Ngày nay, khi chất lượng cuộc sống ngày một nâng cao, th́ nhu c ầu của con
người cũng dần dần thay đổi. Ngoài như cầu ăn mặc càng được nâng cao th́ nhu c ấu
uống cũng dần thay đổi thay hướng tích cực. Cụ thể là chúng ta không c ̣n ph ải uống
nuớc giếng hoặc là nước nấu nữa mà thay vào đó là nước lọc, nước khoáng. Nắm bắt
được nhu cầu đó, nhiều công ty nước khoáng đă ra đời và công ty Lavie là một trong
những nhà phân phối đă tham gia vào thị trường nuớc khóang Việt Nam và đáp ứng nhu
cầu đó.
Đề làm tăng hi ệu quả trong kinh doanh cũng như để dễ dàng cho việc quản lí việc kinh
doanh và đáp ứng tận t́nh nhu cầu của khách hàng th́ một một hệ thống quản lí hỗ trợ làm việc từ
khâu lập hợp đồng cho đến quản lư giao hàng của công ty đă ra đời như một t ất y ếu. Và đó
cũng chính là mục tiêu của đồ án .
54 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 1891 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý Dịch vụ khách hàng và Phân phối nước khoáng Lavie, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích Thiết kế Hệ Thống Thông Tin
Đề tài:
Quản lý Dịch vụ
khách hàng và Phân
phối nước khóang
Lavie
I. MÔ TẢ ĐỀ TÀI
1. Đặt vấn đề
Ngày nay, khi chất lượng cuộc sống ngày một nâng cao, th́ nhu cầu của con
người cũng dần dần thay đổi. Ngoài như cầu ăn mặc càng được nâng cao th́ nhu cấu
uống cũng dần thay đổi thay hướng tích cực. Cụ thể là chúng ta không cṇ phải uống
nuớc giếng hoặc là nước nấu nữa mà thay vào đó là nước lọc, nước khoáng. Nắm bắt
được nhu cầu đó, nhiều công ty nước khoáng đă ra đời và công ty Lavie là một trong
những nhà phân phối đă tham gia vào thị trường nuớc khóang Việt Nam và đáp ứng nhu
cầu đó.
Đề làm tăng hiệu quả trong kinh doanh cũng như để dễ dàng cho việc quản lí việc kinh
doanh và đáp ứng tận tńh nhu cầu của khách hàng th́ một một hệ thống quản lí hỗ trợ làm việc từ
khâu lập hợp đồng cho đến quản lư giao hàng của công ty đă ra đời như một tất yếu. Và đó
cũng chính là mục tiêu của đồ án .
2. Yêu cầu chức năng
Lưu trữ:
Thông tin của hợp đồng
Thông tin đơn đặt hàng
Thông tin phiếu giao hàng
Quản lư công nợ khách hàng
Thống kê:
Doanh thu của công ty theo tháng, quí, năm.
Các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm
3. Yêu cầu phi chức năng
• Sử dụng Power Designer và Microsoft Visio
• Cơ sở dữ liệu SQL 2000
• Ngôn ngữ lập tŕnh Visual C#.NET
4. Thành viên tham gia và vai tṛ
Nhm gồm hai thành viên:Nguyễn Đắc Trung Dũng và Nguyễn Hoàng
Đạt. Vai tṛ của từng thành viên: cùng nhau thiết kế và đóng góp ư kiến
cho tất cả mô h́nh.
II. PHÂN TÍCH MÔ H̀NH DỮ LIỆU
1. Các qui tŕnh nghiệp vụ chính
Lập hợp đồng: Công ty sẽ lập hợp đồng với các cá nhân hay tổ chức có nhu cầu nhận
hàng mang tính chất đều đặn (hàng tuần, nửa tháng hay hàng tháng). Khách hàng có thể gọi điện
thoại đến trung tâm dịch vụ khách hàng và công ty sẽ cử nhân viên đại diện đến tận nơi để kư
kết hợp đồng với khách hàng (cá nhân hay người đại diện tổ chức). Thông tin trong hợp đồng
bao gồm:
Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: Tổ chức (hay cá nhân),
người liên hệ, địa chỉ, quận/tp, điện thoại, tuyến (thông tin về tuyến do công ty tự thêm dựa
trên địa chỉ của khách hàng và các tuyến phân phối hiện nay của công ty).
Ví dụ như trường Đại học KHTN - BM HTTT có người liên hệ là N V A, địa chỉ …, tuyến
Q5-Chợ Lớn
Thông tin về thiết bị cho thuê (nếu có) kèm với số lượng, giá thuê theo tháng, xêri sản
xuất ,tiền kư gửi cho thiết bị, ngày giờ lắp đặt thiết bị.
Ví dụ như máy nóng lạnh … có giá thuê là …/tháng , xê-ri là 01234 và tiền kư gửi
là …lắp đặt vào ngày …Một số VD khác về thiết bị như b́nh sứ, giá đỡ b́nh.
Thông tin về sản phẩm giao (nếu có) kèm với giá bán theo sản phẩm. Ngoài ra một số
sản phẩm sẽ yêu cầu thêm tiền kư quỹ (vỏ b́nh) cho sản phẩm đó. Lưu ư thời gian giao hàng
(hàng tuần, nửa tháng hay hàng tháng) và ngày bắt đầu giao của các sản phẩm trong hợp đồng
có thể khác nhau.
Ví dụ b́nh 4L giá …/b́nh không cần kư quỹ vỏ b́nh (vỏ b́nh thuộc sở hữu khách hàng).
B́nh 20L giá …/b́nh, tiền kư quỹ là …(vỏ b́nh thuộc sở hữu công ty)
Quản lư đặt hàng qua điện thoại: Ngoài những khách hàng thường xuyên đă kư
hợp đồng với công ty, công ty cṇ nhận các đơn đặt hàng đột xuất qua điện thoại (có thể bao gồm
cả những khách hàng đă kư hợp đồng với công ty). Thông tin về một đơn đặt hàng bao gồm:
• Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: tương tự hợp đồng.
• Thông tin về sản phẩm giao: tương tự hợp đồng chỉ khác biệt là chỉ giao hàng
một lần.
Quản lư giao hàng: Dựa trên các hợp đồng đă kư và các đơn đặt hàng đột xuất,
công ty sẽ phân phối sản phẩm đến các khách hàng vào đúng ngày yêu cầu. Khi giao
hàng xong công ty sẽ cấp cho khách hàng một phiếu giao hàng bao gồm các thông tin
như: Tên khách hàng, số phiếu, tuyến đường, ngày giao hàng, địa chỉ giao hàng, nhân
viên giao hàng, tiền hàng, tiền thuế GTGT (đối với tổ chức), tiền kư quỹ vỏ b́nh (nếu có)
tổng số tiền. Mỗi đợt giao hàng có thể giao nhiều sản phẩm bao gồm tên mặt hàng, mă số,
số lượng, đơn giá (được quy định trong hợp đồng), số tiền. Ngoài ra, cṇ bao gồm một số
thông tin khác như:
Thông tin liên quan đến mượn trả và kư quỹ: Số lượng đang mượn, Số lượng giao,
Số lượng thu hồi, Tổng cộng. (Lưu ư trường hợp khách hàng chưa sử dụng hết số b́nh giao
lần trước. Như vậy có thể khách hàng phải kư quỹ thêm vỏ b́nh)
Tiền thu khách hàng:
i. Đối với khách hàng là cá nhân: Bắt buộc thu tất cả các khoản tiền phiếu
giao hàng ngay khi giao.
ii. Đối với khách hàng là tổ chức: Thu theo h́nh thức gối đầu. Giao lần sau
thu tiền hàng lần trước. Lưu ư là luôn phải thu đầy đủ các tiền kư quỹ vỏ
b́nh (nếu có) khi giao. Lưu ư đối với tổ chức sẽ tính thêm tiền thuế GTGT
10% trên tổng trị giá tiền hàng.
Thống kê:
Thống kê doanh thu của công ty Lavie theo tháng, quí ,năm
Thống kê các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm
2. Mô h́nh ER:
3. Thuyết minh cho mô h́nh thực thể ER
Thuộc tính mô tả cho các thực thể
• Thực thể chungtu: ngaylap, nguoilap
• Thực thể dondathang: madondathang
• Thực thể hopdong: mahopdong, sotienboithuong, tinhtrang
• Thực thể khachhang: makhachhang, nguoidaidien, diachi, dienthoai, tuyen,
loaikhachhang
• Thực thể mathang: mamh, gianhap, seri, tenmathang
• Thực thể sanpham: tienkyquy
• Thực thể thietbithue: giathue, tienkygui
• Thực thể dotgiaohang: madotgiaohang, tienthue, tienhang, tinhtrang
• Thực thể phieugiaohang: sophieu, nvgiaohang, ngaygiao, tienkyquy
• Thực thể doanhthu: thang, nam, sotien
• Thực thể congnokhachhang: tienkyquy, tienkygui
III. PHÂN TÍCH MÔ H̀NH QUAN NIỆM XỬ LƯ
III.1 Theo phương pháp DFD
1. Mô h́nh cấp 1
Thong tin chung tu
Khach
hang Thong tin giao hang
1
Quan ly dich
vu khach
hang va Phan
phoi nuoc
+
Yeu cau thong ke Nhan vien
Ket qua thong ke
2. Mô h́nh cấp 2
1.1
Nhan vien
Lap hop
dong
[Thong tin chung tu]
Khach
hang
Thong tin don dat hang
+ Hop dong
1.2 Don dat hang
Quan ly dat
hang qua
dien thoai
1.3
Quan ly
giao hang
+
Thong tin thanh toan
[Thong tin giao hang]
Thong tin thanh toan
Khach
[Yeu cau thong ke]
1.4
Thong ke
hang [Ket qua thong ke]
Nhan vien
3. Mô h́nh cấp 3
Lập hợp đồng
Hop dong
1.1.1 Thong tin hop dong
Ghi nhan
Khach [Thong tin hop dong] thong tin
hang hop dong
Thong tin khach hang
Thong tin hop dong
Hop dong
1.1.2
Lap chi tiet Chi tiet hop dong
THIET_BI_THUE Thong tin thiet bi thue Hop dong
Thong tin san pham [Hop dong]
Thong tin chi tiet hop dong
San pham
1.1.3
Tinh toan
cong no
khach hang
Thong tin cong no
Cong no
KHACH_HANG
Chi tiet hop dong
Quan ly giao han
Quản lư đặt hàng qua điện thọai
KHACH_HANG
Thong tin khach hang
1.2.1
Khach [Thong tin don dat hang] Ghi nhan chi
hang tiet don dat
hang
Thong tin Don dat hang
Don Dat Hang
Thong Tin Don dat hang
1.2.2
[Don dat hang]
Lap Chi tiet
Don dat hang
Quan ly giao hang
Thong tin San Pham Chi tiet Don dat hang
SAN_PHAM Chi tiet don dat
hang
Quản lư giao hàng
DOANH_THU
Lap hop dong
Khach Thong tin doanh thu trong ngay
hang
[Hop dong]
1.3.9
Tinh toan
doanh thu
[Thong tin giao hang]
Thong tin Phieu giao hang
1.3.2
Lap phieu
[Thong tin thanh toan] giao hang
Quan ly dat hang qua dien thoai
[Don dat hang]
1.3.1
Len lich
giao hang
Thong tin chung tu
Dot giao hang
Thong ke
Thong tin khach hang
Khach hang
Thong tin dot giao hang
Tien thue thiet bi
1.3.5
Tinh tien
thue thiet bi
Tien hang phieu truoc
Thong tin thiet bi thue
Thong tin dot giao hang
Thong tin hop dong
Tien ky quy them
1.3.6
Tinh them Thong tin thanh toan
tien ky quy
So binh chua su dung het
1.3.8
Kiem tra
1.3.4
Tinh tien
hang cua
Phieu giao
hang truoc
Thiet bi thue
1.3.3
Kiem tra loai
Thong tin hop dong chung tu
Tien hang cua phieu truoc
Tien ky quy them
thong tin
thanh toan
Phieu giao hang
CONG_NO_KHACH
_HANG [Thong tin thanh toan]
Khach
hang
Thống kê
Quan ly giao hang
[Thong tin thanh toan]
1.4.1
Quan ly
Nhan vien
[Yeu cau thong ke] thong ke
PHIEU_GIAO_HANG
Thong tin san pham
Thong tin cong no
Cong no khach
hang
Thong tin doanh thu
Doanh thu
Thong tin thong ke Thong tin thong ke
1.4.2 1.4.3
Thong ke
Thong ke San pham
Doanh thu ban chay
nhat
[Ket qua thong ke] Ket qua thong ke
Nhan vien
III.2 Theo phương pháp Merise
A. Sơ đồ hệ thống con của qui tŕnh
Lap hôp ñong
1
3
2
Khach
hang
7
6
4
Quan lyù ñaët hang
qua ñien thoai
Quan ly giao
hang
8 9
5 Thong keâ
Nhan
vien
10
Mô tả sơ đồ ḍng dữ liệu cho sơ đồ hệ thống con của qui tŕnh
Số Diễn giải Số Diễn giải
1 Thông tin hợp đồng 6 Phiếu giao hàng
2 Hợp đồng 7 Thông tin thanh tóan
3 Hợp đồng 8 Phiếu giao hàng
4 Thông tin đơn đặt hàng 9 Yêu cầu thống kê
5 Đơn đặt hàng 10 Thông tin thống kê
B. Qui tŕnh lập hợp đồng
Sơ đồ liên ḥan các biến cố
Yeâu caàu laäp hôïp ñoàng
Cong ty cöû ngöôøi
tôùi lap hôp ñong
Nhan vien ghi nhan chi tieát hôp
ñong
Tính toan cong nôï khach hang
Quaù tŕnh lap hôp ñong
hoan taát
Mô tả các nguyên tắc
STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào Biến cố ra
1
2
Ghi nhận thông tin
hợp đồng
Ghi nhận chi tiết
hợp đồng
Yêu cầu lập hợp đồng +
Công ty cử người tới lập Hợp đồng
hợp đồng
Hợp đồng
Hợp đồng
Giao hợp đồng cho khách hàng
Hợp đồng + Nhân viên tính
Ghi nhận công nợ
3 tóan công nợ cho khách
khách hàng
hàng
Quá tŕnh lập hợp đồng ḥan tất
Mô h́nh
Yeâu caàu laäp hôïp ñoàng
Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát hôïp
ñoàng
Hôïp ñoàng
Thieát ḅ
thueâ
So khôp vôùi maơ hôp ñong
Ghi nhan chi tieát hôp ñong
San
pham
Hôïp ñoàng
Giao hôp ñong cho
khach hang
Coâng ty cöû ngöôøi tôùi laäp hôïp
ñoàng
Ghi nhan thong tin hôp ñong Hôp Ñong
Khach
haøng
Chi Tieát
Hôp Ñong
Nhaân vieân tính toùan coâng nôï
cho khaùch haøng
So khôp vôùi maơ hôp ñong
Hôp ñong
Ghi nhan cong nôï khach hang
Quaù tŕnh laäp hôïp ñoàng hoøan taát
Cong nôï
khach
hang
C. Qui tŕnh Quản lư đặt hàng qua điện thọai
Sơ đồ liên ḥan các biến cố
Yeâu caàu ñaët ñôn ñaët haøng
Nhaân vieân ghi nhaän ñôn ñaët
haøng
Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát ñôn
ñaët haøng
Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët haøng
hoøan taát
Mô tả các nguyên tắc
STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào Biến cố ra
1
2
Ghi nhận đơn đặt
hàng
Ghi nhận chi tiết
đơn đặt hàng
Yêu cầu lập đơn đặt hàng +
Nhân viên ghi nhận đơn đặt Đơn đặt hàng
hàng
Quá tŕnh lập đơn đặt hàng ḥan
Đơn đặt hàng
tất
Môh́nh
Yeâu caàu laäp ñôn ñaët haøng
Nhaân vieân ghi nhaän chi tieát ñôn
ñaët haøng
Ghi nhaän ñôn ñaët hang
Nhaân vieân ghi nhaän ñôn ñaët
haøng
Ñôn ñaët
hang
Khaùch
hang
Ñôn ñaët hang
So khôùp maơ ñôn ñaët hang
Ghi nhaän chi tieát ñôn ñaët hang Chi tieát ñôn
San pham ñaët hang
Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët haøng
hoøan taát
D. Qui tŕnh Quản lư giao hàng
Sơ đồ liên ḥan các biến cố
Yeu cau giao hang
Nhan vien len ḷch giao
hang
Nhan vien lap phieu
giao hang
Khach hang thanh toan
phieu giao hang
Yeu cau giao hang ñaơ
giaûi quyet xong
Mô tả các nguyên tắc
STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào Biến cố ra
1
2
3
4
Kiểm tra lọai chứng
từ ?
Kiểm tra t́nh trạng
hợp đồng?
Ghi nhận thông tin
đợt giao hàng
Ghi nhận thông tin
phiếu giao hàng
Yêu cầu giao hàng + Chứng
từ
Hợp đồng
Chứng từ + Nhân viên lên
lịch giao hàng
Thông tin giao hàng đă sẵn
sàng + Nhân viên yêu cầu
lập phiếu giao hàng
Hợp đồng
Chứng từ
Kết thúc (thông báo kết thúc)
Cṇ hiệu lực
Thông tin đợt giao hàng đă sẵn
sàng
Phiếu giao hàng + Đưa phiếu
giao hàng cho khách hàng
Phiếu giao hàng + Khách Không
5 Kiểm tra đă dùng hàng thanh tóan phiếu giao
hết b́nh chưa? hàng + Nhân viên kiểm tra Có : Khách hàng phải đưa thêm
phiếu giao hàng tiền kư quỹ
Ghi nhận công nợ
6
khách hàng
Khách hàng đưa thêm tiền
kư quỹ + Nhân viên ghi
nhận tiền kư quỹ thêm
Yêu cầu giao hàng đă giải quyết
xong
Mô h́nh
Yeâu caàu giao haøng
Chöng töø
Thong bao hôp ñong
ñaơ huy
Kiem tra t́nh trang hôp ñong
Keát thuc Con hieu löc
Kiem tra loai chöng töø
Hôp ñong Ñôn ñaët hang
Hôp ñong
Chöng töø
Chöng töø
Nhan vien len ḷch giao
hang
So khôp maơ chöng töø
Chi tieát Ghi nhan thong tin ñôït giao hang
chöng töø
Nhan vien lap phieu Thong tin ñôït giao
giao hang hang ñaơ san sang
Khach
hang
So khôp maơ Ñôït giao hang
Ñöa phieu giao hang cho
khach hang Ghi nhan thong tin phieu giao hang
Phieu giao hang Phieu
giao hang
Nhan vien kiem tra laïi phieu
Khach hang thanh toan giao hang
phieu giao hang Phieu giao hang
Kiem tra ñaơ duøng heát
b́nh chöa
Ñôït giao
hang
Ñôït giao
hang
Roài Chöa Nhan vien ghi nhan
tien kyù quyơ them
Khach hang ñöa them
tien kyù quyơ
So khôp maơ khach hang
Ghi nhan cong nôï khach hang Cong nôï
khach
hang
Yeu cau giao hang ñaơ giaûi
quyeát xong
E. Qui tŕnh Thống kê
Sơ đồ liên ḥan các biến cố
Yeâu caàu thoáng keâ
Nhaân vieân muoán thoáng keâ saûn
pham
Nhaân vieân muoán thoáng keâ doanh
thu
Yeâu caàu thoáng keâ saûn pham theo
khu vöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûi quyeát
Yeâu caàu thoáng keâ theo doanh thu
theo ñṇh kyø ñaơ giaûi quyeát
Mô tả các nguyên tắc
STT Nguyên tắc xử lư Biến cố vào Biến cố ra
1
Kiểm tra lọai thống
kê
Doanh thu
Yêu cầu thống kê
Sản phẩm
2
Lập bản thống kê
doanh thu
Nhân viên muốn thống kê
theo doanh thu + Định ḱ
thống kê
Đưa bản thống kê cho quản lư
Yêu cầu thống kê doanh thu
theo định ḱ đă giải quyết
Đưa bản thống kê cho quản lư
3 Lập bản thống kê Nhân viên múôn thống kê
sản phẩm theo sản phẩm Yêu cầu thống kê sản phẩm theo
khu vực, thời điểm đă giải quyết
Mô h́nh
Yeâu caàu thoáng keâ
Kiem tra loaïi thong keâ
Nhaân vieân muoán thoáng keâ theo
doanh thu
Cong No
Khach Hang
Lap ban thong keâ doanh thu
Doanh Thu
Ñöa baûn thoáng keâ cho quaûn lyù
Bao cao thong keâ
doanh thu
Doanh thu San pham
Nhaân vieân muoán thoáng keâ theo
saûn pham
Ṇ̃nh kyø thaùng, quyù, nam
Phieu Giao
Lap ban thong keâ san pham Hang
Ñöa baûn thoáng keâ cho quaûn lyù
Bao cao thong keâ san
pham
Yeâu caàu thoáng keâ theo doanh thu Yeâu caàu thoáng keâ saûn pham theo
theo ṇ̃nh kyø ñaơ giaûi quyeát khu vöïc, thôøi ñiem ñaơ giaûi quyeát
IV. THIẾT KẾ MÔ H̀NH DỮ LIỆU
IV.1 Mô h́nh quan hệ
DonDatHang(MaDonDatHang, Ngaylap, Nguoilap)
HopDong(MaHopDong,MaKhachHang, Ngaylap,
Nguoilap,SoTienBoiThuong, TnhTrang)
KhachHang(MaKhachHang, MaLoaiKhachHang, NguoiDaiDien, DiaChi,
DienThoai,Tuyen)
DotGiaoHang(MaDotGiaoHang, MaChungTu,TtienHang,TtienThue)
PhieuGiaoHang(MaPhieuGiaoHang, MaDotGiaoHang, NguoiGiaoHang,
NgayGiao, TienKyQuy, TinhTrangThanhToan)
NuocKhoang(MaNuocKhoang, TenSanPham, DungTich, TienKyQuy,
Gia) ThietBiThue(MaThietBiThue, TenSanPham, Seri, TienKyGui,
GiaThue) DoanhThu(Thang, Nam, SoTien)
CongNoKhachHang(MaCongNo, MaHopDong, MaSanPham, SoLuong,
TienKyQuy, TienKyGui)
ChiTietDonDatHang(MaDonDatHang, MaNuocKhoang, SoLuong, NgayGiao)
ChiTietHopDongThue_ThietBi(MaHopDong MaThietBiThue, SoLuong,
NgayLapDat)
ChiTietHopDongThue_Nuoc(MaHopDong, MaNuocKhoang, SoLuong, ChuKyGiao,
Gia)
Mô tả bảng
STT Tên bảng Mô tả Mô tả
(Phụ lục
trang)
1 DonDatHang Đơn đặt hàng 41
2 HopDong Hợp Đồng 41
3 KhachHang Khách hàng 42
4 DotGiaoHang Đợt giao hàng 43
5 PhieuGiaoHang Phiếu giao hàng 43
6 NuocKhoang Nước khóang 41
7 ThietBiThue Thiết bị thuê 41
8 DoanhThu Doanh thu 44
9 CongNoKhachHang Công nợ khách hàng 43
10 ChiTietDonDatHang Chi tiết Đơn đặt hàng 43
11 ChiTietHopDongThue_ Chi tiết thuê thiết bị của hợp đồng 42
ThietBi
12 ChiTietHopDongThue_ Chi tiết thuê nước của hợp đồng 42
Nuoc
IV.2 Đánh giá
Do bảng DotGiaoHang là chung cho cả đơn đặt hàng và hợp đồng nên dẫn tới
khó khăn trong việc tạo khóa ngọai tới 2 bảng DonDatHang và HopDong (sử
dụng chung là MaChungTu). V́ thế phải viết trigger để đảm bảo tính thống nhất
thông tin giữa các bảng. Nhưng nếu tách ra làm làm hai bảng theo DonDatHang
và HopDong th́ sẽ làm gia tăng thêm các bảng về sau, dẫn đến dữ liệu lớn.
Do doanh thu được ghi nhận theo tháng nên không linh động khi cần quản lư
doanh thu trong ngày .
Trong bảng CongNoKhachHang sẽ tồn tại một cột trống trên một ḍng do nó
lưu cả tiền kư quĩ và tiền kư gửi, nhưng lại bảo đảm thuận tiện khi truy xuất.
IV.3 Mô tả các ràng buộc ṭan vẹn
Ràng buộc 1
Hai kư tự đầu của mă hợp đồng là HD
Vd: HD-1, HD-2
Ràng buộc 2
3 kư tự đầu của mă đơn đặt hàng là DDH
Vd:DDH-1, DDH-2
Ràng buộc 3
Khi kết thúc hợp đồng số tiền bồi thường phải luôn nhỏ hơn hay bằng số tiền kư quỹ,
kư gửi.
∀hd∈HopDong,
∀cnkh∈CongNoKhachHang,
sao cho hd.MaHopDong = cnkh.MaHopDong
th́ cnkh.TienKyQuy + cnkh.TienKyGui > hd.SoTienBoiThuong
Cuối ∀
Thêm Xóa Sửa
Hopdong - - + (SoTienBoiThuong)
V. THIẾT KẾ MÔ H̀NH TỔ CHỨC XỬ LƯ
1. Lập hợp đồng
a. Theo mô h́nh DFD
Töï ñong Thuû cong
Nhan vien keá toan Nhan vien lap hôp ñong Nhan vien keá toan Nhan vien lap hôp ñong
1
2
Hôp ñong
Löu noäi dung
hôp ñong
Hôp ñong
Khach hang
Chi tieát hôp ñong
Thong tin hôp ñong
Ghi nhan
thong tin hôp
ñong
3.2
Thong tin hôp ñong
Khach hang
3.1
T́nh toan
cong nôï
khac hang
3.3
Löu cong nôï
Cong nôï khach hang
töông öng
Hôp ñong
So khôp hôp
ñong
b. Theo mô h́nh Merise
• Mô h́nh xử lư
• Bảng mô tả chức năng
STT Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản Vị trí Thời gian
NTQL chất
1 Ghi nhận Tiếp nhận yêu cầu lập hợp TC Nhân viên lập Thực hiện
thông tin đồng hợp đồng theo thời
hợp đồng gian hẹn với
khách hàng
2 Lập bản hợp đồng + ghi nhận TC nt nt
các thông tin liên quan
3 Ghi nhận Lưu thông tin hợp đồng mới TĐ Nhân viên kế Khi nhân
hợp đồng tóan viên lập hợp
đồng giao
bản hợp
đồng tay
4 Ghi nhận khách hàng TĐ nt nt
5 Ghi nhận Ghi nhận công nợ TĐ nt nt
công nợ
khách hàng
2. Quản lư đặt hàng qua điện thọai
a. Theo mô h́nh DFD
b. Theo mô h́nh tựa Merise
• Mô h́nh xử lư
Khaùch haøng Nhaân vien tieáp nhan Nhaân vien keá toùan
Yeâu cau laäp ñôn ñaët haøng
Ghi nhan ñôn ñaët hang
Ñôn ñaët
hang
Ñôn ñaët hang
Khach
hang
Ghi nhan chi tieát ñôn ñaët hang
Nöôc khoang
Chi tieát ñôn
ñaët hang
Quaù tŕnh laäp ñôn ñaët hang hoøan taát
• Bảng mô tả chức năng
Nguồn gốc Thủ tục chức năng Bản Vị trí Thời gian
NTQL chất
1 Ghi nhận Ghi nhận thông tin đơn đặt TC Nhân Ngay khi
thông tin hàng viên tiếp nhận
đơn đặt nhận được đơn
hàng đặt hàng
2 Lưu nội TĐ Nhân nt
dung đơn viên kế
đặt hàng tóan
3. Quản lư giao hàng
a. Theo mô h́nh DFD
Töï ñong Thuû cong
Nhan vien keá toan Nhan vien giao hang Nhan vien keá toan Nhan vien giao hang
1
2.1
Len ḷch giao
hang
2.2
Löu ñôït giao
hang
Ñôït giao hang
3.2
Löu phieu
giao hang
Phieu giao hang
6.2
Ghi nhan
cong nôï
Thong tin
chöng töø
Thong tin ñôït
giao hang
Thong tin ñôït
giao hang
Kiem tra
loai chöng töø
3.1
So khôp ñôït
giao hang
4
Phieu giao hang Tiep nhan
phieu giao
hang
5
Ghi nhan
6.1 phieu giao
Tính toan hang
Phieu giao hang
Khach hang
Thong tin giao hang
Cong nôï khach hang
7.2
Ghi nhan
doanh thu
Doanh thu
Thong tin cong nôï
Thong tin doanh thu
cong nôï
khach hang
7.1
Tính toan
doanh thu
Thong tin phieu
giao hang
Thong tin phieu
giao hang
b. Theo mô h́nh tựa Merise
• Mô h́nh xử lư
Khaùch haøng
Nhaân vieân giao haøng Nhaân vieân keá toùan
Ṇ̃nh kyø hang
ngay
Kiem tra loai chöng töø
Hôp ñong Ñôn ñaët hang
Hôp ñong
Kiem tra t́nh trang hôp ñong
Keát thuc Con hieu löc
Chöng töø
So khô