Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT

I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án: 1/Mục tiêu: + Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói cước 2/Phạm vi: + Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học. + Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL. 3/Khảo sát hệ thống: + Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT). + Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ. 4/Đặc tả hệ thống: + Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở Dữ Liệu với các ứng dụng khác. + Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.

pdf114 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT 1 I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án: 1/Mục tiêu: + Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói cước 2/Phạm vi: + Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học. + Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL. 3/Khảo sát hệ thống: + Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT). + Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ. 4/Đặc tả hệ thống: + Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở Dữ Liệu với các ứng dụng khác. + Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ dàng phát hiện và khắc phục những sai sót. 2 + Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi cho người sử dụng. +Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy. II/ Xác định thực thể và mô hình ERD: 1/ Xác định thực thể: + Thực thể 1: KHACHHANG Các thuộc tính: - MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau. 3 - TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng. - TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty). - CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng. - Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng. - Fax (fax): số fax của khách hang. - DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng. + Thực thể 2: LOAI_KH Các thuộc tính: - MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau. - TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng. + Thực thể 3: TAIKHOAN_KH Các thuộc tính: - MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những khách hàng khác nhau. - TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng. - MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng. - Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng. - MAC (MAC): địa chỉ MAC. 4 - IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng. - SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang. - DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một thời điểm hay không. - TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản. - GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng + Thực thể 4: GOICUOC Các thuộc tính: - MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau. - LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước. + Thực thể 5: LOAI_GC Các thuộc tính: - MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau. - TenLoai (tên loại): tên loại gói cước. + Thực thể 6: KHUVUC Các thuộc tính: - MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau. - TenKV (tên khu vực): tên của khu vực. 5 + Thực thể 7: NHANVIEN Các thuộc tính: - MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau. - TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên. - Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên. - DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên. - NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên - SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên + Thực thể 8: CHUCVU Các thuộc tính: - MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau. - TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ. + Thực thể 9: PHONGBAN Các thuộc tính: - MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau. - TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban. + Thực thể 10: TAIKHOAN_NV Các thuộc tính: 6 - MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên khác nhau. - TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên. - MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên. + Thực thể 11: DSQUYEN Các thuộc tính: - MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau. - TenQ (tên quyền): tên của quyền. + Thực thể 12: DSVAITRO Các thuộc tính: - MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau. - TenVT (tên vai trò): tên của vai trò. + Thực thể 13: LOGTRUYCAP Các thuộc tính: - MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau. - TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên. - TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống. 7 - ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập. - ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất. - NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP. - NASPORT(NAS PORT): NAS PORT. + Thực thể 14: LOGXACTHUC Các thuộc tính: - MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau. - ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập - Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có. 2/ Mô Hình ERD : 8 3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ : 9  KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)  LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)  TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)  GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)  LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)  KHUVUC (MSKV, TenKV)  NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)  CHUCVU (MSCV, TenCV)  PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)  TRUSO_PB (MSPB, MSKV)  TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)  DSQUYEN (MSQ, TenQ)  DSVAITRO (MSVT, TenVT)  VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)  NV_KH (MSTKNV, MSTKKH) 10  LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu)  LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu) 4/ Mô tả chi tiết các quan hệ : 4.1 Quan hệ KHACHHANG: KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH) Tên quan hệ: KHACHHANG STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK 02 TenKH Tên khách hàng CĐ (30) 30 B 03 TenDDien Tên đại diện CĐ (30) 30 K 04 CMND Chứng minh nhân dân CT (10) 10 B 11 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 DThoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] K 07 Fax Fax CĐ (13) 13 [0-9] k 08 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B FK Tổng : 166 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 100000 Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB 4.2 Quan hệ LOAI_KH: LOAI_KH (MSLKH, TenLKH) 12 Tên quan hệ: LOAI_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B PK 02 TenLKH Tên loại khách hàng CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 2 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B 4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH: 13 TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP , NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu) Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK 02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK 03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 [a-z], [A-Z], [0-9] B 05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B 06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B 07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B 14 08 SLDN Số lần truy cập SN 8 09 DKN Đa kết nối Byte 1 B 10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK 11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B 13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100 Tổng: 242 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB 4.4 Quan hệ GOICUOC: GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC) 15 Tên quan hệ: GOICUOC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK 02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B 03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B 04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B Tổng: 70 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B 4.5 Quan hệ LOAI_GC: LOAI_GC (MSLGC, TenLGC) 16 Tên quan hệ: LOAI_GC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLGC Mã số loại gói cước SN 10 B PK 02 TenLGC Tên loại gói cước CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B 4.6 Quan hệ KHUVUC: KHUVUC (MSKV, TenKV) Tên quan hệ: KHUVUC 17 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK 02 TenKV Tên khu vực CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 54 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB 4.7 Quan hệ NHANVIEN: NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , BacLuong, MSTKNV) Tên quan hệ: NHANVIEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 18 01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK 02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B 03 CMND Chứng minh nhân dân CT (9) 9 B 04 NgSinh Ngày sinh N 10 B 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B 07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK 08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK 09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK 10 BacLuong Bậc lương ST 10 B 11 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B FK 19 Tổng: 162 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB 4.8 Quan hệ CHUCVU: CHUCVU (MSCV, TenCV) Tên quan hệ: CHUCVU STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK 02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B 20 Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B 4.9 Quan hệ PHONGBAN: PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong) Tên quan hệ: PHONGBAN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B 03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK 21 Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.10 Quan hệ TRUSO_PB: TRUSO_PB (MSPB, MSKV) Tên quan hệ: TRUSO_PB STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 22 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB 4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV: TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro) Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B PK 02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B 04 mail e-mail CĐ (30) 30 B 05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 23 06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK Tổng: 110 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB 4.12 Quan hệ DSQUYEN: DSQUYEN (MSQ, TenQ) Tên quan hệ: DSQUYEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK 02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B Tổng: 40 24 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.13 Quan hệ DSVAITRO: DSVAITRO (MSVT, TenVT) Tên quan hệ: DSVAITRO STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK 02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 20 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B 25 Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B 4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN: VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ) Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK 02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB 4.15 Quan hệ NV_KH: 26 NV_KH (MSTKNV, MSTKKH) Tên quan hệ: NV_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B PK/FK 02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB 4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP: LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong , GhiChu) 27 Tên quan hệ: LOGTRUYCAP STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK 02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK 04 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất N 10 B PK 05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B 06 NASPORT NAS PORT SN 2 B 07 TaiLen Tải lên S 10 B 08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B 28 Tổng: 73 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB 4.17 Quan hệ LOGXACTHUC: LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu) Tên quan hệ: LOGXACTHUC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK 02 MSTKKH Tên tài khoản khách hang SN 10 B PK/FK 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy N 10 B PK 29 cập 04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B Tổng: 80 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB 5. Mô tả bảng tổng kết: a. Tổng kết các quan hệ: STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB) 01 KHACHANG 166 83000 83000 02 LOAI_KH 40 80 0.4 30 03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000 04 GOICUOC 70 70 0.35 05 LOAI_GC 30 30 0.15 06 KHUVUC 30 30 1,6 07 NHANVIEN 162 162 162 08 CHUCVU 30 30 0.3 09 PHONGBAN 40 40 4 10 TRUSO_PB 20 20 2 11 TAIKHOAN_NV 110 110 110 12 DSQUYEN 40 40 4 13 DSVAITRO 40 40 0.8 14 VAITRO_QUYEN 20 20 20 31 15 NV_KH 20 20 10000 16 LOGTRUYCAP 73 73 146000 17 LOGXACTHUC 80 80 160000 b. Tổng kết các thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 01 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG NHANVIEN 02 DChi Địa chỉ KHACHHANG NHANVIEN 03 Dthoai Điện thoại KHACHHANG NHANVIEN 04 Fax Fax KHACHHANG 32 05 GhiChu Ghi chú TAIKHOAN_KH LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 06 IP Địa chỉ IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC 08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH 09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH 10 MatMa Mật mã TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV 11 MSCV Mã số chức vụ NHANVIEN CHUCVU 12 MSGC Mã số gói cước TAIKHOAN_KH GOICUOC 33 13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN 14 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG TAIKHOAN_KH 15 MSKV Mã số khu vực KHUVUC TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV TRUSO_PB 16 MSLGC Mã số loại gói cước LOAI_GC GOICUOC 17 MSLKH Mã số loại khách hàng KHACHHANG LOAI_KH 18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP 19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC 20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 34 21 MSPB Mã số phòng ban NHANVIEN PHONGBAN TRUSO_PB 22 MSQ Mã số quyền DSQUYEN VAITRO_QUYEN 23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng TAIKHOAN_KH NV_KH LUULUONG 24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên NHANVIEN TAIKHOAN_NV NV_KH 25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN 26 MSVT Mã số vai trò TAIKHOAN_NV DSVAITRO VAITRO_QUYEN 35 27 NASIP NAS IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 28 NASPORT NAS PORT LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN 30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH 31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP 32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP 33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 34 TenGC Tên gói cước GOICUOC 35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TenKV Tên khu vực KHUVUC 37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC 36 38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH 39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN 41 TenQ Tên quyền DSQUYEN 42 TenTK Tên tài khoản TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV 43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 44 TenVT Tên vai trò VAITRO 45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP 47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH 37 III/ Thiết kế giao diện: 1/ Các menu chính của giao diện: 1.1 ) Menu Chức Năng: Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát. + Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu. + Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn. 38 1.2 ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực. 39 1.3 ) Menu Quản Lý Khách Hàng. 40 + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới Từ File CSV. 41 1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống + Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi. + Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống. 42 1.5 ) Menu Quản Trị Cấp Quyền + Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản Người Dùng và Thêm Người Dùng. + Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu. 43 1.6 ) Thống Kê Dữ Liệu + Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ Liệu. + Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng khác sẽ thấy menu này bị mờ đi. 44 1.7 ) Menu Trợ Giúp + Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền. 45 + Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình. 2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu 2.1) Form đăng nhập: 46 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Đăng Nhập Button Đăng nhập vào hệ thống dangnhap()