Hiện nay thị trường thông tin di động ở Việt Nam hiện đang ở trong giai đoạn phát triển rất mạnh và là thị trường có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất khu vực châu Á-Thái Bình Dương nhưng mật độ thuê bao lại ở mức thấp so với thế giới (khoảng 35 máy trên 100 dân). Bên cạnh đó là tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, thị trường rộng lớn cùng với sự quan tâm của các nhà đầu tư nước ngoài và sự lớn mạnh của 6 nhà khai thác di động làm cho tiềm năng phát triển thông tin di động ở Việt Nam là rất lớn.
Dưới giác độ của một doanh nghiệp mới muốn tham gia vào lĩnh vực phân phối điện thoại di động, chúng tôi nhận thấy sinh viên ở các trường, các khu vực trong đó có trường Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum với số lượng ngày càng tăng và nhu cầu sử dụng ngày càng lớn là một thị trường có nhiều tiềm năng để tiếp tục phát triển. Vì thế chúng tôi quyết định chọn đề tài nghiên cứu nhu cầu và thị hiếu sử dụng điện thoại di động của sinh viên nhằm phục vụ cho việc thâm nhập thị trường điện thoại di động mà khách hàng mục tiêu là sinh viên.
18 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3715 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Nhu cầu và thị hiếu sử dụng điện thoại di động trong sinh viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài nghiên cứu:
NHU CẦU VÀ THỊ HIẾU SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TRONG SINH VIÊN
Lý do chọn đề tài
Hiện nay thị trường thông tin di động ở Việt Nam hiện đang ở trong giai đoạn phát triển rất mạnh và là thị trường có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất khu vực châu Á-Thái Bình Dương nhưng mật độ thuê bao lại ở mức thấp so với thế giới (khoảng 35 máy trên 100 dân). Bên cạnh đó là tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, thị trường rộng lớn cùng với sự quan tâm của các nhà đầu tư nước ngoài và sự lớn mạnh của 6 nhà khai thác di động làm cho tiềm năng phát triển thông tin di động ở Việt Nam là rất lớn.
Dưới giác độ của một doanh nghiệp mới muốn tham gia vào lĩnh vực phân phối điện thoại di động, chúng tôi nhận thấy sinh viên ở các trường, các khu vực trong đó có trường Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum với số lượng ngày càng tăng và nhu cầu sử dụng ngày càng lớn là một thị trường có nhiều tiềm năng để tiếp tục phát triển. Vì thế chúng tôi quyết định chọn đề tài nghiên cứu nhu cầu và thị hiếu sử dụng điện thoại di động của sinh viên nhằm phục vụ cho việc thâm nhập thị trường điện thoại di động mà khách hàng mục tiêu là sinh viên.
Do nguồn lực có hạn nên chúng tôi chỉ tiến hành điều tra chọn mẫu một số sinh viên ở trường Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum.
Mục đích nghiên cứu
Xác định thị trường mục tiêu là sinh viên, chúng tôi nghiên cứu về nhu cầu và thị hiếu sử dụng điện thoại di động của họ để khai thác tốt mảng thị trường này. Trong đó giải quyết hai vấn đề sau:
* Nhu cầu:
Nghiên cứu để làm rõ được mức độ cần thiết trong việc sử dụng điện thoại di động của sinh viên và các yếu tố tác động đến nhu cầu sử dụng điện thoại di động của sinh viên như:
Phục vụ cho công việc, học tập
Liên lạc với gia đình, bè bạn
Thể hiện bản thân …
Từ đó doanh nghiệp sẽ tìm cách đáp ứng một cách tốt nhất, phù hợp nhất những nhu cầu về điện thoại di động của sinh viên.
* Thị hiếu sử dụng điện thoại di động:
Nghiên cứu về thị hiếu sử dụng điện thoại di động cho ta thấy giới sinh viên ưa dùng loại điện thoại di động như thế nào. Ta nghiên cứu những vấn đề sau:
Sinh viên ưa chuộng thương hiệu điện thoại nào?
Sinh viên ưa chuộng loại điện thoại với những tính năng, kiểu dáng như thế nào?
Với thị hiếu như vậy họ quyết định sử dụng sản phẩm như thế nào?
Phạm vi và đối tượng điều tra
Đối tượng điều tra: sinh viên.
Phạm vi điều tra: điều tra chọn mẫu một số sinh viên tại trường Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum.
Nội dung điều tra
Thông tin nhận dạng đối tượng điều tra
Tên, giới tính
Sinh viên năm mấy
Thực trạng sử dụng
Thị phần các hãng điện thoại di động
Tỷ lệ sinh viên đang sử dụng điện thoại di động
Tỷ lệ mỗi dòng máy điện thoại di động đang được sinh viên sử dụng
Mức độ hài lòng với điện thoại di động đang sử dụng của sinh viên
Nhu cầu
Mục đích sử dụng điện thoại di động
Nhu cầu mua điện thoại di động trong thời gian sắp tới
Thị hiếu
Thương hiệu điện thoại di động được ưa thích
Kiểu dáng điện thoại di động mà sinh viên ưa thích
Mức giá mà sinh viên có thể chấp nhận
Với mức giá đó sinh viên muốn có những tính năng nào và chấp nhận những hạn chế nào
Phương pháp điều tra
Điều tra chọn mẫu, mẫu điều tra được chọn một cách ngẫu nhiên.
Phương pháp thu thập số liệu: thu thập gián tiếp qua phiếu điều tra.
VI. Kết quả điều tra:
Kết quả thống kê số sinh viên chấp nhận mua DTDĐ với từng mức giá.
Statistics
Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
N
Valid
100
Missing
0
Mean
1.8700
Std. Error of Mean
.07997
Std. Deviation
.79968
Minimum
1.00
Maximum
4.00
Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
<2trd
35
35.0
35.0
35.0
2-5trd
47
47.0
47.0
82.0
5-10trd
14
14.0
14.0
96.0
>10trd
4
4.0
4.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
Dựa vào kết quả điều tra trên ta thấy rằng mẫu điều tra trên gồm 100 sinh viên. Trong đó số sinh viên chấp nhận mua điện thoại với giá dưới 2trđ là 35SV (chiếm 35%), từ 2-5trđ là 48SV (chiếm 48%), từ 5-10trđ là 13SV (chiếm 13%), trên 10trđ là 4SV (chiếm 4%). Do đó đa số sinh viên chấp nhận mua điện thoại di động với mức giá từ 2-5trđ và xếp thứ hai là mức giá dưới 2trđ. Điều này cho doanh nghiệp biết thị hiếu của sinh viên về giá DTDĐ và từ đó doanh nghiệp biết nên chọn bán loại DTDĐ nào cho phù hợp.
2. Biểu đồ thể hiện tỷ trọng số sinh viên chấp nhận mua DTDĐ với từng mức giá:
3. Ước lượng cho mức giá trung bình của tổng thể theo tính năng của DTDĐ:
Case Processing Summary
Cases
Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
Voi muc gia do ban se mong nhan duoc dien thoai di dong voi nhung tinh nang nao?
FM Radio
Choi game
Quay phim,chup anh
The nho
Nghe nhac
Ghi am
Ho tro mang 3G
Ket noi
Ung dung van phong
Khac
Valid
N
5
6
15
19
12
6
12
12
8
5
Percent
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
Missing
N
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Percent
.0%
.0%
.0%
.0%
.0%
.0%
.0%
.0%
.0%
.0%
Total
N
5
6
15
19
12
6
12
12
8
5
Percent
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
Descriptivesa
Voi muc gia do ban se mong nhan duoc dien thoai di dong voi nhung tinh nang nao?
Statistic
Std. Error
Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
FM Radio
Mean
1.4000
.24495
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
.7199
Upper Bound
2.0801
5% Trimmed Mean
1.3889
Median
1.0000
Variance
.300
Std. Deviation
.54772
Minimum
1.00
Maximum
2.00
Range
1.00
Interquartile Range
1.00
Skewness
.609
.913
Kurtosis
-3.333
2.000
Quay phim,chup anh
Mean
1.7333
.18170
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
1.3436
Upper Bound
2.1230
5% Trimmed Mean
1.7037
Median
2.0000
Variance
.495
Std. Deviation
.70373
Minimum
1.00
Maximum
3.00
Range
2.00
Interquartile Range
1.00
Skewness
.433
.580
Kurtosis
-.669
1.121
The nho
Mean
1.5263
.11769
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
1.2791
Upper Bound
1.7736
5% Trimmed Mean
1.5292
Median
2.0000
Variance
.263
Std. Deviation
.51299
Minimum
1.00
Maximum
2.00
Range
1.00
Interquartile Range
1.00
Skewness
-.115
.524
Kurtosis
-2.235
1.014
Nghe nhac
Mean
1.7500
.13056
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
1.4626
Upper Bound
2.0374
5% Trimmed Mean
1.7778
Median
2.0000
Variance
.205
Std. Deviation
.45227
Minimum
1.00
Maximum
2.00
Range
1.00
Interquartile Range
.75
Skewness
-1.327
.637
Kurtosis
-.326
1.232
Ghi am
Mean
1.3333
.21082
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
.7914
Upper Bound
1.8753
5% Trimmed Mean
1.3148
Median
1.0000
Variance
.267
Std. Deviation
.51640
Minimum
1.00
Maximum
2.00
Range
1.00
Interquartile Range
1.00
Skewness
.968
.845
Kurtosis
-1.875
1.741
Ho tro mang 3G
Mean
2.1667
.11237
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
1.9193
Upper Bound
2.4140
5% Trimmed Mean
2.1296
Median
2.0000
Variance
.152
Std. Deviation
.38925
Minimum
2.00
Maximum
3.00
Range
1.00
Interquartile Range
.00
Skewness
2.055
.637
Kurtosis
2.640
1.232
Ket noi
Mean
2.5833
.19300
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
2.1586
Upper Bound
3.0081
5% Trimmed Mean
2.5370
Median
2.5000
Variance
.447
Std. Deviation
.66856
Minimum
2.00
Maximum
4.00
Range
2.00
Interquartile Range
1.00
Skewness
.735
.637
Kurtosis
-.190
1.232
Ung dung van phong
Mean
3.3750
.18298
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
2.9423
Upper Bound
3.8077
5% Trimmed Mean
3.3611
Median
3.0000
Variance
.268
Std. Deviation
.51755
Minimum
3.00
Maximum
4.00
Range
1.00
Interquartile Range
1.00
Skewness
.644
.752
Kurtosis
-2.240
1.481
Khac
Mean
1.2000
.20000
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
.6447
Upper Bound
1.7553
5% Trimmed Mean
1.1667
Median
1.0000
Variance
.200
Std. Deviation
.44721
Minimum
1.00
Maximum
2.00
Range
1.00
Interquartile Range
.50
Skewness
2.236
.913
Kurtosis
5.000
2.000
a. Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao? is constant when Voi muc gia do ban se mong nhan duoc dien thoai di dong voi nhung tinh nang nao? = Choi game. It has been omitted.
Dựa vào kết quả trên ta nhận thấy rằng mức giá trung bình mà SV chấp nhận mua DTDĐ sẽ tăng dần theo các giá trị sử dụng sau: chơi game (mức TB 1), khác (mức TB 1.200), ghi âm (mức TB 1.333), FM radio (mức TB 1.400), thẻ nhớ (mức TB 1.5263), quay phim (mức TB 1.7333), nghe nhạc (mức TB 1.750), hỗ trợ 3G (mức TB 2.1667), kết nối (mức TB 2.5833), và cao nhất là ứng dụng văn phòng (mức TB 3.375). Với độ tin cậy là 95% khoảng ước lượng trung bình mức giá chấp nhận mua DTDĐ với tính năng nghe nhạc là (giữa mức 1.4626- 2.0374), với tính năng hỗ trợ 3G là (giữa mức 1.9193- 2.4140),….Như vậy SV sẽ sẵn sàng chấp nhận mua với mức giá cao nhất đối với những điện thoại có tính năng ứng dụng văn phòng và trả mức giá thấp nhất cho những điện thoại có tính năng chơi game. Nhưng ta cũng nhận ra rằng SV mua DTDĐ với tính năng thẻ nhớ là nhiều nhất.
4. Kiểm định mối liên hệ giữa sự ưa chuộng thương hiệu với giá của DTDĐ SV đang dùng:
Cặp giả thuyết: Giả thuyết H0: hai biến độc lập nhau
Đối thuyết H1: hai biến phụ thuộc nhau
Case Processing Summary
Cases
Valid
Missing
Total
N
Percent
N
Percent
N
Percent
Ban dang dung dien thoai di dong cua hang nao? * Gia dien thoai di dong ban dang dung?
85
85.0%
15
15.0%
100
100.0%
Ban dang dung dien thoai di dong cua hang nao? * Gia dien thoai di dong ban dang dung? Crosstabulation
Gia dien thoai di dong ban dang dung?
Total
<1trd
1-3trd
3-5trd
5-10trd
>10tr
6
Ban dang dung dien thoai di dong cua hang nao?
nokia
Count
5
15
8
1
0
0
29
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
31.2%
34.9%
40.0%
25.0%
.0%
.0%
34.1%
samsung
Count
2
11
3
0
0
0
16
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
12.5%
25.6%
15.0%
.0%
.0%
.0%
18.8%
motorola
Count
2
5
2
3
0
0
12
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
12.5%
11.6%
10.0%
75.0%
.0%
.0%
14.1%
Q-mobile
Count
2
4
2
0
0
0
8
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
12.5%
9.3%
10.0%
.0%
.0%
.0%
9.4%
sony ericson
Count
1
4
2
0
0
0
7
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
6.2%
9.3%
10.0%
.0%
.0%
.0%
8.2%
khac
Count
4
4
3
0
1
1
13
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
25.0%
9.3%
15.0%
.0%
100.0%
100.0%
15.3%
Total
Count
16
43
20
4
1
1
85
% within Gia dien thoai di dong ban dang dung?
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square
28.371a
25
.291
Likelihood Ratio
21.506
25
.664
Linear-by-Linear Association
.578
1
.447
N of Valid Cases
85
a. 30 cells (83.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .08.
Vì sig.>0.05 nên ta chấp nhận giả thuyết H0 với mức ý nghĩa 95%. Ta có thể kết luận rằng với số liệu trên thì giá DTDĐ SV đang dùng không có liên quan đến loại sản phẩm đó là của hãng nào.
Statistics
Theo kinh nghiem cua ban ve dien thoai di dong thi yeu to nao la quan trong nhat?
N
Valid
100
Missing
0
Mean
3.2100
Std. Error of Mean
.19295
Std. Deviation
1.92954
Minimum
1.00
Maximum
7.00
Sum
321.00
Theo kinh nghiem cua ban ve dien thoai di dong thi yeu to nao la quan trong nhat?
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Kieu dang
29
29.0
29.0
29.0
Gia ca
13
13.0
13.0
42.0
Thuong hieu
16
16.0
16.0
58.0
Chat luong
13
13.0
13.0
71.0
Tinh nang
13
13.0
13.0
84.0
Tinh doc dao, moi la
11
11.0
11.0
95.0
Tinh pho bien
5
5.0
5.0
100.0
Total
100
100.0
100.0
Dựa vào kết quả trên ta nhận thấy rằng trong 100SV được điều tra thì số SV coi yếu tố quan trọng nhất chiếm số nhiều là về kiểu dáng; thứ 2 là yếu tố thương hiệu, thứ 3 là tính năng, giá cả,… và ít quan trọng nhất là tính phổ biến. Dựa vào kết quả phân tích này nhà doanh nghiệp sẽ cung cấp những mẫu điện thoại với kiểu dáng, giá cả, …phù hợp với nhu cầu của SV.
5.
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Ban co su dung dien thoai khong?
Between Groups
.370
3
.123
.823
.484
Within Groups
14.390
96
.150
Total
14.760
99
Sap toi ban co du dinh mua moi dien thoai di dong khong?
Between Groups
12.637
3
4.212
.953
.419
Within Groups
420.090
95
4.422
Total
432.727
98
Multiple Comparisons
Tukey HSD
Dependent Variable
(I) Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
(J) Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
Ban co su dung dien thoai khong?
<2trd
2-5trd
-.09119
.08644
.718
-.3172
.1348
5-10trd
.07143
.12243
.937
-.2487
.3915
>10trd
-.10714
.20434
.953
-.6414
.4271
2-5trd
<2trd
.09119
.08644
.718
-.1348
.3172
5-10trd
.16261
.11788
.515
-.1456
.4708
>10trd
-.01596
.20165
1.000
-.5432
.5113
5-10trd
<2trd
-.07143
.12243
.937
-.3915
.2487
2-5trd
-.16261
.11788
.515
-.4708
.1456
>10trd
-.17857
.21950
.848
-.7525
.3953
>10trd
<2trd
.10714
.20434
.953
-.4271
.6414
2-5trd
.01596
.20165
1.000
-.5113
.5432
5-10trd
.17857
.21950
.848
-.3953
.7525
Sap toi ban co du dinh mua moi dien thoai di dong khong?
<2trd
2-5trd
.73982
.46950
.397
-.4880
1.9676
5-10trd
.54505
.68301
.855
-1.2411
2.3312
>10trd
1.06429
1.10988E0
.773
-1.8382
3.9667
2-5trd
<2trd
-.73982
.46950
.397
-1.9676
.4880
5-10trd
-.19476
.65897
.991
-1.9180
1.5285
>10trd
.32447
1.09526E0
.991
-2.5397
3.1887
5-10trd
<2trd
-.54505
.68301
.855
-2.3312
1.2411
2-5trd
.19476
.65897
.991
-1.5285
1.9180
>10trd
.51923
1.20235E0
.973
-2.6250
3.6635
>10trd
<2trd
-1.06429
1.10988E0
.773
-3.9667
1.8382
2-5trd
-.32447
1.09526E0
.991
-3.1887
2.5397
5-10trd
-.51923
1.20235E0
.973
-3.6635
2.6250
Ban co su dung dien thoai khong?
Tukey HSD
Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
N
Subset for alpha = 0.05
1
5-10trd
14
1.0714
<2trd
35
1.1429
2-5trd
47
1.2340
>10trd
4
1.2500
Sig.
.708
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Sap toi ban co du dinh mua moi dien thoai di dong khong?
Tukey HSD
Hien nay neu mua dien thoai di dong ban se chap nhan duoc voi muc gia nao?
N
Subset for alpha = 0.05
1
>10trd
4
1.2500
2-5trd
47
1.5745
5-10trd
13
1.7692
<2trd
35
2.3143
Sig.
.650
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.