1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu đã nêu trên
49 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI:
Phân tích thiết kế hệ thống
quản lý kí túc xá
- 2 -
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu đã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200…
PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:…………..
Tên SP TSSV
T.Thụ
Định
mức
CS
Đầu
CS Cuối T.Thụ Vượt
mức
Đơn
giá
Thành
tiền
Nước
Điện
Tổng số sản phẩm:2 Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008
Người thu tiền
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng
thời hạn.
- 3 -
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………
THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………..
MASV:……Lóp………..Khoa……………
Trường……………..Nội trú phòng………..
Ngày……..Tháng……….Năm…………….
GIÁM ĐỐC
Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên
bằng thẻ nội trú này.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số
phiếu……
……
PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng…..Năm……..
Ca:…………………………………………………………………………
STT MANV Thời gian giao ca Ghi chú
Người giao ca Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh
người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.
- 4 -
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ
Mẫu: ...............................................
Số:………………………………..
Ký hiệu:………………………….
Ngày………..Tháng………..Năm……
Họ tên sinh viên: ..................................... Lớp:……………………
Khóa ...................................................... Hệ đào tạo:……………..
Nội dung thu: ..........................................
Số tiền thu:
Viết bằng chữ: ........................................
Người nộp tiền Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………………
…
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày…..Tháng….Năm……
Kế toán Thủ quỹ
Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản.
- 5 -
II. Phân tích yêu cầu:
1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.
- Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các
sinh viên khác
HOTENSV:Họ và tên sinh viên
GIOITINH: Giới tính
NGAYSINH: Ngày sinh
NOISINH: Nơi sinh
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số điện thoại
TRUONG:Trường
PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU:
- Các thuộc tính:
MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân
biệt với sinh viên tạm trú
3/Thực thể SV_TAMTRU:
- Các thuộc tính:
MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở
- Các thuộc tính:
MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các
phòng với nhau
TENPHG:tên phòng
TRPHG:Trưởng phòng
5/Thực thể:PHONG_HC
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên
Các thuộc tính:
MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa
6/Thực thể:PHONG_O
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên
Các thuộc tính:
- 6 -
MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên
Các thuộc tính:
MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân
viên khác
HOTENNV:Họ và tên nhân viên
GIOITINH: Giới tính
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số điện thoại
8/ Thực thể:NV_HC
Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành
chính
Các thuộc tính:
MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính
9/ Thực thể:NV_BV
Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ
Các thuộc tính:
MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ
10/ Thực thể: HOADON
Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.
Các thuộc tính:
MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa
đơn tưng phòng
MAPHG:Mã số phòng
TTIEN:Tổng tiền
11/Thực thể: HOPDONG
Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi
đăng kí ở.
Các thuộc tính:
MSHDG:Mã số hợp đồng
TGBD:Thời gian bắt đầu
TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên
đang theo học
Các thuộc tính:
MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa
các trường với nhau
- 7 -
TENTRUONG:Tên trường
DIACHI:Địa chỉ
13/Thực thể:HOATDONG
Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham
gia
Các thuộc tính:
MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt
động
TENHD:Tên hoạt động
TGTCHUC:Thời gian tổ chức
14/Thực thể:CHUCVU
Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)
Các thuộc tính:
MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại
chức vụ
TENCV:Tên chức vụ
15/Thực thể:THANNHAN
Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình
Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ
hàng với sinh viên nào
TENTN:Tên thân nhân
DIACHI:Địa chỉ
QUANHE:Quan hệ
- 8 -
2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:
Nhận xét:
- Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách
hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban
quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban
quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.
- 9 -
3.Mô hình ERD:
- 10 -
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)
SINHVIEN_NT(MSSVNT)
SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)
CHUCVU(MACV,TENCV)
NHANVIEN_HC(MSNVHC)
NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)
PHONG_HC(MPHC)
PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)
- 11 -
5.Mô tả quan hệ:
1) Quan hệ SINHVIEN
Quan hệ SINHVIEN
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSSV Mã số sinh
viên
SN B 7 PK
2 HOTENSV Họ tên sinh
viên
CD B 50
3 DIACHI Địa chỉ CD B 50
4 SDT Số điện thoại SN B 10
5 TRUONG Trường CD B 50
6 PHONG Phòng SN B 3
7 GIOITINH Giới tính CT B 5
8 NGAYSINH Ngày sinh N B 15
9 NOISINH Nơi sinh CD B 50
Tổng 233
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB
2)Quan hệ NHANVIEN
Quan hệ NHANVIEN
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MANV Mã số nhân viên SN B 10 PK
2 HOTENNV Họ tên nhân viên CD B 30
3 DIACHI Địa chỉ CD B 50
4 SDT Số điện thoại SN B 10
5 GIOITINH Giới tính CT B 5
Tổng 105
- 12 -
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 20
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:
-Khối lượng:
Số dồng tối tiểu: 15
Số dòng tối đa: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB
Quan hệ NV_HC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số byte RB
1 MSNVHC Mã số nhân
viên hành
chính
CT B 10 PK
Tổng 10
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSNVBV Mã số nhân viên
bảo vệ
CT B 10 PK
Tổng 10
- 13 -
5)Quan hệ PHONG:
Quan hệ PHONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MAPHG Mã số phòng SN B 3 PK
2 TENPHG Tên phòng CT B 3
3 TRPHG Trưởng phòng SN
Tổng 13
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 105
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB
6)Quan hệ PHONG_HC:
Quan hệ PH_HCHINH
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MPHC Mã phòng
hành chính
CT B 3 PK
Tổng 3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB
7)Quan hệ PHONG_O:
Quan hệ PHONG_O
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSPHO Mã số phòng
ở
CT B 3 PK
Tổng 3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
- 14 -
Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB
8)Quan hệ TRUONG:
Quan hệ TRUONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSTRG Mã số trường CT B 10 PK
2 TENTRUONG Tên trường CD B 40
3 DIACHI Địa chỉ CD B 40
Tổng 90
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 2
Số dòng tối đa: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB
9)Quan hệ HOATDONG:
Quan hệ HOATDONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MHDONG Mã số hoạt
động
CT B 10 PK
2 TENHD Tên hoạt động CD B 20
3 TGTCHUC Thời gian tổ
chức
N B 12
Tổng 42
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB
10)Quan hệ HOPDONG:
Quan hệ HOPDONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiễu DL Loai MGT Số RB
- 15 -
DL byte
1 MSHDG Mã số hợp
đồng
CT B 10 PK
2 TENHD Tên hợp đồng CD B 20
3 TGBD Thời gian bắt
đầu
N B 10
4 TGKT Thời gian kết
thúc
N B 10
Tổng 50
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:900
Số dòng tói đa:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB
11)Quan hệ HOADON:
Quan hệ HOADON
MGT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MAHD Mã số hóa đơn CT B 10 PK
2 MAPHG Mã phòng CT B 4 FK
3 TTIEN Tổng tiền SN B 10
Tổng 24
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:105
Số dòng tối đa:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB
12)Quan hệ CHUCVU:
Quan hệ CHUCVU
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MACV Mã số chức vụ CT B 10 PK
2 TENCV Tên chức vụ CD B 10
Tổng 20
- 16 -
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:21
Số dòng tối đa:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN:
Quan hệ THANNHAN
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSSV Mã số sinh
viên
SN B 7 PK
2 TENTH Tên thân nhân CD B 30 PK
3 DIACHI Địa chỉ CD B 50
4 QUANHE Quan hệ CD B 10
Tổng 97
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 5000
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU:
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte RB
1 MSSVNT Mã số sinh
viên nội trú
CT B 7 PK
Tổng 7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 800
Số dòng tối đa: 950
- 17 -
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU:
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSSVTT Mã sinh viên
tạm trú
CT B 7 PK
Tổng 7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte)
**Ghi Chú**
Kiểu Dữ Liệu:
SN : Số nguyên
CT : Chuỗi tĩnh
CD : Chuỗi động
N : Ngày tháng
Loại dữ liệu:
B: Bắt Buộc
MGT : Miền Giá Trị
RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
- 18 -
6.Mô tả tổng kết:
A..Tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa
1 SINHVIEN 170 233KB
2 SV_NOITRU 7 6,65 KB
3 SV_TAMTRU 7 1,05KB
4 NHANVIEN 97 5,25KB
5 NHANVIEN_HC 10 0,3KB
6 NHANVIEN_BV 10 0,2KB
7 PHONG 13 2,6KB
8 PHONG_HC 3 0,03KB
9 PHONG_O 3 0,57KB
10 TRUONG 90 0,54KB
11 HOATDONG 42 0,42KB
12 HOPDONG 50 50KB
13 DONGIA 24 4,8KB
14 CHUCVU 20 1,02KB
15 THANNHAN 97 485KB
B:Tổng kết thuộc tính:
ST
T
Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 MSSV Mã số sinh viên SINHVIEN
2 HOTENSV Tên sinh viên SINHVIEN
3 DIACHI Địa chỉ SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,
THANNHAN
4 SDT Số điện thoại SINHVIEN,NHANVIEN
5 MAPHG Phòng SINHVIEN,PHONG
6 MSTRG Trường SINHVIEN,TRUONG
7 MSSVNT Mã số sinh viên nội
trú
SV_NOITRU
8 MSSVTT Mã số sinh viên tạm
trú
SV_TAMTRU
9 MANV Mã số nhân viên NHANVIEN
10 HOTENNV Tên nhân viên NHANVIEN
- 19 -
11 MSNVHC Mã số nhân viên
hành chính
NHANVIEN_HC
12 MSNVBV Mã số nhân viên
bào vệ
NHANVIEN_BAOVE
13 TENPHG Tên phòng PHONG
14 TRPHG Trưởng phòng PHONG
15 MPHC Mã số phòng hành
chính
PHONG_HC
16 MSPHO Mã số phòng ở PHONG_O
17 TENTRUONG Tên trường TRUONG
18 MHDONG Mã số hoạt động HOATDONG
19 TENHD Tên hoạt động HOATDONG
20 TGTOCHUC Thời gian tổ chức HOATDONG
21 MSHDG Mã số hợp đồng HOPDONG
22 TGBD Thời gian bắt đầu HOPDONG
23 TGKT Thời gian kết thúc HOPDONG
24 MAHD Mã số hóa đơn HOADON
25 TTIEN Thành tiền HOADON
26 MACV Mã số chức vụ CHUCVU
27 TENCV Tên chức vụ CHUCVU
28 TENTN Tên thân nhân THANNHAN
29 QUANHE Quan hệ THANNHAN
- 20 -
III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thông tin nhân viên
Form: Quản lý nhân viên
Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá
Table liên quan: NHANVIEN
- 21 -
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:
Tên xử lý:Cập nhật
Form:Thông tin sinh viên
Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá
Table liênquan SINHVIEN
- 22 -
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không
Table liên quan: SINHVIEN
Mở table SINHVIEN
MSSV:mssv
HOTENSV:hoten
GIOITINH:gtinh
SDT:sdt
DIACHI:diachi
MACV:macv
NGAYSINH:ngsinh
NOISINH:nsinh
MAPHG:maphg
MSTRG:matrg
Kiểm tra sự tồn tại của sinh
viên
Thêm dữ liệu X vào:
X.MSSV=mssv
X.HOTENSV=hoten
X.DIACHI=diachi
X.SDT=sdt
X.GIOITINH=gtinh
X.MACV=macv
X.NGAYSINH=ngsinh
X.NOISINH=nsinh
X.MAPHG=maphg
X.MSTRG=mstrg
Đ
S
Đóng table SINHVIEN
- 23 -
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin nhân viên có đưa vào cơ sở dữ liệu thành công không
Table liên quan:NHANVIEN
- 24 -
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên:
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form: Quản lý sinh viên
Input: MSSV,HOTENSV
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên
Table liên quan: SINHVIEN
- 25 -
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
- 26 -
7.Ô xử lý In của form Hóa đơn
Tên xử lý:In
Form:Hóa đơn
Input:MAHD,MAPHG,TTIEN
Output:In ra màn hình hoặc in ra từ máy in
Table liên quan:HOADON
- 27 -
8.Ô xử lý Sửa của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin của nhân viên trong danh mục nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
- 28 -
9.Ô xử lý Sửa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTEN,DIACHI,SDT,GIOITINH,NOISINH,NGAYSINH,MACV
Output:Thông tin của sinh viên
Table liên quan:SINHVIEN
- 29 -
10.Ô xử lý Xóa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý: Xóa
Form: Thông tin sinh viên
Input:MSSV
Output:Xóa toàn bộ thông tin khi sinh viên ra trường
Table liên quan:SINHVIEN
- 30 -
11. Ô xử lý Danh sách phòng của form Thông tin phòng
Tên xử lý: Danh sách phòng
Form: Thông tin phòng
Input:
Output: Xuất ra thông tin của tất cả các phòng ở của sinh viên
Table liên quan: PHONG_O
- 31 -
IV.Thiết kế giao diện:
1.Giao diện chính
Đây là giao diện chính trước khi bước vào thao tác đăng nhập
2.Các menu chính
2.1 Menu Hệ thống:
- 32 -
Menu Hệ thống có chức năng cho người dùng truy nhập, lưu dữ liệu đang làm việc và
thoát khỏi chương trình.
Menu chức năng sẽ bị ẩn khi người dùng chưa đăng nhập
2.2 Menu Chức năng
Tùy vào chức vụ và quyền hành của nhân viên mà nhân viên đó có quyền cập nhật
hay tìm kiếm.
Đây là chức năng tìm kiếm: gồm có tìm kiếm sinh viên,nhân viên và phòng ở
Đây là chức năng cập nhật thông tin về sinh viên,thông tin về nhân viên và thông tin
về phòng ở.
- 33 -
Ngoài ra còn có thao tác truy cập trực tiếp vào chức năng xuất hóa đơn.
Menu Trợ giúp dùng để hướng dẫn người dùng cách sử dụng và cách thay đổi mật
khẩu.
- 34 -
3.Các Form chính:
3.1 Form ĐĂNG NHẬP
Khi người dùng nhập đúng thông tin đã được cấp phát thì Menu chính sẽ xuất hiện
Menu chức năng. Từ Menu chức năng này mà người dùng có thể thao tác được mọi
dữ liệu đã được cho phép.
Mô tả chi tiết form Đăng nhập
Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên đăng
nhập
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu Textbox Nhập từ
Keyboard
Đăng nhập Button Lấy từ cơ
sở dữ liệu
Đăng
nhập hệ
thống
DN_click()
Thoát Button Thoát
khỏi
Form
Thoat_click()
- 35 -
3.2 Form THÔNG TIN SINH VIÊN
Nhân viên có chức năng sẽ có quyền truy nhập thông tin về sinh viên hiện ở tại ký túc
xá.
Form này gồm có những chức năng chính sau:
Button Thêm: Khi click vào nút này thì sẽ tạo mới một sinh viên khi sinh viên đó
đăng ký vào ở tại ký túc xá.
Button Lưu: Dùng để lưu thông tin của sinh viên vào cơ sở dữ liệu khi mà đã được
nhập đầy đủ thông tin với các mục như trên.
Button Sửa: Khi click vào nút này,nhân viên có chức năng có quyền sửa đổi một số
thông tin bị sai của sinh viên.
Button Thoát: Dùng để thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng đưa ra Thông tin sinh viên
- 36 -
Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
Default
MSSV Textbox 7 kí tự Nhập từ
keyboard
Họ tên
sinh
viên
Textbox Nhập từ
keyboard
Địa chỉ Textbox Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
Date time
picker
Lấy từ date
time picker
Nơi
sinh
Textbox Nhập từ
keyboard
Phòng Combobox Lấy từ table
PHONG
Trường Combobox Lấy từ table
TRUONG
Số điện
thoại
Textbox Dạng số Nhập từ
keyboard
Giới
tính
Radio
button
Nam / Nữ
Thuộc
diện
Combobox Nội trú /
Tạm trú
Thêm Button Tạo mới
một SV
Them_Click()
Sửa Button Sửa thông
tin SV
Sua_Click()
Lưu Button Lưu thông
tin SV
Luu_Click()
Thoát Button Thoát khỏi
form
Thoat_Click()
- 37 -
3.2 Form TÌM KIẾM SINH VIÊN
Chức năng của form này là tìm kiếm xem sinh viên đó có ở trong ký túc xá hay
không, form này được hỗ trợ hai chức năng chính là tìm theo tên của sinh viên hoặc
tìm theo mã số sinh viên.
Button Tìm: tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu xem sinh viên đó có tồn tại trong ký túc xá
không, nếu có thì mục Kết quả sẽ xuất hiện ra một số thông tin như trong bảng,nếu
không có thì sẽ không xuất gì cả.
Button Chi tiết SV: SV đó có trong ký túc xá,