Trong những năm gần đây, với sự phát triển nhanh chóng các dịch vụ IP
và sự bùng nổ Internet đã dẫn đến một loạt thay đổi trong nhận thức kinh doanh
của các nhà khai thác. Lưu lượng lớn nhất hiện nay trên mạng trục là lưu lượng
IP. Giao thức IP thống trị toàn bộ các giao thức lớp mạng, hệ quả là tất cả các
xu hướng phát triển công nghệ lớp dưới đều hỗ trợ cho IP. Nhu cầu thị trường
cấp bách cho mạng tốc độ cao với chi phí thấp là cơ sở cho một loạt các công
nghệ mới ra đời, trong đó có MPLS.
Công nghệ MPLS đã chứng minh được tính ứng dụng thực tiễn các tính
năng vượt trội của nó so với các công nghệ chuyển mạch truyền thống khác
như ATM. Tập đoàn BCVT Việt Nam đã lựa chọn IP/MPLS làm công nghệ
cho lớp chuyển tải mạng NGN đang triển khai trên phạm vi toàn quốc. Một
trong những ưu điểm lớn nhất của MPLS là ở khả năng thực hiện kỹ thuật lưu
lượng. Đây cũng là đối tượng nghiên cứu chính của học viên khi thực hiện luận
văn này.
126 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2988 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kỹ thuật lưu lượng trong mạng chuyển mạch nhãn đa giao thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Trang phụ bìa
VŨ VĂN TRƯỞNG
TÊN CỦA LUẬN VĂN
KỸ THUẬT LƯU LƯỢNG TRONG MẠNG
CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC
Ngành : Công nghệ Điện tử- Viễn thông
Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử
Mã số: 60.52.70
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS TRẦN QUANG VINH
Hà Nội - 2009
Trang-2-
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan toàn bộ những nội dung và số liệu trong luận văn thạc
sĩ: “Kỹ thuật lưu lượng trong mạng chuyển mạch nhãn đa giao thức” là do tôi
tự nghiên cứu và thực hiện.
Học viên thực hiện luận văn
Vũ Văn Trưởng
Trang-3-
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn này,
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn đến quí thầy cô
trường Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội, đặc
biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo cho tôi suốt thời
gian học tập tại trường.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư – Tiến
sĩ Trần Quang Vinh đã dành rất nhiều thời gian và tâm
huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tôi hoàn thành luận
văn tốt nghiệp.
Mặc dù tôi đã có nhiều cố gắng hoàn thiện luận văn
bằng tất cả sự nhiệt tình và năng lực của mình, tuy
nhiên không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được những đóng góp quí báu của quí thầy cô và các
bạn.
Hà Nội, tháng 12 năm 2009
Học viên
Vũ Văn Trưởng
Trang-4-
MỤC LỤC
Trang phụ bìa .................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................2
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................3
MỤC LỤC ......................................................................................................4
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ..............................................................................7
DANH SÁCH CÁC BẢNG .......................................................................... 11
DANH SÁCH CÁC HÌNH MINH HỌA ..................................................... 11
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 13
Chương 1: CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC MPLS ................ 15
1.1 Tổng quan ........................................................................................... 15
1.1.1 Tính thông minh phân tán ........................................................... 15
1.1.2 MPLS và mô hình tham chiếu OSI .............................................. 16
1.2 Các khái niệm cơ bản trong MPLS ................................................... 17
1.2.1 Miền MPLS (MPLS domain) ...................................................... 17
1.2.2 Lớp chuyển tiếp tương đương (FEC) ......................................... 18
1.2.3 Nhãn và chồng nhãn.................................................................... 18
1.2.4 Hoán đổi nhãn (Label Swapping) ............................................... 19
1.2.5 Đường chuyển mạch nhãn LSP (Label Switched Path)............. 19
1.2.6 Chuyển gói qua miền MPLS ....................................................... 21
1.3 Mã hóa nhãn và các chế độ đóng gói nhãn MPLS............................ 21
1.3.1 Mã hóa chồng nhãn ..................................................................... 21
1.3.2 Chế độ Frame .............................................................................. 23
1.3.3 Chế độ Cell................................................................................... 23
1.4 Cấu trúc chức năng MPLS ................................................................ 25
1.4.1 Kiến trúc một nút MPLS (LER và LSR).................................... 25
1.4.2 Mặt phẳng chuyển tiếp (mặt phẳng dữ liệu) .............................. 26
1.4.3 Mặt phẳng điều khiển.................................................................. 28
1.5 Hoạt động chuyển tiếp MPLS ........................................................... 28
1.5.1 Hoạt động trong mặt phẳng chuyển tiếp .................................... 28
1.5.2 Gỡ nhãn ở chặng áp cuối PHP (Penultimate Hop Popping)...... 29
1.5.3 Một ví dụ hoạt động chuyển tiếp gói........................................... 30
1.6 Ưu điểm và ứng dụng của MPLS ...................................................... 31
1.6.1 Đơn giản hóa chức năng chuyển tiếp .......................................... 31
1.6.2 Kỹ thuật lưu lượng ...................................................................... 31
1.6.3 Định tuyến QoS từ nguồn............................................................ 31
1.6.4 Mạng riêng ảo VPN ..................................................................... 31
1.6.5 Chuyển tiếp có phân cấp (Hierachical forwarding) ................... 32
1.6.6 Khả năng mở rộng (Scalability) .................................................. 32
1.7 Tổng kết chương ................................................................................ 32
Chương 2: ĐỊNH TUYẾN VÀ BÁO HIỆU MPLS ..................................... 34
2.1 Định tuyến trong MPLS .................................................................... 34
2.1.1 Định tuyến ràng buộc (Constrain-based Routing) ..................... 34
2.1.2 Định tuyến tường minh (Explicit Routing)................................. 35
2.2 Các chế độ báo hiệu MPLS................................................................. 36
2.2.1 Chế độ phân phối nhãn ............................................................... 36
Trang-5-
2.2.2 Chế độ duy trì nhãn..................................................................... 37
2.2.3 Chế độ điều khiển LSP ................................................................ 38
2.2.4 Các giao thức phân phối nhãn MPLS......................................... 39
2.3 Giao thức phân phối nhãn LDP (Label Distribution Protocol) ....... 40
2.3.1 Hoạt động của LDP ..................................................................... 40
2.3.2 Cấu trúc thông điệp LDP ............................................................ 42
2.3.3 Các bản tin LDP [1]..................................................................... 44
2.3.4 LDP điều khiển độc lập và phân phối theo yêu cầu ................... 45
2.4 Giao thức CR-LDP (Constrain-based routing LDP)........................ 46
2.4.1 Mở rộng cho định tuyến ràng buộc ............................................ 46
2.4.2 Thiết lập một CR-LSP (Constrain-based routing LSP)............. 47
2.4.3 Tiến trình dự trữ tài nguyên ....................................................... 48
2.5 Giao thức RSVP-TE (RSVP Traffic Engineering) [3]...................... 49
2.5.1 Các bản tin thiết lập dự trữ RSVP [1] ........................................ 49
2.5.2 Các bản Tear Down, Error và Hello của RSVP-TE [1]............. 50
2.5.3 Thiết lập tuyến tường minh điều khiển tuần tự theo yêu cầu.... 51
2.5.4 Giảm lượng overhead làm tươi RSVP ........................................ 52
2.6 Tổng kết chương ................................................................................ 53
Chương 3: KỸ THUẬT LƯU LƯỢNG TRONG MPLS ............................ 54
3.1 Kỹ thuật lưu lượng (Traffic Engineering) ......................................... 54
3.1.1 Các mục tiêu triển khai kỹ thuật lưu lượng ................................ 54
3.1.2 Các lớp dịch vụ dựa trên nhu cầu QoS và các lớp lưu lượng ..... 55
3.1.3 Hàng đợi lưu lượng....................................................................... 56
3.1.4 Giải thuật Leaky Bucket và Token Bucket ................................. 59
3.1.5 Giải pháp mô hình chồng phủ (Overlay Model) ......................... 62
3.2 MPLS và kỹ thuật lưu lượng .............................................................. 62
3.2.1 Khái niệm trung kế lưu lượng (traffic trunk) ............................. 63
3.2.2 Đồ hình nghiệm suy (Induced Graph) ......................................... 64
3.2.3 Bài toán cơ bản của kỹ thuật lưu lượng trên MPLS................... 64
3.3 Trung kế lưu lượng và các thuộc tính ................................................ 64
3.3.1 Các hoạt động cơ bản trên trung kế lưu lượng ........................... 65
3.3.2 Thuộc tính tham số lưu lượng (Traffic Parameter) .................... 65
3.3.3 Thuộc tính lựa chọn và quản lý đường (chính sách chọn đường)
................................................................................................................ 66
3.3.4 Thuộc tính ưu tiên / lấn chiếm (Priority/Preemption) ................ 67
3.3.5 Thuộc tính đàn hồi (Resilience) ................................................... 68
3.3.6 Thuộc tính khống chế (Policing) .................................................. 68
3.4 Các thuộc tính tài nguyên................................................................... 68
3.4.1 Bộ nhân cấp phát cực đại (maximum allocation multiplier) ...... 68
3.4.2 Lớp tài nguyên (Resource-Class) ................................................. 69
3.4.3 Độ đo TE ....................................................................................... 69
3.5 Tính toán đường ràng buộc ................................................................ 69
3.5.1 Quảng bá các thuộc tính của liên kết........................................... 69
3.5.2 Tính toán LSP ràng buộc (CR-LSP)............................................ 71
3.5.3 Giải thuật chọn đường.................................................................. 71
3.5.4 Ví dụ về chọn đường cho trung kế lưu lượng.............................. 72
Trang-6-
3.5.5 Tái tối ưu hóa (Re-optimization).................................................. 74
3.6 Bảo vệ và khôi phục đường ................................................................ 75
3.6.1 Phân loại các cơ chế bảo vệ khôi phục......................................... 76
3.6.2 Mô hình Makam ........................................................................... 77
3.6.3 Mô hình Haskin (Reverse Backup).............................................. 77
3.6.4 Mô hình Hundessa........................................................................ 78
3.6.5 Mô hình Shortest-Dynamic .......................................................... 79
3.6.6 Mô hình Simple-Dynamic ............................................................ 79
3.6.7 Mô hình Simple-Static.................................................................. 80
3.7 Tổng kết chương ................................................................................. 80
Chương 4: MÔ PHỎNG MPLS-TE VÀ ĐÁNH GIÁ ................................. 81
4.1 Phương pháp và công cụ mô phỏng ................................................... 81
4.1.1 Phương pháp phân tích ................................................................ 81
4.1.2 Chuẩn bị công cụ mô phỏng......................................................... 82
4.2 Nội dung và kết quả mô phỏng........................................................... 82
4.2.1 Mô phỏng mạng IP không hỗ trợ MPLS ..................................... 83
4.2.2 Mô phỏng định tuyến ràng buộc trong mạng MPLS .................. 84
4.2.3 Mô phỏng hoạt động lấn chiếm (Preemption) với các độ ưu tiên
................................................................................................................ 87
4.2.4 Mô phỏng khôi phục đường theo cơ chế Makam........................ 89
4.2.5 Mô phỏng khôi phục đường theo cơ chế Haskin (Reverse
Backup).................................................................................................. 91
4.2.6 Mô phỏng khôi phục đường theo cơ chế Shortest-Dynamic....... 93
4.2.7 Mô phỏng khôi phục đường theo cơ chế Simple-Dynamic ......... 94
4.3 Tổng kết chương ................................................................................. 96
KẾT LUẬN................................................................................................... 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 99
PHỤ LỤC: MÃ NGUỒN CÁC BÀI MÔ PHỎNG.................................... 100
Trang-7-
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
AAL ATM Adaptation Layer- Lớp thích ứng ATM
AS Autonomous System- Hệ thống tự trị
ASIC Application-Specific Integrated Circuit- Mạch tích hợp ứng
dụng riêng
ATM Asynchronous Transfer Mode- Chế độ chuyển tải không đồng
bộ
BGP Border Gateway Protocol- Giao thức cổng biên
CBQ Class Based Queueing- Hàng đợi theo lớp
CBR Constant Bit Rate- Tốc độ bít không đổi
CBS Committed Burst Size- Kích thước chùm xung cam kết
CDR Committed Data Rate- Tốc độ dữ liệu cam kết
CLIP Classical IP- IP truyền thống
CQ Custom Queuing- Hàng đợi chỉ định
CR Constraint-based Routing- Định tuyến ràng buộc
CR-LDP Constraint-based Routing Label Distribution Protocol- Giao thức
phân phối nhãn dưa trên định tuyến ràng buộc
CR-LSP Constraint-based Routing Label Switched Path- Đường chuyển
mạch nhãn dựa trên định tuyến ràng buộc
CSPF Constrained Shortest Path First Diffserv Differentiated Service-
Dịch vụ phân biệt dựa trên đường dẫn ngắn nhất có ràng
buộc
DLCI Data Link Connection Identifier- Nhận dạng kết nối liên kết dữ
liệu
DSCP Service Code Point- Điểm mã dịch vụ
eBGP exterior Border Gateway Protocol- Giao thức cổng biên ngoài
EBS Excess Burst Size- Kích thước chùm xung tới hạn
EGP External (Exterior) Gateway Protocol- Giao thức cổng ngoài
ER Explicit Route- Định tuyến tường minh
ERB Explicit Route Information Base- Cơ sở thông tin định tuyến
tường minh
ERO Explicit Route Object- Đối tượng định tuyến tường minh
EXP Experimental field- Trường ưu tiên
FDDI Fibre Distributed Data Interface- Giao diện dữ liệu phân phối
sợi
FEC Forwarding Equivalence Class- Lớp chuyển tiếp tương đương
FF Fixed Filter (RSVP reservation style)- Bộ lọc cố định
Trang-8-
FIB Forwarding Infomation Base- Cơ sở thông tin chuyển tiếp
FIFO First-in First-out- Vào trước ra trước
FIS Fault Information Signal- Tín hiệu thông tin lỗi
FR Frame Relay- Chuyển mạch khung
FRS Fault Recovery Signal- Tín hiệu khôi phục lỗi
FTN FEC to NHLFE Map- Ánh xạ FEC tới NHLFE
GFC Generic Flow Control (ATM)- Điều khiển luồng chung
GMPLS Generalized MPLS- MPLS tổng quan
HEC Header Error Control (ATM)- Điều khiển lỗi tiêu đề
iBGP interior Border Gateway Protocol- Giao thức cổng biên nội
IETF Internet Engineering Task Force- Nhóm đặc trách kỹ thuật
Internet
IGP Interior Gateway Protocol- Giao thức cổng nội
ILM Incoming Label Map- Ánh xạ nhãn đến
IP Internet Protocol- Giao thức Internet
ISDN Intergrated Services Digital Network- Mạng số tích hợp đa dịch
vụ
IS-IS Intermediate System - to - Intermediate System- Hệ thống
chuyển tiếp
IS-IS TE IS-IS with Traffic Engineering- IS-IS với kỹ thuật lưu lượng
LC-ATM Label Controlled ATM Interface- Nhãn được điều khiển qua
giao tiếp
ATM Asynchronous Transfer Mode – Chế độ truyền không đồng bộ
LDP Label Distribution Protocol- Giao thức phân phối nhãn
LER Label Edge Router- Router biên nhãn
LFIB Label Forwarding Information Base- Cơ sở thông tin chuyển
tiếp nhãn
LIB Label Information Base- Cơ sở thông tin nhãn
LIFO Last-in First-out- Vào sau ra trước
LSA Link State Advertisements- Quảng bá trạng thái liên kết
LSP Label Switched Path- Đường chuyển mạch nhãn
LSR Label Switching Router- Router chuyển mạch nhãn
MNS MPLS module for Network Simulator- Mô đun mô phỏng mạng
MPLS MultiProtocol Label Switching- Chuyển mạch nhãn đa giao
thức
MPLSCP MPLS Control Protocol- Giao thức điều khiển MPLS
MPLS-TE MPLS Traffic Engineering- Kỹ thuật lưu lượng trong MPLS
MPOA Multiprotocol over ATM- Đa giao thức trên ATM
MSC Mobile Switching Centre- Trung tâm chuyển mạch di động
Trang-9-
MTU Maximum Transfer Unit- Đơn vị truyền cưc đại
NAM Network Animator- Mô phỏng mạng
NCP Network Control Program- Chương trình điều khiển mạng
NGN Next Generation Network- Mạng thế hệ mới
NHLFE Next Hop Label Forwarding Entry- Mục nhập chuyển tiếp nhãn
ở chặng kế tiếp
NHRP Next Hop Resolution Protocol- Giao thức phân giải chặng kế
tiếp
NS Network Simulator- Mô phỏng mạng
OSI Open System Interconnection- Kết nối các hệ thống mở
OSPF Open Shortest Path First- Giao thức lựa chọn đường dẫn ngắn
nhất
OSPF-TE OSPF with Traffic Engineering- OSPF với kỹ thuật lưu lượng
PBS Peak Burst Size- Kích thước chùm xung đỉnh
PDR Peak Data Rate- Tốc độ dữ liệu đỉnh
PDU Protocol Data Unit- Đơn vị dữ liệu giao thức
PHP Penultimate Hop Popping- Gỡ nhãn ở chặng áp cuối
PoR Point of Repair- Điểm sửa chữa
PPP Point to Point Protocol- Giao thức kết nối điểm điểm
PQ Priority Queuing- Hàng đợi ưu tiên
PSL Path Switch LSR- LSR chuyển đổi đường dẫn
PTI Payload Type Identifier (ATM)- Bộ nhận dạng gói
PVC Permanent Virtual Connection- Mạch ảo cố định
QoS Quality of Service- Chất lượng dịch vụ
RED Random Early Detection (Discard)- Sự phát hiện ngẫu nhiên
sớm
RFC Request for Comments - Đề nghị duyệt thảo và bình luận
RIB Routing Information Base- Cơ sở thông tin định tuyến
RSVP Resource reSerVation Protocol- Giao thức dự trữ tài nguyên
RSVP-TE RSVP with Traffic Engineering- RSVP với kỹ thuật lưu lượng
SDH Synchronous Digital Hierarchy- Phân cấp số đồng bộ
SLA Service Level Agreement- Thỏa thuận mức dịch vụ
SONET Synchronous Optical Network- Mạng quang đồng bộ
SPF Shortest Path First- Tìm đường ngắn nhất
TCP Transmission Control Protocol- Giao thức điều khiển truyền dữ
liệu
TE Traffic Engneering- Kỹ thuật lưu lượng
TLV Type/Length/Value - Kiểu/ Độ dài/ Giá trị
ToS Type of Service- Loại dịch vụ
Trang-10-
TT Traffic Trunk- Trung kế lưu lượng
TTL Time To Live- Thời gian sống
UBR Unspecified Bit Rate- Tốc độ bít không xác định
UDP User Datagram Protocol- Giao thức gói tin người dùng
VC Virtual Circuit- Kênh ảo
VCI Virtual Circuit Identifier- Bộ nhận dạng kênh ảo
VPI Virtual Path Identifier- Bộ nhận dạng đường ảo
VPN Virtual Private Network- Mạng riêng ảo
WFQ Weighted Fair Queuing- Hàng đợi cân bằng có trọng số
Trang-11-
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1: Một số giao thức phân phối nhãn trong MPLS..................................40
Bảng 2: Các loại bản tin LDP ...........................................................................43
Bảng 3: Các lớp dịch vụ kỹ thuật lưu lượng ....................................................56
DANH SÁCH CÁC HÌNH MINH HỌA
Hình 1: MPLS và mô hình tham chiếu OSI .....................................................16
Hình 2: So sánh giữa chuyển tiếp IP và chuyển tiếp MPLS ............................16
Hình 3: Miền MPLS ..........................................................................................17
Hình 4: Upstream và downstream LSR ...........................................................17
Hình 5: Lớp chuyển tiếp tương đương trong MPLS .......................................18
Hình 6: Chồng nhãn..........................................................................................19
Hình 7: Đường chuyển mạch nhãn LSP...........................................................20
Hình 8: Phân cấp LSP trong MPLS .................................................................20
Hình 9: Gói IP đi qua mạng MPLS ..................................................................21
Hình 10: Định dạng một entry trong stack nhãn MPLS .................................22
Hình 11: Shim header được “chêm” vào giữa header lớp 2 và lớp 3..............23
Hình 12: Nhãn trong chế độ cell ATM .............................................................24
Hình 13: Đóng gói (encapsulation) gói có nhãn trên liên kết ATM ................24
Hình 14: Cấu trúc của LER và transit-LSR ....................................................25
Hình 15: FTN, ILM và