Đây là một website chứa một lượng lớn thông tin về các nhà, phòng hiện tại chủ nhà
không có nhu cầu sử dụng và muốn cho thuê. Người truy cập vào trang web có thể sử
dụng chức năng tìm kiếm theo khu vực như ở thành phố, quân huyện, tìm theo địa chỉ
như số nhà của đường nào đó, theo giá tiền thuê cũng như các tiện nghi của nhà, phòng
cho thuê… Đồng thời website cũng liên kết với các website khác nhằm giúp người truy
cập có được hướng dẫn cụ thể sơ đồ để đi đến nhà cần tìm, cung cấp cho người truy cập
thông tin chi ti ết về nhà, phòng có nhu cầu cho thuê, địa chỉ, email cũng như điện thoại
để liên hệ với chủ nhà. Website cũng có khả năng tiếp nhận cập nhật thông tin về một
ngôi nhà nào đó mà người chủ nhà muốn đăng tải trên website cũng như các đăng ký
quảng cáo trên website từ phía các công ty khác.
38 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế trang web - Tìm kiếm nhà trọ trực tuyến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân Tích Thiết Kế Trang Web:
Tìm Kiếm Nhà Trọ Trực Tuyến
2
Mục tiêu và phạm vi đề tài:
1.1 Mục tiêu :
Đây là một website chứa một lượng lớn thông tin về các nhà, phòng hiện tại chủ nhà
không có nhu cầu sử dụng và muốn cho thuê. Người truy cập vào trang web có thể sử
dụng chức năng tìm kiếm theo khu vực như ở thành phố, quân huyện, tìm theo địa chỉ
như số nhà của đường nào đó, theo giá tiền thuê cũng như các tiện nghi của nhà, phòng
cho thuê… Đồng thời website cũng liên kết với các website khác nhằm giúp người truy
cập có được hướng dẫn cụ thể sơ đồ để đi đến nhà cần tìm, cung cấp cho người truy cập
thông tin chi tiết về nhà, phòng có nhu cầu cho thuê, địa chỉ, email cũng như điện thoại
để liên hệ với chủ nhà. Website cũng có khả năng tiếp nhận cập nhật thông tin về một
ngôi nhà nào đó mà người chủ nhà muốn đăng tải trên website cũng như các đăng ký
quảng cáo trên website từ phía các công ty khác.
1.2 Phạm vi :
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông
tin nhằm phục vụ cho việc thiết kế website đáp ứng các mục tiêu trên.
1.3 Khảo sát :
Các chức năng chính của website là :
o Lưu trữ các thông tin về đặc điểm ngôi nhà, căn phòng cần cho
thuê như ở khu vực nào, đia chỉ, giá thuê phòng và các thông tin cần
thiết để có liên lạc với chủ nhà. Các thông tin được lưu trữ theo cấu
trúc hợp lý thuận lợi cho việc tìm kiếm nhanh.
o Giao diện bắt mắt, thân thiện, cho phép đặt các thông tin quảng
cáo.
3
o Trang bị chức năng tìm kiếm linh hoạt giúp người dùng có thể
nhanh chóng tìm kiếm ra thông tin nhà trọ theo khu vực, địa chỉ, giá
cả.
Các nhóm người dùng :
o Người sử dụng trang web có thể là bất kỳ ai biết sử dụng internet
và đang có nhu cầu thuê nhà, phòng để ở lại ít có thời gian đọc trên
báo chí, hoặc không muốn liên hệ với các trung tâm giao dịch nhà đất.
Người dùng có thể cung cấp ý kiến phản hồi cho người quản trị.
o Hay chủ nhà có nhà, phòng hiện tại không sử dụng mà muốn cho
thuê nhưng lại không muốn đăng quảng cáo trên báo chí thủ tục rườm
rà, không muốn liên hệ với các trung tâm giao dịch hay in dán các
quảng cáo lên tường, cột điện gây mất mỹ quan đô thị có thể liên hệ
đến người quản trị website nhằm đưa các thông tin lên web site
4
2 Phân tích :
2.1 Phát hiện thực thể :
2.1.1 Thực thể : NHA
Mỗi thực thể ưng với một ngôi nhà mà người thuê nhà muốn tìm kiếm hay
người có nhà tạm thời không sử dụng và muốn cho thuê.
Các thuộc tính : MaNha,SoPhong,Diachi,SoLau,Gia.
2.1.2 Thực thể : PHONG
Mỗi thực thể ứng một căn phòng mà người thuê phòng muốn tìm kiếm hay
người có phòng dư tạm thời không sử dụng hết và muốn cho thuê.
Các thuộc tính : MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, GiaThue.
2.1.3 Thực thể : KHACH HANG
Mỗi thực thể ứng với khách hàng muốn tìm nhà hoặc tìm phòng để thuê, hoặc
ứng với 1 khách hàng có nhà hoặc phòng tạm thời không sử dụng và muốn cho thuê.
Các thuộc tính : MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT,Email.
2.1.4 Thực thể : QUOC TICH
Mỗi thực thể ứng với nước là quốc tịch của khách hàng.
Các thuộc tính : MaQT, TenNuoc.
2.1.5 Thực thể : TIEN NGHI
Mỗi thực thể ứng với tiện nghi là đặc điểm của 1 ngôi nhà hay 1 phòng cho
thuê cụ thể.
5
Các thuộc tính : MaTN, TenTN, SoLuong.
2.1.6 Thực thể : TINH TP
Mỗi thực thể ứng với một tỉnh thành phố mà nhà hay phòng nằm ở tỉnh thành
phố đó.
Các thuộc tính : MaTTP, TenTTP.
2.1.7 Thực thể : QUAN HUYEN
Mỗi thực thể ứng với một quận huyện mà nhà hay phòng nằm ở quận huyện
đó.
Các thuộc tính : MaQH, TenQH.
6
2.2 Mô hình ERD :
QUOC TICH
MaQT
TenNuoc
KHACH HANG
MaKH
Ten
Coù
DiaChi
SoDT
Email
PHONG
MaP
SoPhong
DiaChi
DienTich
GiaThue
NHA
MaNha
SoPhong
DiaChi
SoLau
GiaThue
Tieän Nghi
MaTN
TenTN
DoLuong
Coù 1
Coù
QUAN HUYEN
MaQH
TenQH
TINH TP
MaTTP
TenTTP
Chuû nhaø
(1,n)
(1,1)
(1,1) (1,1)
(0,n)(0,n)
(0,n) (0,n)
(0,1)
(0,1)
(1,n)
Thuoäc 1
Chuû nhaø
Ñi thueâ
Thuoäc 1
(1,n)
(1,1)
(1,1)
Ñi thueâ
(0,n) (0,n)(1,1) (1,1)
(0,n) (0,n)
Coù 2
7
2.3 Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ :
KHACHHANG (MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT, Email).
QUOCTICH (MaQT, TenNuoc).
KHACHHANG_QT(MaQT, MaKH).
TINHTP (MaTTP, TenTTP).
QUANHUYEN (MaQH, TenQH).
CO (MaTTP, MaQH).
TIENNGHI (MaTN, TenTN, SoLuong, MaPhong, MaNha).
PHONG (MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, GiaThue, MaTTP, MaQH, MaKH).
NHA (MaNha, SoPhong, Diachi, SoLau, Gia, MaTTP, MaQH, MaKH).
2.4 Mô tả chi tiết các quan hệ :
Tên quan hệ: KHACHHANG
Tên ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK 1 MaKH Mã số của người đi C 8bytes B
8
2
3
4
5
TenKH
Diachi
SoDT
Email
thuê hay chủ tài sản
Tên của chủ tài sản
hay tên người đi
thuê.
Địa chỉ của chủ tài
sản hay tên người đi
thuê.
Số điện thoại của
chủ tài sản hay tên
người đi thuê.
Hòm thư của chủ tài
sản hay tên người đi
thuê
C
C
C
C
15bytes
80bytes
12bytes
40bytes
B
B
B
B
Tổng: 155byte
s
Tên quan hệ: QUOCTICH
Tên ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
PK 1 MaQT Mã số của một quốc C 8bytes B
9
2 TenNuoc gia
Tên một nước
C
45byte
s
B
Tổng: 53byte
s
Tên quan hệ: NGUOI_QUOCTICH
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK
PK
1
2
MaKH
MaQT
Mã số của người đi
thuê hay chủ tài sản
Mã số của một quốc
gia
C
C
8bytes
8bytes
B
B
Tổng: 16bytes
10
Tên quan hệ: TINHTP
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK
1
2
MaTTP
TenTTP
Mã số một tỉnh thành
phố
Tên của một tỉnh
C
C
8bytes
50bytes
B
B
Tổng: 58bytes
Tên quan hệ: QUANHUYEN
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK
FK
1
2
3
MaQH
TenQ
H
MaTT
P
Mã số một huyện
Tên tên một huyện
Mã số tỉnh thành phố
C
C
C
8bytes
50bytes
8 bytes
B
B
B
11
Tổng: 68bytes
Tên quan hệ: CO
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK
PK
1
2
MaQH
MaTTP
Mã số mặt hàng
Mã số nhà sãn xuất
C
C
8bytes
8bytes
B
B
Tổng: 16bytes
Tên quan hệ: TIEN_NGHI
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL
PK
FK
1
2
3
MaTN
TenTN
SoLuong
Mã số một loại tiện
nghi
Tên tiện nghi
C
C
S
8bytes
50bytes
4bytes
B
B
B
12
FK
4
5
MaPhong
MaNha
Số lượng
Mã số của phòng
Mã số của nhà
C
C
8bytes
8bytes
B
B
Tổng: 78bytes
Tên quan hệ: PHONG
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK
FK
FK
FK
1
2
3
4
5
6
MaPhong
PhongSo
DienTich
Diachi
MaTTP
MaQH
Mã số của phòng
Số phòng trong dãy
phòng
Dịch tích của phòng
Địa chỉ của phòng
Mã số một tỉnh
Mã số một huyện
Mã số của người đi
C
S
S
C
C
C
8bytes
8bytes
4 bytes
80bytes
8bytes
8bytes
B
B
B
B
B
B
13
7 MaKH thuê hay chủ tài sản
C 8bytes B
Tổng: 124bytes
Tên quan hệ: NHA
Tên ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
PK
FK
FK
FK
1
2
MaNha
SoPhong
SoLau
DiaChi
Gia
MaTTP
MaQH
MaKH
Mã số của nhà
Số phòng của nhà
Số lầu của nhà
Địa chỉ của nhà
Giá thuê phòng
Mã số một tỉnh
Mã số một huyện
Mã số của người đi
thuê hay chủ tài sản
C
C
S
C
S
C
C
C
8bytes
16bytes
8bytes
80Bytes
16bytes
8bytes
8bytes
8bytes
B
B
B
B
B
B
B
B
14
Tổng: 152bytes
Kiểu dữ liệu :
C: chuỗi
N: ngày
L: logic
S: số
H: hình
Loại dữ liệu:
B: bắt buộc
K: không bắt buộc
Đ: có điều kiện
Diễn giải : trình bày đầy đủ tên viết tắt của thuộc tính.
15
3 Thiết kế giao diện
3.1 Các menu chức năng chính của giao diện
3.1.1 Menu chuyển trang
Trong menu chuyển trang bao gồm các chức năng như là chuyển đến Trang chủ, chuyển đến
trang Đăng Nhập, chuyển đến trang Đăng Kí, chuyển đến trang Đăng Tin, chuyển đến trang
Liên hệ, Chuyển đến trang Giới Thiệu.
3.1.2 Menu đăng nhập
Trong menu đăng nhập, có chức năng để đăng nhập vào trang web khi đã đăng kí là thành
viên.
16
Khi đã đăng kí là thành viên mà quên mật khẩu sẽ có thể liên hệ với người quản lý website
để lấy lại mật khẩu bằng cách bấm vào nút “Quên mật khẩu”, người quản lý sẽ gửi lại mật
khẩu đến địa chỉ email mà bạn đã đăng kí.
3.2 Form chức năng
3.2.1 Form tìm kiếm
17
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để tìm kiếm thông tin về nhà trọ, phòng trọ, mặt bằng cho thuê
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những ai truy cấp đến trang web
Các thao tác màn hình:
Khi người dùng nhập thông tin cần tìm theo khu vực, người dung chọn tỉnh thành, quận
huyện phù hợp. Sau đó click vào button “Tìm” để cho ra các thông tin về nhà trọ cần tìm.
18
19
3.2.2 Trang chủ
Ý nghĩa hoạt động:
Là trang đầu tiên được load khi người dùng truy cập đến trang web.
Qui tắc hoạt động:
Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể sử dụng xem nột dung giới thiệu khái quát một ngôi nhà trên màn hình
chính.
Người truy cập có thể sử dụng click vào chữ “chi tiết…” để xem nột dung chi tiết một ngôi
nhà trên màn hình chính.
20
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form đăng nhập nếu đâ đăng kí là thành viên của
website.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form tìm kiếm và tiến hành tìm kiêm thông tin trên
website theo khu vực là Tỉnh - thành phố hoặc quận huyện hoặc cả 2.
Người truy cập có thể click vào danh mục để tìm nhà trọ theo giá ở các khoàng dưới 1 triệu,
từ 1 triệu đến hai triệu hoặc trên 2 triệu.
3.2.3 Trang Đăng Kí
Ý nghĩa hoạt động:
Đăng kí là thành viên của trang web.
Qui tắc hoạt động:
21
Được dùng bởi tất cả những ai truy cập đến website và muốn trở thành thành viên của trang
web.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập điền các thông tin vào form để đăng kí.
3.2.4 Trang Đăng tin
Ý nghĩa hoạt động:
Đưa thông tin về nhà trọ cho thuê lên website.
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những người truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
22
Người truy cập điền các thông tin về nhà trọ cho thuê bao gồm tiêu đề, các mô tả chi tiết và
có thể đính kèm file để đưa them hình ảnh về nhà trọ thực tế họac tượng trưng lên website.
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Sau khi người truy cập đã điền đủ thông tin có thể click chuột vào nút cập nhật để đăng tin
lên website.
23
3.2.5 Trang Giới thiệu
Ý nghĩa hoạt động:
Giới thiệu về website.
Quy tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những người truy cập vào website
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể giới thiệu về website một cách sơ lược.
24
4 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
4.1 Phát hiện các xử lý
4.1.1 Xử lý tìm kiếm theo tỉnh thành phố
4.1.2 Xử lý tìm kiếm theo quận huyện
4.1.3 Xử lý tìm kiếm theo tỉnh thành phố và quận huyện
4.1.4 Xử lý tìm kiếm theo giá tiền
4.1.5 Xử lý xem chi tiết sản phẩm
4.2 Xác định các kho dữ liệu
4.2.1 Kho dữ liệu mặt hàng
4.2.2 Kho dữ liệu nhà sản xuất
4.2.3 Kho dữ liệu nhà cung cấp
4.2.4 Kho dữ liệu khuyến mãi
25
4.3 Mô tả xử lý tìm kiếm theo tỉnh thành phố
Tên ô xử lý : Tìm kiếm theo Tỉnh thành phố của nhà trọ
Form : Tìm kiếm
Input : Tỉnh - thành phố
Output : Thông tin về nhà cho thuê và họ tên, địa chỉ, điện thoại và email của chủ
nhà.
Table : TINHTP, NHA, PHONG, KHACHHANG,QUANHUYEN, TIENNGHI
26
MaTTP=X
Mở table TINHTP,
QUANHUYEN,
KHACHHANG, NHA,
PHONG, TIENNGHI
Thủ tục TimTTP(X)
Kết quả tìm
Đóng tất cả table
Giải thuật :
4.4 Mô tả xử lý tìm kiếm theo tên nhà sản xuất
27
Tên ô xử lý : Tìm kiếm theo Tỉnh thành phố của nhà trọ
Form : Tìm kiếm
Input : QuanHuyen
Output : Thông tin về nhà cho thuê và họ tên, địa chỉ, điện thoại và email của chủ
nhà.
Table : TINHTP, QUANHUYEN, NHA, PHONG, KHACHHANG,TIENNGHI
28
MaTTP=X
MaQH=Y
Mở table TINHTP,
QUANHUYEN,
KHACHHANG NHA,
PHONG,TIENNGHI
Thủ tục TimQH(X,Y)
Kết quả tìm
Đóng tất cả table
Giải thuật :
29
4.5 Mô tả xử lý tìm kiếm theo giá nhà trọ cho thuê
Tên ô xử lý : Tìm kiếm theo giá thuê của nhà trọ
Form : Tìm kiếm
Input : Gia
Output : Thông tin về nhà cho thuê và họ tên, địa chỉ, điện thoại và email của chủ
nhà.
Table : TINHTP, QUANHUYEN, NHA, PHONG, KHACHHANG
30
Gia=X
Mở table TINHTP,
QUANHUYEN, NHA,
PHONG, KHACHHANG,
TIENNGHI
Thủ tục TimGia(X)
Kết quả tìm
Đóng tất cả table
Giải thuật :
4.6 Mô tả xử lý link đến một trang khác
Tên ô xử lý : Link đến một trang khác
31
Form : Trang web
Input : Sự kiện click vào một link
Output : Trang web cần đến
Table :
Giải thuật :
4.7 Kho dữ liệu nhà trọ
Tên kho dữ liệu : Nha
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về nhà cho thuê
Cấu trúc dữ liệu : MaNha, SoPhong, Diachi, SoLau, Gia.
4.8 Kho dữ liệu phòng cho thuê
Tên kho dữ liệu : Phong
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về phòng cho thuê
Cấu trúc dữ liệu : MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, Gia.
32
4.9 Kho dữ liệu tiện nghi
Tên kho dữ liệu : TIENNGHI
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về đặc điểm tiện nghi của nhà, phòng cho thuê
Cấu trúc dữ liệu : MaTN, TenTN, SoLuong.
4.10 Kho dữ liệu khách hàng
Tên kho dữ liệu : KHACHHANG
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về một chủ nhà trọ hay người cho thuê.
Cấu trúc dữ liệu : MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT, Email.
4.11 Kho dữ liệu quốc tịch
Tên kho dữ liệu : QUOCTICH
Diễn giải : Lưu trữ thông tin tên một quốc gia là quốc tịch của khách hàng.
Cấu trúc dữ liệu : MaQT, TênNuoc.
33
4.12 Kho dữ liệu tỉnh thành phố
Tên kho dữ liệu : TINHTP
Diễn giải : Lưu trữ thông tin một tỉnh - thành phố.
Cấu trúc dữ liệu : MaTTP, TenTTP.
4.13 Kho dữ liệu quận huyện
Tên kho dữ liệu : QUANHUYEN
Diễn giải : Lưu trữ thông tin một quận – huyện.
Cấu trúc dữ liệu : MaQH, TenQH.
4.14 Thủ tục tìm kiếm theo tỉnh thành phố
Thủ tục : TimTTP(X: string)
Proceduce TimTTP(X: string)
Begin
Select Q.TenTTP, Q.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh, NHA as n, PHONG as p) and
(select *
34
From TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh
Where tp.MaTTP=qh.MaTTP and tp.MaTTP=X) as Q
Where ((Q.MaTTP = n.MaTTP and Q.MaQH=n.MaQH and n.MaKH=kh.MaKH) or
(Q.MaTTP = p.MaTTP and Q.MaQH=p.MaQH and
p.MaKH=kh.MaKH))
End
4.15 Thủ tục tìm kiếm theo quận huyện
Thủ tục : TimQH(X: string, Y : string)
Proceduce TimQH(X: string, Y : string)
Begin
Select Q.TenTTP, Q.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh, NHA as n, PHONG as p) and
(select *
From TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh
Where tp.MaTTP=qh.MaTTP and tp.MaTTP=X and qh.MaQH=Y ) as Q
Where ((Q.MaTTP = n.MaTTP and Q.MaQH=n.MaQH and n.MaKH=kh.MaKH) or
(Q.MaTTP = p.MaTTP and Q.MaQH=p.MaQH and
p.MaKH=kh.MaKH))
35
End
4.16 Thủ tục tìm kiếm theo giá cho thuê
Thủ tục : TimGia(X: integer)
Proceduce TimGia(X: integer)
Begin
Select tp.TenTTP, qh.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh,TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh) and
(select *
From NHA, PHONG
Where NHA.Gia = x or PHONG.Gia =x) as Q
Where (Q.MaTTP = tp.MaTTP and Q.MaQH=qh.MaQH and Q.MaKH=kh.MaKH)
End
36
5 Đánh giá ưu khuyết điểm
5.1 Ưu điểm:
Đã thực hiện được hết các chức năng cần thiết
5.2 Khuyết điểm:
Khâu thiết kế giao diện, mô tả xử lý chưa thật sự tốt.
6 Phân công
Người làm Ghi chú
Nguyễn Thế Hùng Những phần đóng góp:
Phân tích, khảo sát
Phát hiện thực thể
Mô tả ERD
Thiết kế giao diện
Đánh và chỉnh sửa văn bản
Nguyễn Văn Quang Những phần đóng góp :
Phân tích, khảo sát
37
Phát hiện thực thể
Mô tả ERD
Mô tả xử lý và giải thuật
Xem và chỉnh sửa văn bản
Mục Lục
Lời nói đầu 1
Mục lục 2
1. Mục tiêu,
phạm vi, khảo sát đề tài
Mục tiêu 3
Phạm vi 3
Khảo sát 3
2. Phân tích
2.1 Phát hiện thực thể 4
2.2 Mô hình ERD 5
2.3 Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 6
2.4 Mô tả chi tiết quan hệ 6
38
3. Thiết kế
giao diện 9
3.1 Các menu chức năng chính của giao diện 9
3.2 Form chức năng 10
4. Mô tả xử
lý, kho dữ liệu 18
4.1 Phát hiện xử lý 18
4.2 Kho dữ liệu 18
4.3 Mô tả xử lý 19
5. Đánh giá
ưu điểm, khuyết điểm 24
6. Phân
công 24