2. Đầu ra.
     lãi suất cho vay ngắn hạn < trung hạn < cho vay dài hạn
      Khi cho vay có yếu tố rủi ro. thời gian cho vay,   => mức độ rủi ro    => lãi suất cho vay.  
   + Lưu ý, có một phần vốn Ngắn hạn  ổn định  vẫn được Ngân hàng cho vay trung dài hạn.
  + Và không phải lúc nào lãi suất cho vay ngắn hạn sẽ nhỏ hơn dài hạn và trung hạn
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 42 trang
42 trang | 
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 4440 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nêu mối quan hệ giữa các loại lãi suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài: 
Nêu mối quan hệ giữa các loại lãi suất 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA 
KE VA QTKD
2 Phân lo i lãi su tạ ấ
 khái ni m v lãi su tệ ề ấ1
2
khái niệm lãi suất
-là giá c c a quy n đ c s d ng v n ả ủ ề ượ ử ụ ố
trong m t th i gian nh t đ nh mà ng i s ộ ờ ấ ị ườ ử
d ng tr cho ng i s h u nó. ụ ả ườ ở ữ
-L i nhu n =(l i t c / v n g c)*100ợ ậ ợ ứ ố ố
2 Phân lo i lãi su tạ ấ
 khái ni m v lãi su tệ ề ấ1
2
 Căn 
c ứ
vào 
các 
lo i ạ
hình 
tín 
d ng ụ
.
2
Căn c ứ
vào m c ứ
n đ nh ổ ị
c a lãi ủ
su t ấ
4
Căn c ứ
vào th i ờ
h n tín ạ
d ng lãi ụ
su t ấ
1
 Căn 
c ứ
vào 
giá tr ị
th c ự
c a ủ
lãi 
su t ấ
3
Căn c ứ
vào 
ph ng ươ
th c đo ứ
l ngườ
5
$$$$$$
$$$$$$
$$$$$$
-Lãi su t ng n ấ ắ
h n áp d ng ạ ụ
đ i v i các ố ớ
kho n tín ả
d ng ng n ụ ắ
h n ạ
 Lãi su t trung ấ
h n áp d ng ạ ụ
đ i v i các ố ớ
kho n tín d g ả ụ
trung h n ạ
 Lãi su t tín ấ
d ng dài h n ụ ạ
áp d ng đ i ụ ố
v i các kho n ớ ả
tín d ng dài ụ
h n ạ
1.Căn cứ vào thời hạn tín dụng lãi suất
Phân loại lãi suất
So sánh lãi suất theo thời gian
• 1. Đầu vào:
 lãi suất tiền gửi ngắn hạn 
< trung hạn < dài hạn
 Lãi suất tiền gửi dài hạn 
lãi suất thường cao và hấp 
dẫn
Thời hạn lãi suất
Thời hạn lãi suất
• 2. Đầu ra.
     lãi suất cho vay ngắn hạn < trung hạn < cho vay dài 
hạn
      Khi cho vay có yếu tố rủi ro. thời gian cho vay,   => 
mức độ rủi ro    => lãi suất cho vay.  
•
   + Lưu ý, có một phần vốn Ngắn hạn  ổn định  vẫn 
được Ngân hàng cho vay trung dài hạn.
•
  + Và không phải lúc nào lãi suất cho vay ngắn hạn sẽ 
nhỏ hơn dài hạn và trung hạn
2.Căn cứ vào các loại hình tín dụng (phân loại  theo 
chủ thể tham gia quan hệ tín dụng).
7
• Lãi su t ti n g i ngân hàngấ ề ử
•Lãi su t tín d ng ngân hàngấ ụ
• Lãi su t c b nấ ơ ả
•Lãi su t chi t kh uấ ế ấ
• lãi su t tái chi t kh uấ ế ấ
• Lãi su t tái c p v nấ ấ ố
• Lãi su t liên ngân hàngấ
Phân loại lãi suất
Lãi suất gửi ngân hàng
• Khái niệm:
• Là lãi suất mà ngân hàng phải trả cho 
các khoản tiền gửi vào ngân hàng
Lãi suất tín dụng ngân hàng
• Khái niệm
• Là lãi suất mà người đi vay phải trả cho 
ngân hàng để được quyền sử dụng vốn 
vay trong một khoảng thời gian
• Gồm
• Vay qua thẻ tín dụng
• Vay thương mại 
• Vay trả góp
• ….
Lãi suất cho vay và ls tín dụng ngân hàng
article=299
Lãi su t cho vay= ls huy đ ng + chi phí ho t ấ ộ ạ
đ ng+ r i do t i thi u + l i nhu n c a t ch c ộ ủ ố ể ợ ậ ủ ổ ứ
tín d ngụ
Ls tiền gửi và ls tín dụng ngân hàng
•  Lãi suất tín dụng ngân 
hàng > lãi suất tiền gửi 
ngân hàng
• Một  số trường hợp đặc 
biệt thì lãi suất cho vay 
có thể < lãi suất huy 
động
Lãi suất cơ bản
• Khái niệm
• Là lãi xuất do ngân hàng trung ương 
công bố, nó là cơ sở cho các tổ chức tín 
dụng ấn định lãi suất kinh doanh
Lãi suất cơ bản
Lãi suất cơ bản
•  LS cho vay = LS c b n + biên đ ơ ả ộ
giao đ ngộ
• Là công cụ để NHNN điều hành chính 
sách tiền tệ
• ĐiÒu tiÕt l·i s uÊt thÞ trêng né i tÖ 
liªn ng©n hµng.
Lãi suất cơ bản
• Ngày 17/5/2008 QuyÕt 
®inh 16/2008/Q§
NHNN,qui ®Þnh l·i 
s uÊt cho vay do c¸c 
bªn tho¶ thuËn nhng 
kh«ng vît qu¸ 150% l·i 
s uÊt c¬ b¶n do NHNN 
c«ng bè ®èi víi lo¹i vay 
t¬ng øng.
Lãi suất chiết khấu
• Khái niệm
• Lãi suất này được áp dụng khi ngân hàng cho 
khách hàng vay dưới hình thức  chiết khấu 
thương phiếu hoặc giấy tờ có giá khác chưa 
đến hạn thanh toán của khách hàng
• lãi suất chiết khấu được trả trước cho ngân 
hàng
Lãi suất chiết khấu
• Mối quan hệ giữa lãi suất chiết khấu và lãi 
suất cho vay thể hiện ở công thức sau:
• I= i/(1 + i)
• Trong đó  I: lãi suất chiết khấu
•                i: lãi suất cho vay
• Lãi suất chiết khấu có thể được tính bằng chi 
phí gọi vốn
• Ví dụ: Nếu rút tiền tiết kiệm với lãi suất 4% để đầu tư 
thì có thể tính lãi suất chiết khấu = 4%.
• Lãi suất chiết khấu = chi phí huy động vốn
Lãi suất tái chiết khấu
• Khái niêm
• là loại đặc biệt của lãi suất cho vay  mà ngân 
hàng thương mại phải trả cho ngân hàng tw khi 
ngân hàng thường mại hay tổ chức tín dụng 
vay của ngân hàng tw dưới hình thức tái chiết 
khấu thương phiếu hoặc các giấy tờ có giá trị
• Thông thường lãi suất tái chiết khấu < ls chiết 
khấu
Mối quan hệ giữa các loại lãi suất
Ngu n :t p chí ngân hàngồ ạ
Lãi suất tái cấp vốn
• Khái niệm
• Là lãi suất mà ở đó NHTW áp dụng cho 
các nghiệp vụ tái cấp vốn cho NHTM. 
Qua các hình thức:
• Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
• Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và 
giấy tờ có giá trị ngắn hạn khác
• Cho vay lại dưới hình thức cầm cố các giấy 
tờ có giá ngắn hạn 
Ví dụ tái cấp vốn
• Ngân hàng A cho doanh nghiệp vay 1 tỷ 
đồng để kinh doanh, chưa đến hạn 
nhưng ngân hàng A gặp khó khăn trong 
thanh khoản thì có thể lấy bộ hồ sơ cho 
vay nói trên đến Ngân hàng Nhà nước 
vay tiền, thế chấp bằng bộ hồ sơ này. 
Lãi suất phải trả cho Ngân hàng Nhà 
nước là "lãi suất tái cấp vốn" 
Lãi suất tái cấp vốn
• lãi suất tái chiết khấu thường thấp hơn 
lãi suất tái cấp vốn
• Tăng lãi suất cấp vốn thì lãi suất không 
thể giảm
• từ 5/2008 đến nay LS tái cấp vốn > LS 
cơ bản > LS CK
Lãi suất tái cấp vốn
Lãi suất liên ngân hàng
• Khái niệm
• là lãi suất mà các ngân 
hàng áp dụng khi cho nhau 
vay trên thị trường liên ngân 
hàng
• lãi suất liên ngân hàng lớn 
hơn lãi suất cơ bản và lãi 
suất huy động
Lãi suất liên ngân hàng
Mối quan hệ giữa các lãi suất
3.Căn c vào giá ứ
tr th c c a LSị ự ủ 
LS th c ự
Có2 lo i: ạ
+ Lãi su t ấ
th c tính sau ự
+ Lãi su t ấ
th c tính ự
tr cướ 
LS danh nghĩa 
 Là LS tính 
theo giá tr ị
danh nghĩa 
c a ti n t ủ ề ệ
vào th i đi m ờ ể
nghiên c u(LS ứ
ch a lo i tr ư ạ ừ
đi t l LF)ỷ ệ
Lãi su t danh nghĩa = lãi su t th c + t l l m ấ ấ ự ỷ ệ ạ
phát 
Phân loại lãi suất
Lãi suất danh nghĩa và ls thực tế
• Quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và 
lãi suất thực tế được biểu thị bằng các  
công thức sau:
• (1 + r)(1 + i) = (1 + R) trong đó:   r là lãi  
suất thực tế, i là tỷ lệ lạm phát và   R là lãi  
suất danh nghĩa.
• Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa  
Tỷ lệ lạm phát dự kiến
Lãi suất dang nghĩa và ls thực tế
• Lãi suất danh nghĩa được chuyển sang 
lãi suất thực tế theo công thức sau:
re = (1 + (r / n))^n  1 
trong đó:
re : lãi suất thực tế
rn : lãi suất danh nghĩa
n : số chu kì gộp lãi
Lãi suất danh nghĩa va ls thực tế
• Ví dụ: một trái phiếu có lãi suất danh nghĩa 
8%/ năm, thanh toán lãi theo chu kì 6 tháng, 
thì lãi suất thực tế là
re1 = (1 + (8%/2))^2  1 = 0.0816 ~ 8.16% / năm
Cũng với trái phiếu trên khi chu kì trả lãi là 3 
tháng thì lãi suất thực tế là:
re2 = (1 + (8%/4))^4  1 = 0.0824 ~ 8.24% / năm
4.Căn c vào m c n ứ ứ ổ
đ nh c a lãi su tị ủ ấ 
Lãi su t c đ nh ấ ố ị
là LS áp d ngụ
c đ nhố ị
trong su t ố
th i h n vay ờ ạ
Lãi su t th ấ ả
n i ổ Là LS có 
th thay đ i ể ổ
lên xu ng và ố
có th báo ể
tr c ho c ướ ặ
không báo 
tr cướ
Phân loại lãi suất
Lãi suất cố định  
• + Ưu điểm: Người gửi tiền và người vay tiền 
biết trước số tiền
• lai được trả và phải trả.
• + Nhược điểm:
• * Bị ràng buộc vào một LS nhất định trong một 
thời gian nào đó,
• * Các tổ chức cung ứng tín dụng là người vay 
tiền khó có khảnăng phản ứng linh hoạt với 
các biến động (nếu có) của cung cầu vốn trên 
thị trường tài chính.
Lãi suất thả nổi
• Khái niệm
• Là LS có thể thay đổi phù hợp với sự biến động 
của LS thị trường và có thể bao trước hoặc 
không báo trước.
• + Ưu điểm: 
• Thích hợp trong một môi trường đầu tư không 
ổn định và các nhân tố ảnh hưởng đến LS là 
khó dự đoán.
• + Nhược điểm: 
• Người đi vay và người cho vay khong thể 
xácđịnh chính xác mức LS sẽ phải trả
5.Căn c vào ứ
ph ng th cươ ứ
đo l ngườ 
LS đ nơ
 I = Co .(1+ i . N)
Phân loại lãi suất
LS hi u quệ ả
ihq = 
( 1 + i / n)n -1
LS hoàn v nố
PV = FV / (1 + i )n
LS kép
C = Co . ( 1+ i ) n 
i = ( 1 + i ) n -1
• lãi suất đơn là việc tính lãi dựa trên số 
vốn gốc không tính trên số lãi do vốn 
gốc sinh ra.
• lãi suất kép là việc tính lãi bằng cách 
cộng dồn lãi các kì trước và vốn gốc để 
tính lãi cho các kì tiếp theo, lãi kép là lãi 
mẹ đẻ lãi con, dùng trong các nghiệp 
vụ kinh tế dài hạn
Lãi suất đơn và lãi suất kép
• mối quan hệ giữa lãi đơn và lãi kép 
được thêt hiện  bởi công thức:
• I= [(1+i)n1]/n
• Trong đó I là lãi suất kép
•                i là lãi suất đơn
Lãi suất đơn và lãi suất kép