design -
JAD).
Sử dụng trong phiên làm việc giữa người sử dụng, người
thiết kế và nhừng người có liên quan để thảo luận và xem
xét các yêu cầu của hệ thống.
Hệ thống trợ giúp nhóm.
Trợ giúp việc chia sẻ các ý tưởng và thoả luận về yêu cầu
của hệ thống.
Các công cụ CASE
Phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện yêu cầu hệ thống
nhằm đáp ứng những thay đổi của điều kiẹn môi trường.
Phương pháp làm bản mẫu
Phát triển bản mẫu của hệ thống làm hiểu rõ yêu cầu hệ
thống một cách rất cụ thể thông qua việc trình diễn các mô
hình làm việc với các đặc trưng của hệ thống thực cho
người dùng để lấy ý kiến và sửa đổi.
6.Bảng mô tả chi tiết tài liệu.
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang
Loại: Phân tích
hiện trạng.
Mô tả dữ liệu
Số tt: 5
Ngày 26/04/2006
Tên dữ liệu: Tài khoản
Định nghĩa: Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 10 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678
Tên dữ liệu: Thẻ
Định nghĩa: Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 16 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678123456
Tên dữ liệu: Hóa đơn
Định nghĩa: Dùng lưu các giao dịch của KH.
Cấu trúc và Kiểu xâu,
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Tên dữ liệu: Khách hàng
Định nghĩa: là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng.
Cấu trúc và Kiểu chữ, gồm 35 chữ.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: Nguyễn Thị A
Tên dữ liệu: Báo cáo
Định nghĩa: Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong
qua hệ thống.
Cấu trúc và Kiểu file text.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường.
a. Bảng mô tả chi tiết công việc
a. Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 1
Loại: Phân tích
hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 26/04/2006
Công việc: Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
-Là công dân VN hoặc người ngoại quốc có giấy tờ hợp lệ có nhu cầu lập thẻ.
Thông tin đầu vào:
b. CMND pho to,phiếu đăng ký sử dụng thẻ, ảnh.
Kết quả đầu ra: Khách hàng nhận được thẻ, và được hướng dẫn sử dụng thẻ.
Nơi sử dụng:
c. Phòng giao dịch của NH.
Tần suất:
d. Ngày đông: 200 phiếu đăng ký/buổi. Ngày vắng: 10-20 người/ buổi.
e. Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra.
Thời lượng: 1-2 phút/người.
Quy tắc:
f. Mọi mọi người có quyền hợp pháp đều có quyền tạo thẻ.
g. Mỗi người chỉ được sở hữu 1 thẻ đa năng.
b. Lập biên lai giao dịch:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 6
Loại: Phân tích
hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 16/03/2006
Công việc: Lập biên lai giao dịch.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
h. Khi bất kì 1 giao dịch nào được tiến hành, nếu khách hàng yêu cầu thì lập hóa
đơn thanh toán cho Khách.
Thông tin đầu vào:
i. Thẻ
j. Thông tin tài khoản lưu trữ.
k. Giá thanh toán.
Kết quả đầu ra: Phiếu thanh toán.
Nơi sử dụng:
l. Tại các giao dịch.
Tần suất: 1000 người/buổi.
Thời lượng: 2-3 phút/người.
c. Lập báo cáo:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 6
Loại: Phân tích
hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 16/03/2006
Công việc: Lập báo cáo.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
m. Báo cáo được lập theo tuần.
Thông tin đầu vào:
n. Thẻ
o. Thông tin tài khoản lưu trữ.
- Các sao kê hóa đơn của KH
Kết quả đầu ra: Báo cáo.
Nơi sử dụng:
p. Cho ban giám đốc.
Bảng tổng hợp công việc
Số tt
Mô tả công việc
Vị trí
làm
việc
Tần suất
Hồ sơ
vào
Hồ
sơ ra
T1
Lập phiếu đăng ký sử
dụng thẻ đa năng: Xuất
phát từ nhu cầu giao dịch
của KH.
Phòng
giao
dịch
của NH
- 20- 200 phiếu / buổi.
-Chiều thứ 7, ngày CN:
không xảy ra.
D4
D2,
D1
T2
Lập phiếu thanh toán: Từ
các giao dịch của KH cần
có biên lai giao dịch.
ATM,
POST
20- 500 lựợt/ may/ buổi.
D1, D2
D2,
D3
T2
Lập báo cáo: Từ nhu cấu
thực tế của công việc.
Kế toán
NH
Cuối mỗi tuần
D1, D2,
D3, D4
D5
q. Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu
Số tt Tên - Vai trò Công việc liên quan
D1 Phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Ghi thông tin của
KH.
T1
D2 Tài khoản: Lưu tình trạng tiền mặt của KH có trong HT. T1, T2, T3
D3 Biên lai giao dịch: Ghi thông tin giao dịch thực hiện. T2,T3
D4 Khách hang: Lưu trữ thong tin khách hàng T1,T2,T3
D5 Báo cáo: Lưu thông tin tổng quan về hệ thống T3
r. Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu.
Số tt
Tên gọi –
ý nghĩa
Kiểu
Cỡ
Khuôn dạng
Lĩnh vực
Quy tắc ràng buộc
1
Mã PIN
Số
4
NH
Không bắt đầu là
“0”
2 SDĐK
3 SDCK
4 SDPS
7. Biểu đồ phân rã chức năng
1.Lập thẻ
1.1 Nhận đăng
ký SD thẻ đa
năng
1.2 Xác
thực
1.3 Tạo thẻ
1.4 Trao thẻ
&hướng dẫn
SD
2.Rút tiền
mặt
2.1 Ktra TT thẻ
nạp vào ATM
2.2 Nhận TT
của khách về
DV y/cầu
2.3 Ktra số
dư tài khoản
2.4 Ghi phát
sinh nợ
2.5 ATM trả tiền
cho khách &In
hóa đơn
4.Thanh toán
các khoản phí
4.1 Nhận yêu
cầu từ khách
4.2 Nhận thông
báo từ nhà CC
dịch vụ
4.3 Kiểm
tra số dư
4.4 Ghi phát
sinh nợ
4.5 Chuyển
khoản cho nhà
CC Dvụ
5.Thanh toán
các khoản mua
5.1 Ktra thẻ
nạp vào máy
thanh toán
5.2 Nhận TT
hàng mua từ hệ
thống bán hàng
5.3 Kiểm
tra số dư
5.4 Ghi phát
sinh nợ
5.5.Chuyển
khoản đến nơi
bán, In hóa đơn
6. Gữi tiền
mặt
6.1 Ktra TT thẻ
nạp vào ATM
6.2 Nhận TT
của khách về
DV y/cầu
6.3 Nhận và lưu
số tiền khách gữi
và In hóa đơn
6.4 Xác
thực
6.5 Phát sinh
có.
7.Nhận
chuyển khoản
7.1 Nhận TT từ
tài khoản khá
7.2 Ghi phát
sinh có.
3.Chuyển
khoản
3.1 Ktra TT thẻ
nạp vào ATM
3.2 Nhận TT
của khách về
DV y/cầu
3.3 Ktra số
dư tài khoản
3.4 Ghi phát
sinh nợ
3.5 In hóa
đơn
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
8.Ma trận thực thể chức năng
D1: Thẻ
D2: Tài khoản
D3: Hóa đơn
D4: Khác hàng
D5: Báo cáo
D1 D2 D3 D4 D5
1. Lập thẻ C C R C
2. Rút tiền mặt R U C
3. Chuyển
khoản
R U C C
4. Thanh toán U C C
phí
5. Thanh toán
các khoản mua
R U C C
6. Gửi tiền mặt R U C C
7. Nhận
chuyển khoản
U C R C
9. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Thông tin về dịch vụ
Thông tin tiền chuyển khoản
Chuyển khoản
Thông tin khách hàng
Phản hồi
Thẻ Chuyển khoản
Thẻ
Phản hồi
Chuyển khoản
Chọn giao dịch
Phản hồi
In hóa đơn Báo cáo
Thông tin hàng
KHÁCH
HÀNG
HỆ THỐNG
KHÁC
NHÀ CC DVỤ
THƯỜNG NIÊN
NHÀ CC
HÀNG
BAN GIÁM
ĐỐC
0
HỆ
THỐNG
10. Biểu đồ luồn dữ liệu mức 0
D4 Khách hàng
Y/C lập thẻ
Tạo
Tạo
Y/C DV Nạp thẻ
Kiểm tra số dư
Thay đổi số dư
Y/C DV
Nạp thẻ
NHÀ CC
DỊCH VỤ
KHÁCH
HÀNG
HỆ THỐNG
KHÁC
BAN GIÁM
ĐỐC
5.0
Thanh
toán
khoản
mua
3.0
Chuyển
khoản
4.0
Thanh
toán các
khoản
phí
6.0
Gữi
tiền
mặt
7.0
Nhận
chuyển
khoản
1.0
Lập thẻ
2.0
Rút
tiền
mặt
8.0
Báo
cáo
In D1 Thẻ
hóa
đơn
Thông báo
Y/C DV Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư
D3 HĐ Kiểm tra số dư D2 Tài khoản
Thay đổi số dư
T2 hàng Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư
Nạp thẻ
Y/C DV
Thay đổi số dư
Y/C DV
Nạp thẻ
NHÀ CC
HÀNG
In hóa đơn
Chuyển tiền Thay đổi số dư
In hóa đơn Lấy thông tin
Lấy thông tin
Lấy thông tin
Yêu cầu báo cáo Báo cáo Báo cáo
11. Biểu đồ phân rã mức 1 khi phân rã 1.0 “Lập thẻ”
Y/C lập thẻ T2 khách hàng
D4 Khách
hàng
Thông tin khách hàng
Thông tin khách hàng
Lưu tài khoản D2 Tài khoản
Thẻ
Lưu T2 thẻ
D1 Thẻ
1.2
Xác
thực
KHÁCH
HÀNG
1.1
Nhận
giấy đăng
ký sữ
dụng thẻ
1.3
Tạo thẻ
12. Biểu đồ phân rã “Rút tiền mặt”
Nạp thẻ Đọc thông tin
D2 Tài khoản
T2 thẻ
Thông tin tài khoản
D3 Thẻ
Y/C DV
Số dư phát sinh SDĐ
Số phát sinh nợ
KHÁCH
HÀNG
2.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
2.3
Kiểm tra
số dư tài
khoản
2.2
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
2.4
Ghí phát
sinh nợ
2.5
Trả tiền
ra máy và
In hóa
đơn
Nếu không đạt
thông báo cho khác hàng
Số dư phát sinh
Số phát sinh nợ
In hóa đơn
D4 Hóa đơn
13. Biểu đồ phân rã “chuyển khoản”
Nạp thẻ T2 tài khoản
D2 Tài khoản
T2 thẻ
Thông tin tài khoản D3 Thẻ
Y/C DV
Số dư phát sinh Số dư đầu
KHÁCH
HÀNG
3.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
3.3
Kiểm tra
số dư tài
khoản
3.2
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
Nếu không đạt
thông báo cho khác hang Số phát sinh nợ
Số dư phát sinh
Số phát sinh nợ
Chuyển tiền In hóa đơn
D4 Hóa đơn
14. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản phí”
3.4
Ghí phát
sinh nợ
3.5
Trả tiền
và In hóa
đơn
HỆ THỐNG
KHÁC
Đọc số dư tài khoản
Khách hàng đăng ký dịch vụ D2
Tài khoản
Số dư tài khoản
Thông báo tiền DV
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
4.1
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
4.2
Nhận
thông báo
từ nhà
CC dịch
vụ
4.3
Kiểm
tra số
dư
4.4
Ghi
phát
sinh nợ
4.5
Trả tiền
nhà CC
dịch vụ
và In hóa
đơn
KHÁCH
HÀNG
NHÀ CC
DỊCH VỤ
In hóa đơn
D3 Hóa đơn
15. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản mua”
Nạp thẻ
T2 tài khoản
Mã số PIN D2 Tài khoản
Thông tin tài khoản
D1 Thẻ
Thông tin tiền hàng
5.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
5.2
Nhận
thông
tin hàng
mua
NHÀ CC
HÀNG
Tiền hàng Số dư tài khoản
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Lưu hóa đơn D3 Hóa đơn
5.3
Kiểm
tra số
dư
5.4
Ghi
phát
sinh nợ
5.5
Chuyển
tiền, In
hóa đơn
KHÁCH
HÀNG
16. Phân rã “Gửi tiền mặt”
T2 thẻ
Nạp thẻ D1 Thẻ
T2 tài khoản
T2 tài khoản
Y/C DV
T2 tài khoản
D2 Tài khoản
6.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
6.2
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
6.3
Nhận,
lưu số
tiền gữi
vào
6.4
Xác
thực
6.5
Ghi phát
sinh có
In hóa
đơn
KHÁCH
HÀNG
Phát sinh có T2 tiền gửi
Phát sinh có
In hóa đơn
D3 Hóa đơn
17. Phần rã “Nhận chuyển khoản”
Số tài khoản,
số tiền chuyển
Phát sinh có
Phát sinh có
HỆ THỐNG
KHÁC
7.1
Những
TT từ tài
khoản
khác
7.2
Ghi chú
phát
sinh
tăng
D2 Tài khoản
18. Báo cáo:
Y/C báo cáo
T2 thẻ
D1 Thẻ
T2 tài khoản
D2 Tài khoản
T2 hóa đơn
D3 Hóa đơn
T2 khách hàng
D4 Khách hàng
Lưu báo cáo
D5 Báo cáo
BAN GIÁM
ĐỐC
8.1
Yêu cầu
báo cáo
8.2
Lập báo
cáo
2. Rút tiền mặt
- Rút số lần không hạn chế: max: 20triệu/ 1ngày tại ATM
10triệu/1ngày tại các đại lý chấp
nhận thẻ.
- max=3lần rút hoặc gữi tiền/1ngày.
- Số dư tài khoản được hưởng lãi 0.02%
- Thời gian không hạn chế, không gữi tiền kim loại, tiền có mệnh giá
dưới 20.000.
- Tất cả các giao dịch thực hiện bằng VNĐ.
Ghi chú: 2/3/4/5/: Nếu kiểm tra “số dư thẻ” < “Phát sinh giảm” thì từ chối dịch vụ,
thông báo khách hàng biết và kết thúc giao dịch này.
MÔ HÌNH ER
KHÁCH
HÀNG
THẺ
TÀI
KHOẢN
NHÀ CC DV
THƯỜNG NIÊN
NHÀ CC
DỊCH VỤ
HỆ THỐNG
NH KHÁC
Tạo
Tham
chiếu
Giao dịch
CC dịch
vụ
Chuyển
tiền
CC dịch
vụ
Ngày GD
Giờ GD
Số tiền GD
Máy GD
Báo cáo
BAN GIÁM
ĐỐC