Kho bãi là bộ phận quantrongj của hệ thống hậu cần, thực hiện chức naeng lưu giữ, bảo qunr, trung chuyển nguyên nhiên vật liệu, bán sản phẩm, thành phẩm. trong suốt quá trình vận động từ điểm đàu đến điểm cuối của dây chuyền cung ứng, đồng thời cung cấp các thông tin về tình trạng điều kiện lưu trữ và vị trí của các hàng hóa lưu kho
31 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống kho hàng và lợi thế cạnh tranh trong thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C TH NG M IƯỜ Ạ Ọ ƯƠ Ạ
BÀI THẢO LUẬN
Giáo viên h ng d n: ướ ẫ L c Th Thu H ngụ ị ườ
Môn: E-Logistics
Nhóm th c hi n: Nhóm 5ự ệ
Khoa: Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử
Đ tài:ề
Amazon.com: Hệ
th ng kho hàng &ố
l i th c nh tranhợ ế ạ
trong th ng m iươ ạ
đi n tệ ử.
BÀI TH O LU NẢ Ậ
Môn: E-Logistics – Nhóm 7
Đ tài:ề Amazon.com: H th ng kho hàng & l i th c nh tranh trong th ngệ ố ợ ế ạ ươ
m i đi n t . ạ ệ ử
I. C s lí lu nơ ở ậ
1.1 Khái ni m, vai trò và ch c năng kho hàngệ ứ
1.1.1 Khái ni m kho hàngệ
Kho bãi là m t b ph n quan tr ng c a h th ng h u c n, th c hi n ch cộ ộ ậ ọ ủ ệ ố ậ ầ ự ệ ứ
năng l u gi , b o qu n, trung chuy n nguyên nhiên v t li u, bán s n ph m, thànhư ữ ả ả ể ậ ệ ả ẩ
ph m,... trong su t quá trình v n đ ng t đi m đ u đ n đi m cu i c a dâyẩ ố ậ ộ ừ ể ầ ế ể ố ủ
chuy n cung ng, đ ng th i cung c p các thông tin v tình tr ng, đi u ki n l u trề ứ ồ ờ ấ ề ạ ề ệ ư ữ
và v trí c a các hàng hóa l u kho.ị ủ ư
1.1.2 Ch c năng c a kho hàng ứ ủ
Kho bãi hi n đ i th ng gi nh ng ch c năng sau:ệ ạ ườ ữ ữ ứ
- Gom hàng (consolidation)
- Ph i h p hàng hoá (product mixingố ợ )
- B o qu n và l u gi hàng hoá (goods storage and protectionả ả ư ữ )
1.1.3. Vai trò c a kho hàngủ
V i nh ng nhi m v và ch c năng k trên, kho hàng hóa đem l i nh ng l iớ ữ ệ ụ ứ ể ạ ữ ợ
ích c th v khía c nh v t ch t, cũng nh đóng góp dài h n vào m c tiêu chungụ ể ề ạ ậ ấ ư ạ ụ
c a toàn doanh nghi p:ủ ệ
- Đ m b o tính liên t c c a quá trình s n xu t và phân ph i hàng hoá.ả ả ụ ủ ả ấ ố
- Góp ph n gi m chi phí s n xu t, v n chuy n, phân ph i.ầ ả ả ấ ậ ể ố
- H tr quá trình cung c p d ch v khách hàng c a doanh nghi p thông quaỗ ợ ấ ị ụ ủ ệ
vi c đ m b o hàng hoá s n sàng v s l ng, ch t l ng và tr ng thái lô hàngệ ả ả ẵ ề ố ượ ấ ượ ạ
giao, góp ph n giao hàng đúng th i gian và đ a đi m.ầ ờ ị ể
- H tr vi c th c hi n quá trình “logistics ng c” thông qua vi c thu gom,ỗ ợ ệ ự ệ ượ ệ
x lý, tái s d ng bao bì, s n ph m h ng, s n ph m th a…ử ử ụ ả ẩ ỏ ả ẩ ừ
1.2 H th ng b o qu n và các lo i kho hàng hoáệ ố ả ả ạ
1.2.1 H th ng b o qu nệ ố ả ả
B o qu n hàng hoá là m t trong nh ng ch c năng c b n, tr ng y u trongả ả ộ ữ ứ ơ ả ọ ế
t ch c ho t đ ng kho c a doanh nghi p. Đ th c hi n t t ho t đ ng c a mìnhổ ứ ạ ộ ủ ệ ể ự ệ ố ạ ộ ủ
m i lo i hình nhà kho đ u duy trì m t h th ng b o qu n hàng c n thi t phù h pọ ạ ề ộ ệ ố ả ả ầ ế ợ
v i yêu c u c a t ng đ i t ng và m c tiêu d tr . M t h th ng b o qu n g mớ ầ ủ ừ ố ượ ụ ự ữ ộ ệ ố ả ả ồ
các y u t chính sau đây:ế ố
- Qui trình nghi p v kho.ệ ụ
- Đi u ki n không gian công ngh kho.ề ệ ệ
- Trang thi t b công ngh .ế ị ệ
- T ch c lao đ ng trong kho.ổ ứ ộ
- H th ng thông tin và qu n lý kho.ệ ố ả
1.2.2 Phân lo i khoạ
Có nhi u lo i hình kho khác nhau đ c s d ng khá linh ho t đ đáp ngề ạ ượ ử ụ ạ ể ứ
các m c tiêu d tr c th .ụ ự ữ ụ ể
a. Phân lo i theo đ i t ng ph c vạ ố ượ ụ ụ
- Kho đ nh h ng th tr ngị ướ ị ườ
- Kho đ nh h ng ngu n hàng.ị ướ ồ
b. Phân lo i theo quuy n s h uạ ề ở ữ
- Kho riêng (private warehouse)
- Kho công c ng (public warehouseộ )
c. Phân lo i ạ theo đi u ki n thi t k , thi t bề ệ ế ế ế ị
- Kho thông th ngườ
- Kho đ c bi tặ ệ
d. Phân theo đ c đi m ki n trúcặ ể ế
- Kho kín
- Kho n a kínử
- Kho l thiên (bãi ch a hàng)ộ ứ
e. Phân theo m t hàng b o qu n ặ ả ả
- Kho t ng h p.ổ ợ
- Kho chuyên nghi p.ệ
- Kho h n h p.ỗ ợ
1.3 Các quy t đ nh c b n c a qu n tr kho và quá trình nghi p v khoế ị ơ ả ủ ả ị ệ ụ
1.3.1 Các quy t đ nh qu n tr khoế ị ả ị :
- Quy t đ nh v m c đ s h uế ị ề ứ ộ ở ữ .
- Quy t đ nh v m c đ t p trungế ị ề ứ ộ ậ .
- B trí không gian trong khoố .
1.3.2 Nghi p v khoệ ụ
Nghi p v kho là h th ng các m t công tác đ c th c hi n đ i v i hàngệ ụ ệ ố ặ ượ ự ệ ố ớ
hoá trong quá trình v n đ ng qua kho nh m đáp ng cho quá trình trao đ i hàng hoáậ ộ ằ ứ ổ
qua kho v i chi phí th p nh t. ớ ấ ấ
Tuỳ thu c vào s n ph m, v t t , hàng hóa b o qu n và lo i hình kho màộ ả ẩ ậ ư ả ả ạ
quá trình nghi p v kho khác nhau. Tuy nhiên b t kỳ quá trình nghi p v kho nàoệ ụ ấ ệ ụ
cũng ph i tr i qua 3 công đo n: Nh p hàng; tác nghi p kho; và giao hàng.ả ả ạ ậ ệ
S h uở ữ
Kho riêng Kho công c ngộ
S l ng kho?ố ượ
T p trungậ
Qui mô kho?
V trí kho?ị
B trí không gian nhà khoố
S n ph m gì?ả ẩ
đâu?Ở
Phân tán
Các nghi p v kho đ c bi u di n qua mô hình sau:ệ ụ ượ ể ễ
QUÁ TRÌNH TÁC NGHI P TRONG KHOỆ
NH P HÀNGẬ
Ti p nh n xe theo l chế ậ ị
D hàngỡ
Ki m tra s l ng/ch t l ngể ố ượ ấ ượ
So sánh v i ch ng tớ ứ ừ
PHÁT HÀNG
X p l ch ch y xeế ị ạ
Ch t hàng lên xeấ
V n đ n ậ ơ
C p nh t thông tinậ ậ
Đ U RAẦ
Đ U VÀOẦ
Ch t x p hàngấ ế
Tìm s n ph mả ẩ
Tìm v trí c t giị ấ ữ
Di chuy n s n ph mể ả ẩ
C p nh t thông tinậ ậ
B o qu nả ả
Thi t bế ị
Nhi t đ /đ mệ ộ ộ ẩ
V sinh/ phòng cháyệ
Qu n lí hao h tả ụ
Th i gian l u giờ ư ữ
Kích th c/ hình kh iướ ố
Chu n b v n chuy nẩ ị ậ ể
Đóng gói
Dán nhãn
X p theo th tế ứ ự
T p h p đ n hàngậ ợ ơ
Thông tin
Nh t hàngặ
Ghép hàng theo đ nơ
II. Doanh nghi p th c t - Amazonệ ự ế
2.1. Gi i thi u v Amazon.comớ ệ ề
Amazon.com - Thành l pậ năm 1994, b t đ u online vào tháng 7ắ ầ /1995. Tr sụ ở
t i Seattle. Giám đ c đi u hành Jeff Bezos. Nhân viên: 11.500ạ ố ề (năm 2007). Website:
amazon.com, amazon.de, amazon.at, amazon.c
T Lĩnh v c kinh doanh ban đ u là sách cho đ n nay Amazon đã m r ngừ ự ầ ế ở ộ
kinh doanh sang nhi u m t hàng khác nh băng đĩa, đ đi n t , game…Tính đ nề ặ ư ồ ệ ử ế
tháng 7-2005, hãng cung c p 31 ch ng lo i hàng t i 7 n c. Hi n Amazon đã cungấ ủ ạ ạ ướ ệ
c p rât nhiêu m t hàng khác nhau v i m c tiêu th c s tr thành m t siêu th bánấ ́ ̀ ặ ớ ụ ự ự ở ộ ị
l kh ng l trên Internet theo đúng nghĩa c a nó h n là m t c a hàng bán sách vàẻ ổ ồ ủ ơ ộ ử
DVD tr c tuy n nh tr c đây.ự ế ư ướ
Amazon.com là m t đ a ch h t s c lôi cu n mà ngay ngày đ u thành l p đãộ ị ỉ ế ứ ố ầ ậ
tr thành đ a đi m tham kh o cho b t c ai mu n bán s n ph m c a mình.ở ị ể ả ấ ứ ố ả ẩ ủ
Hi n nay có h n 900.000 đ i lý bán l bên th 3 cung c p s n ph m c a hệ ơ ạ ẻ ứ ấ ả ẩ ủ ọ
lên trang Amazon. V i h n 9.000 nhân viên làm vi c trên toàn th gi i, doanh thuớ ơ ệ ế ớ
c a hãng đ t 10,7 t USD vào năm 2006. ủ ạ ỷ
S l ng m t hàng trên website Amazon.com vô cùng phong phú:ố ượ ặ
Giao di n hi n nay c a Amazon.comệ ệ ủ
2.2. H th ng kho hàng c a Amazonệ ố ủ
2.2.1. Gi i thi u khái quát h th ng kho hàng c a Amazonớ ệ ệ ố ủ .
Amazon hi n nay là trang web bán l kh ng l có ph m vi ho t đ ng trênệ ẻ ổ ồ ạ ạ ộ
toàn th gi i, v i doanh thu năm 2004 đã lên t i 7 t USD, nhi u h n b t kỳ hãngế ớ ớ ớ ỷ ề ơ ấ
bán l nào khác.ẻ
Và đi m n i b t và cũng là đi u t o nên thành công cho Amazone chính là ể ổ ậ ề ạ ở
h th ng kho hàng. Các nhà kho đ c Amazone xây d ng không theo cách thôngệ ố ượ ự
th ng mà nó đ c đ u t công ngh khá nhi u. Nó đ c s d ng công ngh caoườ ượ ầ ư ệ ề ượ ử ụ ệ
đ n n i đòi h i r t nhi u dòng mã hóa đ v n hành ph c t p không kém gì trangế ỗ ỏ ấ ề ể ậ ứ ạ
web c a Amazone.ủ
Bao g mồ : - H th ng kho t đ ngệ ố ự ộ
- H th ng máy tính đ ti p nh n và x lý đ n hàngệ ố ể ế ậ ử ơ
- Tr m phân ph i tinạ ố
- Các cabin “bi t nói” ch a hàng hóaế ứ
- H th ng băng t i, sensor quang, thùng đ ng hàngệ ố ả ự
…
H th ng kho hàng c a amazon g m 6 kho hàng quy mô l n,ệ ố ủ ồ ớ m i kho hàngỗ
tr giá t i 50 tri u đôla. Chiị ớ ệ
phí đ xây d ng kho hàngể ự
là r t t n kém. Trong m iấ ố ỗ
kho hàng đ u có đ y đề ầ ủ
các m t hàng t đ giaặ ừ ồ
d ng, qu n áo giày dépụ ầ
sách báo đ đi n t d nồ ệ ử ế
nh ng m t hàng cá bi tữ ặ ệ
hóa nh đ l u ni m đ trang s c… Nhìn chung các m t hàng mà amazon kinhư ồ ư ệ ồ ứ ặ
doanh r t phong phú đa d ng đ các ch ng lo i đáp ng đ m i nhu c u c aấ ạ ủ ủ ạ ứ ủ ọ ầ ủ
khách hàng.
V trí đ t các kho hàng cũng đ c amazon cân nh c r t kĩ l ng. Các khoị ặ ượ ắ ấ ưỡ
hàng th ng đ c đ t g n các trung tâm tiêu th l n hay các đ a đi m thu n l iườ ượ ặ ầ ụ ớ ị ể ậ ợ
v giao thông đáp ng kh năng phân ph i hàng hóa r t nhanh chóng. Th ng thìề ứ ả ố ấ ườ
các kho hàng này đ c đ t g n sân bay đ ti n cho vi c v n chuy n.ượ ặ ở ầ ể ệ ệ ậ ể
H th ng kho hàng c a Amazon đ m b o m i liên h r t cao t nhà s nệ ố ủ ả ả ố ệ ấ ừ ả
xu t h th ng phân ph i t i khách hàng.ấ ệ ố ố ớ
Trong m i kho hàng các m t hàng đ c s p x p, b o qu n r t khoa h cỗ ặ ượ ắ ế ả ả ấ ọ
đ m b o cho các quy trình l y hàng, nh p hàng, x lí đ n đ t hàng nhanh chóngả ả ấ ậ ử ơ ặ
hi u qu cao. V i s l ng m t hàng vô cùng l n amazon đã đ u t h th ngệ ả ớ ố ượ ặ ớ ầ ư ệ ố
thông tin v i h th ng máy tính các ph n m m ng d ng và x lí thông tin giúpớ ệ ố ầ ề ứ ụ ử
cho vi c qu n lí có hi u qu nhanh chóng. Nh ng thông tin quan tr ng đ u đ cệ ả ệ ả ữ ọ ề ượ
ghi l i và ph c v cho nh ng l n kinh doanh ti p theo.ạ ụ ụ ữ ầ ế
2.2.2. Phân tích h th ng kho hàng c a Amazonệ ố ủ
Nh đã nêu trên, cư ở ác kho hàng c a Amazon không h gi ng v i các khoủ ề ố ớ
hàng truy n th ng mà đ c tin h c hoá cao đ . ề ố ượ ọ ộ Các nhà kho c a Amazon s d ngủ ử ụ
công ngh cao đ n n i chúng đòi h i r t nhi u dòng mã hoá đ v n hành và ph cệ ế ỗ ỏ ấ ề ể ậ ứ
t p không kém trang web c a Amazon. Máy tính b t đ u quy trình b ng cách g iạ ủ ắ ầ ằ ử
tín hi u thông qua m ng không dây t i cho công nhân đ h bi t c n ph i l y thệ ạ ớ ể ọ ế ầ ả ấ ứ
gì xu ng kh i giá; sau đó h đóng gói m i th theo trình t đ g i đi. Trong quáố ỏ ọ ọ ứ ự ể ử
trình g i hàng, máy tính t o ra vô s dòng d li u t nh ng s n ph m b đóng góiử ạ ố ữ ệ ừ ữ ả ẩ ị
t i th i gian ch đ i và các nhà qu n lý có nhi m v ph i theo dõi sát sao h th ngớ ờ ờ ợ ả ệ ụ ả ệ ố
d li u này.ữ ệ
Có th th y đây chính là đi m khác bi t trong mô hình xây d ng kho hàngể ấ ể ệ ự
hóa c a Amazon. H u h t các doanh nghi p TMĐT khác ch chú ý đ n vi c xâyủ ầ ế ệ ỉ ế ệ
d ng h t ng c s công ngh thông tin cho website c a mình, h không đ u tự ạ ầ ơ ở ệ ủ ọ ầ ư
nhi u cho h th ng b n bãi, kho l u tr . Vi c giao hàng th ng đ c ti n hànhề ệ ố ế ư ữ ệ ườ ượ ế
thông qua các trung gian khác nh qua đ ng b u ki n, hay h s gom hàng t i đ aư ườ ư ệ ọ ẽ ạ ị
đi m xác đ nh nào đó. ể ị
đây Amazone đã s d ng mô hình m ng l i phân ph i, đó là nhà phânỞ ử ụ ạ ướ ố
ph i d tr và giao hàng. Ph ng án này có l i th là d ch v khách hàng t t h n,ố ự ữ ươ ợ ế ị ụ ố ơ
th i gian đáp ng đ n hàng nhanh h n là nh ng gì có th đánh đ i cho chi phí tácờ ứ ơ ơ ữ ể ổ
nghi p h u c n. Đây chính là đi u mà Amazone h ng đ n. Tuy nhiên thì ph ngệ ậ ầ ề ướ ế ươ
án này c n chi phí v n chuy n và chi phí d tr là khá cao. Chính vì th mà Benzosầ ậ ể ự ữ ế
đã quy t đ nh đ u t khá nhi u cho h th ng kho hàng, b n bãi.ế ị ầ ư ề ệ ố ế
2.2.2.1 Quy trình làm vi c c a Amazon.comệ ủ
Partners (External): Đ i tác (ngo i)ố ạ
End Users (Internal): Khách hàng – ng i dùng cu i (n i)ườ ố ộ
Fulfillment Centers: Trung tâm h u c n đ u raậ ầ ầ
Supply Chain: Chu i cung ngỗ ứ
Planning Aplications: L p k ho ch ng d ngậ ế ạ ứ ụ
Financial analysis: Phân tích tài chính
Web servers: Trang web chủ
E-Mail servers: Trang ch emailủ
Personalization: Cá nhân hóa
Campaign generation: Chi n d ch phát sinhế ị
Content server: Máy ch n i dungủ ộ
2.2.2.2 Quá trình h th ng kho x lí đ n đ t hàngệ ố ử ơ ặ
B c 1ướ : Máy tính ki m tra v trí c a hàng hóa sau khi khách hàng đ t hàng.ể ị ủ ặ
Nó xác đ nh đ n hàng do Amazon th c hi n hay đ i tác c a nó. N u do Amazonị ơ ự ệ ố ủ ế
th c hi n, đ n hàng đ c truy n t đ ng t i các tr m phân ph i thông tin t ngự ệ ơ ượ ề ự ộ ớ ạ ố ươ
ng trong kho hàng.ứ
B c 2ướ : M t b ph n (flowmeister) t i tr m phân ph i nh n t t c các đ nộ ộ ậ ạ ạ ố ậ ấ ả ơ
hàng và phân chia chúng t đ ng cho nh ng nhân viên c th xác đ nh thông quaự ộ ữ ụ ể ị
m ng không dây. ạ
B c 3ướ : Nhân viên nh t hàng đi d c theo các khoang ch a hàng,ặ ọ ứ dùng máy
đ ki m tra các mã c a m t hàng đ tránh s trùng l p, d dàng qu n lý choể ể ủ ặ ể ự ặ ễ ả
nh ng l n mua hàng k ti p.ữ ầ ế ế
B c 4ướ : Các hàng hóa nh t ra đ c đ t vào thùng, sau đó chuy n vào băngặ ượ ặ ể
t i dài h n 10 d m ch y quanh nhà kho. Trên băng t i có kho ng 15 đi m đ c mãả ơ ặ ạ ả ả ể ọ
hàng hóa, theo dõi hàng hóa đ gi m sai sótể ả
Đi m đ c mã hàng, giám sát hàng hóa là các c m máy tính có nhân viên kèmể ọ ụ
theo đ m b o tính chính xác c a các m t hàng.ả ả ủ ặ
B c 5ướ : T t c các thùng ch y trên băng t i t p trung vào 1 v trí, đóấ ả ạ ả ậ ị ở
nh ng mã hàng hóa đ c s p x p phù h p v i s đ n hàng. Các hàng hóa đ cữ ượ ắ ế ợ ớ ố ơ ượ
chuy n t các thùng đ n các máng tr t, tr t xu ng và đ c các nhân viên đ tể ừ ế ượ ượ ố ượ ặ
vào các thùng cacton đ d dàng v n chuy nể ễ ậ ể
B c 6ướ : Các s n ph m đ c qua 1 b c ki m tra, quét đ ghép hàng theoả ẩ ượ ướ ể ể
đ n đ t hàng t ng ng.ơ ặ ươ ứ
B c ướ 7 : N u nh hàng hóa nào c n thi t ph i đ c gói b c thì công nhânế ư ầ ế ả ượ ọ
s nh t ra và gói th công.ẽ ặ ủ
B c 8ướ : Các thùng cacton đ c đóng l i, dán băng dính, cân đo, dán nhãnượ ạ
mác và chuy n b ng 1 dây chuy n đ n 1 trong 40 thùng xe t i trong nhà kho. Cácể ằ ề ế ả
xe t i này ch đ n hãng v n chuy n UPS ho c USPS. Các hàng hóa l i ti p t cả ở ế ậ ể ặ ạ ế ụ
cu c hành trình.ộ
Quy trình x lí ử trên c a Amazon d a trên mô hình chi n l c CFNủ ự ế ượ
(Customer Fulfillment Networking) đ c bi u di n qua 2 mô hình sau:ượ ể ễ
1. Khách hàng đ t mua, nh p th tín d ng đ thanh toánặ ậ ẻ ụ ể
2. Đ n hàng c a khách hàng đ c phân tích và ch n ra nhà cung ng phùơ ủ ượ ọ ứ
h p (n u hàng đó không có trong kho c a amazon)ợ ế ủ
3. Nhà s n xu t giao hàng t i kho c a Amazonả ấ ớ ủ
4. T t c hàng đ c đóng gói, l p ráp nhà kho g n nh t và v n chuy nấ ả ượ ắ ở ầ ấ ậ ể
qua UPS ho c b u đi nặ ư ệ
5. Hàng đ c giao t nhà kho g n nh t qua UPS, b u đi nượ ừ ầ ấ ư ệ
Decision Support: H tr ra quy t đ nhỗ ợ ế ị
Supply Chain Planning & Execution: L p k ho ch và th c thi chu i cung ngậ ế ạ ự ỗ ứ
1. OMS: Ki m tra th tín d ng, đ n hàng, hình th c v n chuy n, giá thànhể ẻ ụ ơ ứ ậ ể
2. IMS: Hàng hóa nào đ c l u kho, đâu và v i s l ng nào? Cái nào s n sàng,ượ ư ở ớ ố ượ ẵ
cái nào c n đ t tr cầ ặ ướ
3. WMS & TMS: Ch n, đóng gói và v n chuy n đ n hàng hi u qu , t i u nh t.ọ ậ ể ơ ệ ả ố ư ấ
4. Vòng quay mua hàng (Sách bán ch y li t kê theo s n ph m, lo i, qu c gia…)ạ ệ ả ẩ ạ ố
5. T v n bán hàng (G i ý cho khách hàng các s n ph m)ư ấ ợ ả ẩ
6. M ng l i ch n l c nhu c u khách hàng (Khách hàng hay mua gì? S thích)ạ ướ ọ ọ ầ ở
7. Ph n m m ph n tích nhu c u ki m kê d li u doanh thu qua sp, lo i , qu c gia,ầ ề ầ ầ ể ữ ệ ạ ố
vùng, mi n…ề
8. D li u c a Oracle (H th ng QLCSDL) v sp, thông tin khách hàngữ ệ ủ ệ ố ề
9. ATP: Có th đáp ng đ n hàng 1 cách có l i?ể ứ ơ ợ
1 2
3
4
56
78
9
Đ đáp l i, các nhà qu n lý c a Amazon b ph n l u kho ph i n l c h tể ạ ả ủ ở ộ ậ ư ả ỗ ự ế
s c đ đ y năng su t lên cao t i t i đa. Ch ng h n b ng vi c tái thi t k hứ ể ẩ ấ ớ ố ẳ ạ ằ ệ ế ế ệ
th ng chuy n hàng trên băng chuy n t đ ng, Amazon đã có th tăng năng su tố ể ề ự ộ ể ấ
c a m t kho lên 40%.Đó là lí do trong 3 năm qua, chi phí v n hành các nhà kho c aủ ộ ậ ủ
Amazon đã gi m t 20% doanh thu xu ng còn ch a đ y 10% doanh thu. Các nhàả ừ ố ư ầ
kho c a Amazon v n hành hi u qu đ n n i t l luân chuy n hàng m i c a cácủ ậ ệ ả ế ỗ ỷ ệ ể ớ ủ
nhà kho này đ t 20 l n/năm. T t c các công ty bán l khác ch đ t con s d i 15ạ ầ ấ ả ẻ ỉ ạ ố ướ
l n/năm.ầ Và trên th c t , m t trong nh ng th m nh l n nh t hi n nay c aự ế ộ ữ ế ạ ớ ấ ệ ủ
Amazon là năng l c qu n lý hàng t n kho, và th m chí Amazon còn đ c các côngự ả ồ ậ ượ
ty bán l khác giao toàn b ho t đ ng kinh doanh th ng m i đi n t c a mìnhẻ ộ ạ ộ ươ ạ ệ ử ủ
cho Amazon th u ph , nh tr ng h p các hãng bán l Toys R Us và Target.ầ ụ ư ườ ợ ẻ
Và vì h th ng l u kho c a Amazon ho t đ ng quá đ i là hi u qu cho nênệ ố ư ủ ạ ộ ỗ ệ ả
bên c nh vi c bán các s n ph m c a mình trên website, Amazone hi n còn bán r tạ ệ ả ẩ ủ ệ ấ
nhi u s n ph m c a các nhà bán l khác trên cùng trang web c a mình. Đi u nàyề ả ẩ ủ ẻ ủ ề
đã đem l i thành công quá s c t ng t ng cho Amazon. T su t l i nhu n c aạ ứ ưở ượ ỷ ấ ợ ậ ủ
Amazon khi bán buôn và ăn hoa h ng cho các đ i th c nh tranh cũng cao khôngồ ố ủ ạ
kém t su t l i nhu n n u hãng bán l tr c ti p t i ng i tiêu dùng. Ngoài ra,ỷ ấ ợ ậ ế ẻ ự ế ớ ườ
công ty không t n m t đ ng chi phí qu ng cáo nào v giá c a mình là r t r , vìố ộ ồ ả ề ủ ấ ẻ
ng i tiêu dùng có th d dàng so sánh m c giá c a Amazon v i giá c a các nhàườ ể ễ ứ ủ ớ ủ
bán l khác. Đi u này không ch ti t ki m ti n mà còn t o ra lòng trung thành và tinẻ ề ỉ ế ệ ề ạ
t ng c a khách hàng.ưở ủ
Vi c đ u t cao và khá nghiêm túc cho công ngh trong h th ng kho hàngệ ầ ư ệ ệ ố
và cùng v i đó là vi c qu n lý kho hàng khá t t đã giúp cho Amazone t o ra m tớ ệ ả ố ạ ộ
cu c cách m ng v TMĐT và tr thành trang web kh ng l có ph m vi trên toànộ ạ ề ở ổ ồ ạ
th gi i.ế ớ
2.2.3. Nh nậ xét c a nhóm, u, nh c đi m c a h th ng kho hàngủ ư ượ ể ủ ệ ố .
a, u đi mƯ ể
- Vi c Amazone t xây d ng kho hàng riêng cho mình s giúp cho kh năngệ ự ự ẽ ả
ki m soát hàng hóa t t h n, tính linh ho t nghi p v ( nh nh n hàng, giaoể ố ơ ạ ệ ụ ư ậ
hàng…) cao h n, và m t s l i ích vô hình khác…ơ ộ ố ợ
- Đ m b o cho tính liên t c c a quá trình s n xu t và phân ph i hàng hóa.ả ả ụ ủ ả ấ ố
- Vì h th ng kho hàng c a Amazone đ c đ u t khá nhi u công ngh nênệ ố ủ ượ ầ ư ề ệ
t o ra năng su t cũng nh hi u qu công vi c cao. Đi u này góp ph n gi m chiạ ấ ư ệ ả ệ ề ầ ả
phí s n xu t và chi phí v n chuy n, và thêm vào đó là nâng cao ch t l ng d ch vả ấ ậ ể ấ ượ ị ụ
khách hàng, th i gian đáp ng đ n hàng nhanh h n.ờ ứ ơ ơ
- Giúp cho vi c ho t đ ng c a các khâu khác cũng đ c di n ra thu n l i.ệ ạ ộ ủ ượ ễ ậ ợ
T đó có th đ a ra nhi u chi n l c m i, giúp doanh nghi p thu đ c nhi u l iừ ể ư ề ế ượ ớ ệ ượ ề ợ
nhu n.ậ
- H th ng kho hàng c a amazon đ c xây d ng phát huy l i th theo quyệ ố ủ ượ ự ợ ế
mô và đ m b o đa d ng hóa r t nhi u m t hàng và đ c b trí khoa h c thu n l iả ả ạ ấ ề ặ ươ ố ọ ậ ợ
cho viêc giao nh n hàng hóa đáp ng nhanh chóng nhu c u ngày càng to l n c aậ ứ ầ ớ ủ
khách hàng
b, Nh c đi mượ ể
- Vi c đ u t cho kho hàng là khá t n kém, th nên chi phí v n chuy n, chiệ ầ ư ố ế ậ ể
phí s n xu t và chi phí b o qu n l u kho là khá cao.ả ấ ả ả ư
- Vì h th ng kho hàng s d ng r t nhi u công ngh hi n đ i nên vi cệ ố ử ụ ấ ề ệ ệ ạ ệ
tuy n d ng nhân công cho kho hàng là khá khó khăn.ể ụ
- V i quy mô l n nh amazon mà ch có 6 kho hàng là quá ít ko đ đáp ngớ ớ ư ỉ ủ ứ
cho t p khách hàng toàn c u, vì v y đôi khi v n có s s p x p không nh t quán cácậ ầ ậ ẫ ự ắ ế ấ
kho hàng do kh i l ng hàng quá l n, nh t là vào các ngày l .ố ượ ớ ấ ễ
2.3. L i th c nh tranh trong th ng m i đi n tợ ế ạ ươ ạ ệ ử
2.3.1 L i th c nh tranh c a Amazonợ ế ạ ủ
2.3.1.1 Kho hàng
Nh các phân tích trên, d dàng kh ng đ nh kho hàng là chìa khóa d n đ nư ở ễ ẳ ị ẫ ế
l i th c nh tranh c a Amazon. Amazon s h u m t h th ng l u kho c c kỳ hi uợ ế ạ ủ ở ữ ộ ệ ố ư ự ệ
qu và hi n đ i, đ c thi t k chính xác và tin h c hoá m t cách cao đ . V i hả ệ ạ ượ ế ế ọ ộ ộ ớ ệ
th ng kho hàng nh v y, amazon không ch gi m đ c chi phí v n hành, mà cònố ư ậ ỉ ả ượ ậ
tăng năng su t luân chuy n hàng hoá c a các nhà kho.ấ ể ủ
Vi c Amazon quy t đ nh t xây d ng thêm h th ng l u kho bãi là m tệ ế ị ự ự ệ ố ư ộ
quy t đ nh không m y d dàng. V i giá tr kho ng 50 tri u USD cho m i nhà kho,ế ị ấ ễ ớ ị ả ệ ỗ
vi c xây d ng và v n hành h th ng nhà kho qu là t n kém. Đ có th kinh doanhệ ự ậ ệ ố ả ố ể ể
thành công, Amazon ph i phát hành 2 t USD trái phi u công ty. Th là có v nhả ỷ ế ế ẻ ư
Bezos không ph i đang xây d ng m t công ty dot.com đích th c vì hãng l i có hả ự ộ ự ạ ệ
th ng nhà kho h u hình nh công ty bán l thông th ng. Nhi u nhà đ u t b tố ữ ư ẻ ườ ề ầ ư ắ
đ u phê phán mô hình kinh doanh c a Amazon là không khác gì các công ty bán lầ ủ ẻ
truy n th ng, ch khác m i ch là có m t trang web n t ng h n mà thôi.ề ố ỉ ỗ ỗ ộ ấ ượ ơ
Tuy nhiên, đây l i chính là l i th c nh tranh s 1 c a amazon.com . N u aiạ ợ ế ạ ố ủ ế
đó đ n thăm quan 6 nhà kho c a Amazon ngày nay, ng i ta có th d dàng nh nế ủ ườ ể ễ ậ
ra các nhà đ u t đã sai l m khi phê bình mô hình này c a Bezos. ầ ư ầ ủ
2.3.1.2. Công nghệ
T