I. Khảo sát:
1.1 Mục tiêu:
+ Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm tư trong một trường đại học
+ Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học
1.2 Khảo sát:
- Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo.
- Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên)
- Nội dung khảo sát:
+ Thu thập dữ liệu
+ Tìm kiếm
+Cập nhật dữ liệu
+ Báo cáo,
II. Phân tích:
2.1 Thực thể:
Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là:
2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN
-Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư.
-Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh
2.1.2 Thực thể 2: DETAI
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp.
-Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa
2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề tài tốt nghiệp.
-Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi
2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên.
-Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh.
2.1.5 Thực thể 5: KHOA
-Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa.
-Các thuộc tính: MSK,TenKhoa.
46 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
&
Đề Tài :
GVHD: Ths. Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện:
1.Nguyễn Khánh Bằng 0411079
2.Nguyễn Ngọc Bảo Thạch 0411114
TPHCM - 06/2008
I. Khảo sát:
1.1 Mục tiêu:
+ Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm tư trong một trường đại học
+ Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học
1.2 Khảo sát:
- Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo.
- Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên)
- Nội dung khảo sát:
+ Thu thập dữ liệu
+ Tìm kiếm
+Cập nhật dữ liệu
+ Báo cáo,…
II. Phân tích:
2.1 Thực thể:
Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là:
2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN
-Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư.
-Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh…
2.1.2 Thực thể 2: DETAI
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp.
-Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa
2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề tài tốt nghiệp.
-Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi
2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên.
-Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh.
2.1.5 Thực thể 5: KHOA
-Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa.
-Các thuộc tính: MSK,TenKhoa.
2.2 Mô hình ERD:
Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình ERD(mô hình dữ liệu ở mức khái niệm) như sau:
(1,n)
(3,3)
Diem
MSK
TenKhoa
KHOA
(1,1)
(0,n)
Thuộc
Thuộcc
(0,3)
Đăng kí
(1,1)
MSSV
TenSV
DC
SDT
SINHVIEN
TenDT
TGBD
TGKT
Khoa
DETAI
(0,1)
MSHD
ThuKi
NgayGio
DiaChi
HOIDONG
GIAOVIEN
MSGV
TenGV
DC
SDT
HocVi
ChuyenNganh
Chủ tịch
Hướng dẫn
Phản biện
Bảo vệ
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
Sau khi vẽ được mô hình ERD ta sẽ có được mô hình quan hệ sau đây:
SINHVIEN(MSSV,TenSV,DC,SDT,TenDT1,TenDT2,Khoa)
KHOA(MSK,TenKhoa)
DETAI(TenDT,TGBD,TGKT,Khoa,GVHD,GVPB)
GIAOVIEN(MSGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh)
HOIDONG(MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi)
DT_HD(TenDT,MSHD)
DIEM(MSSV,MSGV,Diem)
Tất cả các quan hệ trên đều có dạng chuẩn 3.
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:
+ Kiểu dữ liệu:
S: số.
C: chuỗi..
D: ngày giờ (Datetime)
+ Loại dữ liệu:
B: bắt buộc.
K: không bắt buộc.
Đ: có điều kiện.
2.3.1 Thực thể SINHVIEN:
Tên thực thể: SINHVIEN
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
4
5
6
7
MSSV
TenSV
DC
SDT
TenDT1
TenDT2
Khoa
Mã số sinh viên
Tên sinh viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Tên đề tài đăng kí lần 1.
Tên đề tài đăng kí lần 2 nếu không hoàn thành lần 1.
Mã số khoa.
S
C
C
S
C
C
S
B
B
K
K
B
K
K
7 kí tự
70 kí tự
100 kí tự
10 kí tự
300 kí tự
300 kí tự
10 kí tự
+ Khoá chính: MSSV.
+ Khoá ngoại: TenDT tham chiếu đến TenDT của thực thể DETAI.
+ Khoá ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.
2.3.2 Thực thể KHOA:
Tên thực thể: KHOA
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
MSK
TenKhoa
Mã số khoa
Tên khoa
S
C
B
B
10 kí tự
50 kí tự
+ Khoá chính: MSK.
2.3.3 Thực thể DETAI:
Tên thực thể: DETAI
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
4
5
6
TenDT
TGBD
TGKT
Khoa
GVHD
GVPB
Tên đề tài
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
Khoa
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên phụ biện
C
D
D
S
S
S
B
K
K
K
B
B
300 kí tự
10 kí tự
10 kí tư
10 kí tự
+ Khóa chính: TenDT.
+ Khóa ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.
+ Khoá ngoại: GVHD tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.
+ Khoá ngoại: GVPB tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.
2.3.4 Thực thể GIAOVIEN:
Tên thực thể: GIAOVIEN
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
4
5
6
MSGV
TenGV
DC
SDT
HocVi
ChuyenNganh
Mã số giáo viên
Tên giáo viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Học vi
Chuyên ngành
S
C
C
S
C
C
B
K
K
K
B
B
10 kí tự
70 kí tự
100 kí tự
10 kí tự
10 kí tư
50 kí tự
+ Khóa chính: MSGV
2.3.5 Thực thể HOIDONG
Tên thực thể: HOIDONG
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
4
5
MSHD
ChuTich
ThuKi
NgayGio
DiaChi
Mã số hội đồng
Chủ tịch
Thư kí
Ngày giờ bảo vệ
Địa chỉ
S
S
C
D
C
B
B
K
K
K
10 kí tự
10 kí tự
70 kí tự
100 kí tự
+ Khóa chính: MSHD
+ Khóa ngoại: ChuTich tham chiếu MSGV của GIAOVIEN
2.3.6 Thực thể DT_HD:
Tên thực thể: DT_HD
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
MSHD
MSDT
Mã số hội đồng
Mã số đề tài
S
S
B
B
10 kí tự
10 kí tự
+ Khóa chính: MSHD,MSDT
+ Khóa ngoại: MSHD tham chiều đến MSHD của HOIDONG
+ Khóa ngoại: MSDT tham chiếu đến MSDT của thực thể DETAI
2.3.7 Thực thể DIEM:
Tên thực thể: DIEM
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
MSSV
MSGV
Diem
Mã số sinh vien
Mã số giáo viên
Điểm
S
S
S
B
B
K
7 kí tự
10 kí tự
1 kí tự
+ Khóa chính: MSSV,MSGV
+ Khóa ngoại: MSSV tham chiếu đến MSSV của SINHVIEN
+ Khoá ngoại: MSGV tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN
2.4 Mô hình DFD:
Sau khi hệ thống quản lí đề tài được hoàn thành thì chỉ có những người làm trong phòng giáo vụ hay thư kí khoa mới có thể tác động lên hệ thống này. Do đó, ta có mô hình DFD như sau:
2.4.1 Mức 0:
0
Hệ thống quản lí đề tài tốt nghiệp của một trường đại học
Đáp ứng yêu cầu
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
Yêu cầu
2.4.2 Mức 1:
Dùng chiến lược TopDown để xây dựng mô hình xử lý (DFD). Phân rã các chức năng thành các xử lý riêng biệt, các môđun độc lập; phân rã môđun độc lập thành các chức năng con, sao cho một chức năng là một đơn vị không thể phân rã nhỏ hơn.
Ta sẽ phân rã hệ thống thành các chức năng:
+ Chức năng quản lý sinh viên.
+ Chức năng quản lý đề tài.
+ Chức năng quản lý giáo viên.
+ Chức năng quản lý hội đồng.
2.4.2.1 Chức năng 1: Quản lí sinh viên
Các công việc chính:
+ Thêm sinh viên.
+ Chỉnh sửa dữ liệu của sinh viên.
+ Tìm kiếm sinh viên( xem sinh viên A làm đề tài nào,…).
Môđun 1.1: Thêm sinh viên:
MSSV, TenSV,
DC,SDT,..
Thông báo đã lưu thông tin
Thỏa
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
SINHVIEN
1.1
Tìm kiếm sinh viên
1.1.1
Kiểm tra lần
đăng kí đề tài (<2)
SINHVIEN
1.1.2
Nhập tên đề tài, kiểm tra tính hợp lệ
DETAI
1.1.2.2
Nhập lại tên đề tài
1.1.2.1
Lưu thông tin sinh viên và tên đề tài
SINHVIEN
DETAI
Không trùng
Trùng
Môđun 1.2: Chỉnh sửa thông tin sinh viên:
MSSV
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo kết quả lưu
Thông tin SV
MSSV
Thông tin mới
Hợp lệ
Thông tin chỉnh sửa
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.2
Tìm kiếm sinh viên
SINHVIEN
1.2.1
Thông báo không tìm thấy
1.2.2
Kiểm tra thông tin
1.2.2.1.
Lưu thông tin mới
1.2.2.2
Nhập lại thông tin cần sửa
Không thỏa
Môđun 1.3: Tìm kiếm sinh viên ( Xem sinh viên A làm đề tài nào, ai hướng dẫn,…).
MSSV
Thông báo
Thỏa
Không thỏa
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.3
Tìm kiếm sinh viên
SINHVIEN
1.3.1
Thông báo không tim thấy
1.3.2
Tìm kiếm thông tin
1.3.2.1
In thông tin cần tìm.
DT_HD
DETAI
2.4.2.2 Chức năng 2: Quản lí đề tài:
Các công việc chính:
+ Thêm đề tài.
+ Chỉnh sửa đề tài.
+ Tìm kiếm thông tin của đề tài.
Môđun 2.1 Thêm đề tài:
TenDT, NgayBD,..
Thông báo đã lưu đề tài mới
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
MSGV
Trùng
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.4
Tìm kiếm đề tài
DETAI
1.4.1
Thông báo đã tồn tại đề tài
GIAOVIEN
1.4.2.2
Nhập lại giáo viên hướng dẫn
1.4.2.1
Lưu thông tin đề tài mới
DETAI
1.4.2
Kiểm tra giáo viên
Môđun 2.2: Chỉnh sửa đề tài:
Hợp lệ
TenDT
Thông báo đã lưu thông tin
Hợp lệ
Không hợp lệ
Nhập thông tin chỉnh sửa
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
DETAI
1.5.1
Thông báo không tồn tại
1.5.2
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin cần sửa
1.5.2.1
Lưu thông tin chỉnh sửa
DETAI
1.5
Tìm kiếm đề tài
1.5.2.2
Nhập lại thông tin
Không trùng
Không trùng
Môđun 2.3: Tìm kiếm đề tài: ( theo tên đề tài)
TenDT
Thông báo
Thỏa
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.6
Kiểm tra đề tài
DETAI
1.6.1
Thông báo không tìm thấy
Không thỏa
DETAI
1.6.2
Tìm thông tin về đề tài
SINHVIEN
1.6.2.1
In thông tin cần tìm
DT_HD
Không thỏa
2.4.2.3: Chức năng 3: Quản lí giáo viên:
Gồm các công việc sau:
+ Thêm giáo viên
+ Chỉnh sửa sinh viên
+ Tìm kiếm sinh viên
Môđun 3.1: Thêm giáo viên:
Nhập thông tin giáo viên
Thông báo đã lưu
Khác
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.7
Tìm kiếm giáo viên
GIAOVIEN
1.7.1
Thông báo đã tồn tại
1.7.2
Lưu thông tin về giáo viên
Trùng
Môđun 3.2: Chỉnh sửa giáo viên:
Hợp lệ
MSGV
Thông báo
không hợp lệ
Hợp lệ
Thông tin cần chỉnh sửa
Khác
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.8
Tìm kiếm giáo viên
GIAOVIEN
1.8.1
Thông báo không tồn tại
1.8.2
Kiểm tra thông tin cần chỉnh sửa
1.8.2.1
Lưu thông tin chỉnh sửa
GIAOVIEN
1.8.2.2
Nhập lại thông tin
Môđun 3.3: Tìm kiếm giáo viên theo MSGV
MSGV
Thông báo
Trùng
Khác
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.9
Tìm kiếm giáo viên
GIAOVIEN
1.9.1
Thông báo không tồn tại
1.9.2
Tìm thông tin về giáo viên
GIAOVIEN
DETAI
1.9.2.1
In thông tin về giáo viên
2.4.2.4 Chức năng 4: Quản lí hội đồng:
Gồm các công việc sau:
+ Thêm hội đồng.
+ Chỉnh sửa hội đồng,..
+ Tìm kiếm hội đồng,…
Môđun 4.1: Thêm hội đồng:
Nhập thông tin hội đồng
Thông báo
Thoả
Trùng
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.10
Tìm kiếm hội đồng
HOIDONG
1.10.1
Thông báo đã tồn tại HD
1.10.2.1
Lưu thông tin về hội đồng mới
HOIDONG
Môđun 4.2: Chỉnh sửa hội đồng:
hợp lệ
MSHD
Thông báo
không hợp lệ
hợp lệ
Nhập thông tin chỉnh sửa
khác
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.11
Tim kiếm hội đồng
HOIDONG
1.11.1
Thông báo không tồn tại
1.11.2
Kiểm tra thông tin
1.11.2.1
Lưu thông tin chỉnh sửa
HOIDONG
1.11.2.2
Nhập lại thông tin
Môđun 4.4: Tìm kiếm hội đồng ( Tìm theo MSHD)
MSHD
Thông báo
Khác
(Giáo vụ , hay thư kí khoa)
1.12
Tìm kiếm hội đồng
HOIDONG
1.12.1
Thông báo không tìm thấy
1.12.2
Tìm chủ tịch, tìm đề tài,..
HOIDONG
DT_HD
1.12.2.1
In thông tin tìm thấy
2.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu:
2.5.1 Xử lý các ô cho chức năng quản lý sinh viên:
1. Ô xử lý: 1.1 Tìm kiếm sinh viên:
Ô xử lý: 1.1
DDL vào: MSSV, TenSV, DC,SDT,Khoa
DDL ra: Truyền thông tin cho ô 1.1.1 và ô 1.1.2
Diễn giải ô xử lý: Nhập thông tin của sinh viên mới
Tóm tắt: + Nếu sinh viên tồn tại thì xử lý ô 1.1.1
+ Nếu không, xử lý ô 1.1.2
2. Ô xử lý 1.1.1: Kiểm tra lần đăng kí đề tài
Ô xử lý: 1.1.1
DDL vào: MSSV,TenSV,DC, SDT, Khoa
DDL ra: Truyền thông số cho 1.1.2 hoặc thông báo nếu không hợp lệ
Diễn giải: Xem sinh viên đó đã đăng kí bao nhiêu đề tài.
3. Ô xử lý 1.1.2: Nhập tên đề tài và kiểm tra tính hợp lệ của đề tài.
Ô xử lý: 1.1.2
DDL vào: TenDT
DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.1.2.1 và ô 1.1.2.2
Diễn giải: + Nếu không tồn tại tên đề tài thì bắt phải nhâp lại tên đề tài.
+ Nếu không, xem đề tài đó có bao nhiêu người đăng kí (mỗi đề tài ( không vượt quá 3 người).
4. Ô xử lý 1.1.2.1: Lưu thông tin sinh viên:
Ô xử lý: 1.1.2.1
DDL vào: MSSV, TenSV,DC,SDT, TenDT,..
DDL ra: MSSV, TenSV,DC,SDT, TenDT
+ Thông báo đã lưu thành công
Diễn giải: Lưu thông tin sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu
5. Ô xử lý 1.2: Tìm kiếm sinh viên:
Ô xử lý 1.2
DDL vào: MSSV
DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.2.1 và ô 1.2.2
Diễn giải: + Nếu không tồn tại sinh viên này thì thông báo không tìm
thấy.
+ Nếu tìm thấy, nhập thông tin cần chỉnh sửa.
6. Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin
Ô xử lý: 1.2.2
DDL vào: Thông tin cần sửa ( tên sv, địa chỉ,…)
DDL ra: Truyền thông số cho 1.2.2.1 và 1.2.2.1
Diễn giải: Nhập thông tin cần sửa cho một sinh viên:
+ Nếu thông tin hợp lệ thì thực hiện 1.2.2.1
+ Nêu không, nhập lại thông tin.
7. Ô xử lý: 1.2.2.1 Lưu thông tin mới:
Ô xử lý: 1.2.2.1
DDL vào: MSSV, và thông tin cần sửa.
DDL ra:MSSV và thông tin cần sửa.
Diễn giải: Lưu thông tin cần sửa của một sinh viên.
Ô 1.3 ( tìm kiếm sinh viên) xử lý tương tự như ô 1.2.
8. Ô xử lý 1.3.2 Tìm kiếm thông tin
Ô xử lý 1.3.2
DDL vào: MSSV
DDL ra: TenSV,DC,SDT,GVHD,GVPB,MSHD.
Diễn giải: Cho ra thông tin cần lấy.
9. Ô xử lý:1.3.2.1 In thông tin tìm kiếm
Ô xử lý 1.3.2.1
DDL vào: MSSV,TenSV,DC,SDT,GVHD,MSHD
DDL ra: MSSV,TenSV,DC,SDT,GVHD,MSHD
Diễn giải: In thông tin của sinh viên.
2.5.2. Xử lý các ô cho chức năng quản lý đề tài:
1. Ô xử lý 1.4 Tìm kiếm đề tài:
Ô xử lý 1.4
DDL vào: TenDT,NgayBD,NgayKT,..
DDL ra: Truyền thông số cho 1.4.1 và 1.4.2
Diễn giải: + Nếu đã tồn tại đề tài thì thông báo.
+ Nếu không, nhập MSGV( hướng dẫn),..
2. Ô xử lý 1.4.2 Kiểm tra giáo viên.
Ô xử lý 1.4.2
DDL vào: MSGV
DDL ra: Truyền thông số cho 1.4.2.1 và 1.4.2.2
Diễn giải: + Nếu MSGV có trong GIAOVIEN thì xử lý ô 1.4.2.1
+ Nếu không, thì nhập lại MSGV
3. Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới:
Ô xử lý 1.4.2.1
DDL vào: TenDT,NgayBD,NgayKT,..GVHD,GVPB,..
DDL ra: TenDT,NgayBD,NgayKT,..GVHD,GVPB,..
Diễn giải: Lưu thông tin một đề tài mới.
5. Ô xử lý 1.5 Tìm kiếm đề tài:
Ô xử lý 1.5
DDL vào: TenDT
DDL ra: Truyền thông số cho ô 1.5.1 và 1.5.2
Diễn giải: + Nếu không có đề tài thì thông báo
+ Nếu có, thì xử lý ô 1.5.2
6. Ô xử lý 1.5.2 Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin cần sửa.
Ô xử lý 1.5.2
DDL vào: TenDT, thông tin cần sửa.
DDL ra: truyền thông số cho ô 1.5.2.1 và 1.5.2.2
Diễn giải: + Nếu hợp lệ thì lưu thông tin cần chỉnh sửa.
+ Nếu không thì nhập lại thông tin.
7. Ô xử lý 1.5.2.1 Lưu thông tin cần chỉnh sửa:
Ô xử lý 1.5.2.1
DDL vào: TenDT, thông tin cần sửa
DDL ra: TenDT, thông tin cần sửa
Diễn giải: Lưu thông tin cần chỉnh sửa của một đề tài.
Ô 1.6 ( tìm kiếm đề tài) tương tư 1.5.
8. Ô xử lý 1.6.2: Tìm thông tin về đề tài:
Ô xử lý 1.6.2
DDL vào: TenDT
DDL ra: TenDT, và các thông tin lien quan đề tài.
Diễn giải: thông tin của một đề tài.
9. Ô xử lý 1.6.2.1 In thông tin cần tìm:
Ô xử lý 1.6.2.1
DDL vào: TenDT, các thông tin lien quan đến đề tài
DDL ra: TenDT, các thông tin lien quan đến đề tài
Diễn giải: In thông tin cần tim kiếm.
- Xử lý các ô của chức năng quản lý giáo viên và quản lý hội đồng tương tự như xử lý các ô của chức năng quản lý sinh viên và quản lý đề tài.
2.5.3 Mô tả kho dữ liệu:
1.Mô tả kho dữ liệu Sinh viên:
Tên kho dữ liệu: SINHVIEN
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về sinh viên
Cấu trúc dữ liệu: MSSV, TenSV, DC, SDT , TenDT1, TenDT2, Khoa
2.Mô tả kho dữ liệu Đề tài:
Tên kho dữ liệu: DETAI
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về đề tài
Cấu trúc dữ liệu: TenDT, TGBD, TGKT, Khoa, GVHD, GVPB
3.Mô tả kho dữ liệu Giáo viên:
Tên kho dữ liệu: GIAOVIEN
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về giáo viên
Cấu trúc dữ liệu: MSGV, DC, SDT, HocVi, ChuyenNganh
4.Mô tả kho dữ liệu Hội đồng:
Tên kho dữ liệu: HOIDONG
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Hội đồng
Cấu trúc dữ liệu: MSHD, ChuTich, ThuKi, NgayGio, DiaChi
5.Mô tả kho dữ liệu Khoa:
Tên kho dữ liệu: KHOA
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Khoa
Cấu trúc dữ liệu: MSK, TenKhoa
6.Mô tả kho dữ liệu Điểm:
Tên kho dữ liệu: DIEM
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về Điểm đề tài của các sinh viên.
Cấu trúc dữ liệu: MSSV, MSGV, Diem
7.Mô tả kho dữ liệu Đề tài – Hội đồng:
Tên kho dữ liệu: DT_HD
Diễn giải: Mô tả mối quan hệ giữa Đề tài và Hội đồng.
Cấu trúc dữ liệu: TenDT,MSHD
2.5.4 Giải thuật cho các ô xử lý:
Ô xử lý 1.1: Tìm kiếm sinh viên:
Giải thuật ô xử lý 1.1: Tìm kiếm sinh viên
Input: MSSV, TenSV, DC, SDT,…
Output: Thông báo tồn tại sinh viên đó hay không?
Các quan hệ liên quan: SINHVIEN
Giải thuật:
Đ
Đ
Đ
S
MSSV=x
TenSV=y
…
Mở table SINHVIEN
Trong khi còn dữ liệu
Đọc dòng d
d.MSSV=x
d.TenSV=y
Đóng table
SINHVIEN
Kiểm tra
Số lần đăng kí DT <=1
S
Nhập tên đề tài
Ô xử lý 1.1.2: Nhập đề tài và kiểm tra tinh hợp lệ:
Giải thuật ô xử lý: Nhập đề tài và kiểm tra tính hợp lệ.
Input: TenDT
Output: Kiểm tra xem đề tài có thỏa hay không?,
Các quan hệ liên quan: DETAI
Giải thuật:
S
Đ
TenDT=x
Mở table DETAI,SINHVIEN
Trong khi có dữ liệu
Đề tài tồn tại và khác đề tài trước (nếu sinh viên đã dăng kí một lần)
Lưu thông tin sinh viên mới
Đóng SINHVIEN
Đọc đề tài x
Đ
3. Ô xử lý 1.1.2.1: Lưu thông tin tên sinh viên và tên đề tài:
Giải thuật ô xử lý: Lưu thông tin sinh viên mới
Input: Thông tin sinh viên và tên đề tài
Out put: Thông tin sinh viên ( MSSV, Ten SV,..) và tên đề tài
Các quan hệ tham gia: SINH VIEN
Giải thuật:
Không thỏa
Thỏa
Mở table SINHVIEN
MSSV, TenSV, Khoa,.. TenDT
Kiểm tra hợp lệ
Ghi dữ liệu lên SINHVIEN
Đóng table SINHVIEN
Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin chỉnh sửa
Ô xử lý 1.2.2 Kiểm tra thông tin chỉnh sửa
Input: Thông tin chỉnh sửa
Output: Xem thông tin chỉnh sửa có hợp lệ hay không?
Các quan hệ liên quan: SINHVIEN, DETAI
Giải thuật:
Không thỏa
Thỏa
Nhập thông tin chỉnh sửa
Mở table SINHVIEN, DETAI
Kiểm tra tính hợp lệ
Lưu thông tin chỉnh sửa
Đóng SINHVIEN, DETAI
5. Ô xử lý: 1.2.2.1 Lưu thông tin mới :
Tương tự như ô xử lý: lưu thông tin sinh viên mới.
6. Ô xử lý 1.3.2: Tìm kiếm thông tin của một sinh viên:
Ô xử lý 1.3.2: Tìm kiếm thông tin
Input: MSSV
Output: TenSV, DC, NgaySinh,SDT, TenDT, GVHD, GVPB, MSHD,..
Các quan hệ liên quan: SINHVIEN, DT_HD, DETAI
Giải thuật:
MSSV
Mở table SINHVIEN, DETAI, DT_HD
Lấy những thông tin liên quan đến sinh viên đó
In thông tin của sinh viên
Đóng SINHVIEN, DETAI, DT_HD
7. Ô xử lý: 1.4 Tìm kiếm đề tài:
Ô xử lý 1.4 Tìm kiếm đề tài
Input: TenDT
Output: Xem đề tài có tồn tại hay không?
Các quan hệ liên quan: DETAI
Giải thuật:
S
Đ
TenDT =x
Mở table DETAI
Kiểm tra tồn tại
Nhập các thông tin khác
( MSGV,…)
Đóng DETAI
8. Ô xử lý 1.4.2 Tìm kiếm giáo viên:
Ô xử lý: 1.4.2 Tìm kiếm sinh viên
Input: MSGV hướng dẫn
Output: Xem Giáo viên đó có tồn tại không?
Giải thuật:
Không thỏa
Thỏa
Mở GIAOVIEN
MSGV
Kiểm tra
Lưu thông tin đề tài nới
Đóng GIAOVIEN
9. Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới:
Ô xử lý 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới
Input: TenDT, NgayBD, NgayKT, Khoa, GVHD,
Output: TenDT, NgayBD, NgayKT, Khoa, GVHD,
Các quan hệ liên quan: DETAI
Giải thuật:
Không thỏa
Thỏa
Mở table DETAI
TenDT, NgayBD, NgayKT, Khoa, GVHD
Kiểm tra hợp lệ
Ghi dữ liệu lên DETAI
Đóng table DETAI
2.6.Phát hiện các ràng buộc dữ liệu:
1.Điểm của sinh viên phải nằm trong khỏang từ 0 tới 10.
2.Giới tính phải là nam hoặc nữ.
3.Giáo viên hướng dẫn, giáo viên phản biện, chủ tịch Hội đồng phải khác nhau.
4.Mỗi sinh viên chỉ đựơc đăng ký đề tài tối đa hai lần và hai đề tài của hai lần phải khác nhau.
5.Điểm kết quả trung bình phải trên 5.
6.Sinh viên đăng ký phải là sinh viên năm tư.
III. Thiết kế giao diện:
3.1 Thiết kế Menu:
Menu bao gồm các chức năng chính:
3.2 Thiết kế Form:
1. Phiếu đăng kí đề tài:
Lập phiếu điểm:
3.3. Thiết kế Report:
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM
BÁO CÁO KẾT QUẢ SỐ NGƯỜI ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI HỌC KỲ …
Năm học 200…- 200…
STT
Tên Đề Tài
MSSV
Tên Sinh Viên
Ghi Chú
Tổng cộng số người đăng ký: ……..
Ngày…tháng…năm 200..
Người báo cáo
( Kí tên)
Võ Minh Triết
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI THEO KHOA
STT
Khoa
Số người đăng ký
Ghi chú
Ngày … tháng … năm 200..
Người báo cáo
(ký tên)
Võ Minh Triết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TPHCM
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI HỌC KỲ …
Năm học 200…- 200…
STT
MSĐT
Tên Đề Tài
MSSV
Tên SV
Điểm
Xếp lọai
Ghi chú
Ngày … tháng … năm 200..
Ngừơi báo cáo
(ký tên)
Võ Minh Triết
Trang
Kháo sát 1
I.1 Mục tiêu 1
I.2 Khảo sát 1
II. Phân Tích 1
II.1Thực thễ 1
II.2 Mô Hình ERD 2
II.3 Mô tả chi tiết thực thể 3
II.3.1 Thực thể Sinh Viên 3
II.3.2 Thực thể Khoa 3
II.3.3 Thực thể Đề tài 4
II.3.4 Thực thể Giáo Viên 4
II.3.5 Thực thể Hội Đồng 4
II.3.6 Thực thể DT_HD 5
II.3.7 Thực thể Điểm 5
II.4 Mô hình DFD 5
II.4.1 Mức 0 5
II.4.2 Mức 1 5
II.4.2.1 Chức năng 1 6
II.4.2.2 Chức năng 2 8
II.4.2.3 Chức năng 3 12
II.4.2.4 Chức