Thế giới đang trong quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế . Tiến trình toàn cầu hóa cho các quốc gia phát triển và đang phát triển những cơ hội thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội. Hội nhập quốc tế vừa là cơ hội đồng thời cũng là thách thức đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong công cuộc tìm chỗ đứng của mình trên thioj trường quốc tế
104 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1762 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tìm hiểu hiệp định thương mại Việt -Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ tài:ề Tìm hi u Hi p đ nh th ng m iể ệ ị ươ ạ
Vi t – M ệ ỹ
M c l c :ụ ụ
I . S l c v Hi p đ nh Th ng M i Vi t - M :ơ ượ ề ệ ị ươ ạ ệ ỹ
1. Nguyên t c đàm phánắ
2. Ti n trình ký hi p đ nh Th ng M i Vi t – Mế ệ ị ươ ạ ệ ỹ
3. Tóm t t nh ng ý chính c a Hi p đ nh Th ng M iắ ữ ủ ệ ị ươ ạ
Vi t – Mệ ỹ
II. Chi ti t n i dung chính c a Hi p đ nh th ng m iế ộ ủ ệ ị ươ ạ
Vi t M :ệ ỹ
1. Th ng m i hàng hóaươ ạ
2. Các quy n s h u trí tuề ở ữ ệ
3. Th ng m i d ch vươ ạ ị ụ
4. Phát tri n các quan h đ u tể ệ ầ ư
III. Nh ng c h i và thách th c c a Vi t Nam sau khiữ ơ ộ ứ ủ ệ
Hi p đ nh th ng m i đ c kí k tệ ị ươ ạ ượ ế
1. C h iơ ộ
2. Thách th cứ
3. Liên h v i ngânệ ớ
L i m đ uờ ở ầ
Th gi i đang trong quá trình toàn c u hoá, khu v c hoá n n kinhế ớ ầ ự ề
t . Ti n trình toàn c u hoá m ra cho các qu c gia c nh ng qu c gia phátế ế ầ ở ố ả ữ ố
tri n và đang phát tri n nh ng c h i thúc đ y tăng tr ng kinh t và phátể ể ữ ơ ộ ẩ ưở ế
tri n xã h i. H i nh p qu c t v a là c h i đ ng th i cũng là thách th cể ộ ộ ậ ố ế ừ ơ ộ ồ ờ ứ
đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam trong công cu c tìm đ c ch đ ngố ớ ệ ệ ộ ượ ỗ ứ
c a mình trên th tr ng qu c t .ủ ị ườ ố ế
Trình đ phát tri n kinh t c a n c ta còn th p h n r t nhi u soộ ể ế ủ ướ ấ ơ ấ ề
v i các n c trong khu v c và th gi i. M t trong nh ng y u kém hi nớ ướ ự ế ớ ộ ữ ế ệ
nay c a toàn n n kinh t nói chung và c a các doanh nghi p nói riêng đóủ ề ế ủ ệ
là s c c nh tranh trên th tr ng c trong n c l n n c ngoài.Vi c nhìnứ ạ ị ườ ả ướ ẫ ướ ệ
nh n đ c nh ng thu n l i và khó khăn c a mình s giúp cho các doanhậ ượ ữ ậ ợ ủ ẽ
nghi p Vi t Nam rút ra nh ng bài h c b ích và tìm đ c l i gi i đúngệ ệ ữ ọ ổ ượ ờ ả
nh t trong quá trình h i nh p kinh t qu c tấ ộ ậ ế ố ế.
Trong quá trình h i nh p, Vi t Nam đã tăng c ng đ c m i quanộ ậ ệ ườ ượ ố
h v i nhi u c ng qu c trên th gi i trong đó có M b ng hi p đ nhệ ớ ề ườ ố ế ớ ỹ ằ ệ ị
th ng m i Viêt- M . Đây là m t b c ti n m i r t quan tr ng đem l iươ ạ ỹ ộ ướ ế ớ ấ ọ ạ
nhi u c h i cũng nh thách th c m i cho Vi t Nam, nh n đ nh đ cề ơ ộ ư ứ ớ ệ ậ ị ượ
t m quan tr ng c a v n đ trên nên chúng em ch n d tài “ TÌM HI Uầ ọ ủ ấ ề ọ ề Ể
V HI P Đ NH TH NG M I VI T- M ”. Chúng em xin chân thànhỀ Ệ Ị ƯƠ Ạ Ệ Ỹ
cám n th y Ngô Văn Phong đã t o đi u ki n giúp đ chúng em hoànơ ầ ạ ề ệ ỡ
thành đ tài. Tuy nhiên đ tài còn nhi u thi u sót chúng em r t mong đ cề ề ề ế ấ ượ
s góp ý chân thành c a các th y cô đ đ tài đ c hoàn thi n h n.ự ủ ầ ể ề ượ ệ ơ
I . S l c v Hi p đ nh th ng m i Vi t - M : ơ ượ ề ệ ị ươ ạ ệ ỹ
Hi p đ nh th ng m i Vi t-Mệ ị ươ ạ ệ ỹ là m t hi p đ nh quanộ ệ ị
tr ng đ c kí k t gi a ọ ượ ế ữ Vi t Namệ và Hoa Kỳ trong năm 2001.
1. Nguyên t c đàm phán :ắ
Quan h th ng m i gi a Vi t Nam và M th hi n trongệ ươ ạ ữ ệ ỹ ể ệ
Hi p đ nh Th ng m i Vi t M đ c xây d ng d a trên 5ệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ ự ự
nguyên t c c b n sau:ắ ơ ả
1. Tôn tr ng đ c l p ch quy n qu c gia, không can thi p vàoọ ộ ậ ủ ề ố ệ
công vi c n i b c a m i n c, bình đ ng cùng có l i;ệ ộ ộ ủ ỗ ướ ẳ ợ
2. Vi cệ Hoa Kỳ và Vi t Nam dành cho nhau Quy ch đãi ngệ ế ộ
T i hu qu c không ph i ch đem l i l i ích cho phía Vi t Namố ệ ố ả ỉ ạ ợ ệ
mà còn cho c phía Hoa Kỳ, cho các công ty Hoa Kỳ;ả
3. Vi t Nam tôn tr ng các lu t l và t p quán qu c t , s t ngệ ọ ậ ệ ậ ố ế ẽ ừ
b c đi u ch nh, b sung các lu t l , c ch c a mình theoướ ề ỉ ổ ậ ệ ơ ế ủ
h ng đó, phù h p v i m c đ phát tri n c a n n kinh t , hoànướ ợ ớ ứ ộ ể ủ ề ế
c nh, đi u ki n c a Vi t Nam;ả ề ệ ủ ệ
4. Vi t Nam ch p nh n tuân th các quy đ nh c a Hi p đ nhệ ấ ậ ủ ị ủ ệ ị
v Th ng m i và Thu quan c a T ch c Th ng m i Thề ươ ạ ế ủ ổ ứ ươ ạ ế
gi i (GATT/WTO), nh ng s th c hi n t ng b c phù h p v iớ ư ẽ ự ệ ừ ướ ợ ớ
s phát tri n c a n n kinh t có v n d ng nh ng ngo i l dànhự ể ủ ề ế ậ ụ ữ ạ ệ
cho m t n c đang phát tri n có thu nh p th p;ộ ướ ể ậ ấ
5. Vi t Nam là n c đang phát tri n, đang chuy n đ i n n kinhệ ướ ể ể ổ ề
t , do đó có quy n đ c h ng s h tr c a các n c phátế ề ượ ưở ự ỗ ợ ủ ướ
tri n, trong đó có Hoa Kỳ. Nh ng n i dung mà Hoa Kỳ không đ tể ữ ộ ặ
ra v i các n c khác thì không đ c đòi h i Vi t Nam ph i đápớ ướ ượ ỏ ệ ả
ng.ứ
2.Ti n trình ký k t hi p đ nh Hi p đ nh th ng m i Vi t -ế ế ệ ị ệ ị ươ ạ ệ
M :ỹ
Quá trình c i thi n quan h kinh t gi a hai n c và đi đ nả ệ ệ ế ữ ướ ế
ký k t Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M đã di n ra t sau khiế ệ ị ươ ạ ệ ỹ ễ ừ
Chính ph M tuyên b b c m v n kinh t đ i v i Vi t Namủ ỹ ố ỏ ấ ậ ế ố ớ ệ
vào ngày 3/2/1994.
Trong vòng hai năm sau đó, nh ng cu c g p c p cao gi a Vi tữ ộ ặ ấ ữ ệ
Nam và Hoa Kỳ đã giúp hai Bên c i thi n tình hình quan h và điả ệ ệ
đ n quy t đ nh đàm phán đ ký k t m t hi p đ nh th ng m iế ế ị ể ế ộ ệ ị ươ ạ
song ph ng nh m t o đi u ki n cho ho t đ ng kinh t th ngươ ằ ạ ề ệ ạ ộ ế ươ
m i gi a hai n c phát tri n thu n l i. ạ ữ ướ ể ậ ợ
Quá trình đàm phán hi p đ nh th ng m i song ph ng gi aệ ị ươ ạ ươ ữ
Vi t Nam và Hoa Kỳ b t đ u t tháng 9/1996 và kéo dài trong 4ệ ắ ầ ừ
năm, tr i qua 11 vòng, c th nh sau:ả ụ ể ư
Vòng 1: t 21/9/1996 đ n 26/9/1996 t i Hà N i. Trong vòngừ ế ạ ộ
này ch y u đôi Bên trao đ i các thông tin, tìm hi u c chủ ế ổ ể ơ ế
th ng m i c aươ ạ ủ nhau.
Vòng 2: t 9/12/1996 đ n 11/12/1996 t i Hà N i.ừ ế ạ ộ
Vòng 3: T 12/4/1997 đ n 17/4/1997 t i Hà N i. T i vòngừ ế ạ ộ ạ
đàm phán th hai và th ba, phía M đã so n th o và trao choứ ứ ỹ ạ ả
phía Vi t Nam b n d th o t ng th Hi p đ nh Th ng m iệ ả ự ả ổ ể ệ ị ươ ạ
Vi t – M g m b n ch ng: Th ng m i, S h u trí tu , Đ uệ ỹ ồ ố ươ ươ ạ ở ữ ệ ầ
t và D ch v theo quan đi m m c a t do hoàn toàn. B n dư ị ụ ể ở ử ự ả ự
th o này áp d ng các quy đ nh c a T ch c Th ng m i Thả ụ ị ủ ổ ứ ươ ạ ế
gi i (WTO) dành cho các n c đã phát tri n. N c ta không nh tớ ướ ể ướ ấ
trí và nêu rõ trong quan đi m c a mình "Vi t Nam ch ký Hi pể ủ ệ ỉ ệ
đ nh Th ng m i v i M trên c s các quy đ nh c a T ch cị ươ ạ ớ ỹ ơ ở ị ủ ổ ứ
Th ng m i Th gi i (WTO) áp d ng đ i v i n c đang phátươ ạ ế ớ ụ ố ớ ướ
tri n trình đ th p". V i quan đi m đó chúng ta xây d ng b nể ở ộ ấ ớ ể ự ả
d th o c a mình.ự ả ủ
Vòng 4: t 6/10/1997 đ n 11/10/1997 t i Washington. T iừ ế ạ ạ
vòng đàm phán này, phía Vi t Nam đ a ra b n d th o v i camệ ư ả ự ả ớ
k t s m c a th tr ng, theo đó th i h n b o h dài nh t choế ẽ ở ử ị ườ ờ ạ ả ộ ấ
m t s ch ng lo i hàng hóa và d ch v là năm 2020.ộ ố ủ ạ ị ụ
Vòng 5: t 16/5/1998 đ n 22/5/1998 t i Washington. Tr cừ ế ạ ướ
vòng đàm phán này, các nhà đàm phán Vi t Nam đã thi t k l iệ ế ế ạ
b n d th o Hi p đ nh m i theo nguyên t c T ch c Th ngả ự ả ệ ị ớ ắ ổ ứ ươ
m i Th gi i (WTO) áp d ng cho các n c có trình đ phát tri nạ ế ớ ụ ướ ộ ể
th p.ấ
Vòng 6: t 15/9/1998 đ n 22/9/1998 t i Hà N i.ừ ế ạ ộ
Vòng 7: t 15/3/1999 đ n 19/3/1999 t i Hà N i. T i haiừ ế ạ ộ ạ
vòng đàm phán 6 và 7, các Bên ti p t c trao đ i v các v n đế ụ ổ ề ấ ề
quan tr ng ch a đi đ n nh t trí trong các vòng đàm phán tr c,ọ ư ế ấ ướ
nh : phát tri n quan h đ u t , th ng m i d ch v , th ng m iư ể ệ ầ ư ươ ạ ị ụ ươ ạ
hàng hóa và s h u trí tu .ở ữ ệ
Vòng 8: t 14/6/1999 đ n 18/6/1999 t i Washington.ừ ế ạ
Vòng 9: t 23/7/1999 đ n 25/7/1999 t i Hà N i, trong cu cừ ế ạ ộ ộ
h p c p B tr ng, hai n c đã thông báo th a thu n trênọ ấ ộ ưở ướ ỏ ậ
nguyên t c nh ng n i dung mà Hi p đ nh Th ng m i đã đ tắ ữ ộ ệ ị ươ ạ ạ
đ c.ượ
Vòng 10: t 28/8/1999 đ n 2/9/1999 t i Washington.ừ ế ạ
Vòng 11: 3/7/2000 t i Washington. Sau khi đàm phán xongạ
nh ng v n đ cu i cùng trong lĩnh v c vi n thông và rà soát l iữ ấ ề ố ự ễ ạ
m t l n n a toàn văn b n Hi p đ nh, ngày 13/7/2000, Hi p đ nhộ ầ ữ ả ệ ị ệ ị
Th ng m i Vi t – M đã đ c ký k t t i Washington. Đ iươ ạ ệ ỹ ượ ế ạ ạ
di n cho phía Vi t Nam là B tr ng Vũ Khoan, đ i di n choệ ệ ộ ưở ạ ệ
phía M là bà Charlene Barsefsky. Tham d l ký k t có Đ i sỹ ự ễ ế ạ ứ
hai n c (Đ i s Lê Văn Bàng và Đ i s Peterson), tr ng haiướ ạ ứ ạ ứ ưở
đoàn đàm phán (Ông Tr n Đình L ng và Ông Joseph Diamond)ầ ươ
và nhi u quan ch c khác.ề ứ
Cu i tháng 1/2001, góp ph n thúc đ y vi c s m ký k t hi pố ầ ẩ ệ ớ ế ệ
đ nh, g n 200 doanh nghi p M đang có ho t đ ng kinh doanhị ầ ệ ỹ ạ ộ
t i Vi t Nam đã ký tên g i ki n ngh lên chính quy n m i c aạ ệ ở ế ị ề ớ ủ
M - Chính quy n c a T ng th ng Bush - đ ngh đ a Hi pỹ ề ủ ổ ố ề ị ư ệ
đ nh Th ng m i Vi t – M thông qua Qu c h i M , h pị ươ ạ ệ ỹ ở ố ộ ỹ ọ
trong tháng 3/2001.
Cu i năm 2001, Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M đ c Qu cố ệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ ố
h i n c CHXHCN Vi t Nam thông qua và chính th c có hi uộ ướ ệ ứ ệ
l c sau tuyên b c a Phó Th t ng Nguy n T n Dũng - thayự ố ủ ủ ướ ễ ấ
m t Chính ph Vi t Nam, cùng v i đ i di n Chính ph M di nặ ủ ệ ớ ạ ệ ủ ỹ ễ
ra vào ngày 11/12/2001 t i Washington.ạ
Ngày 3/2/1994: M b c m v n đ i v i Vi t Nam.ỹ ỏ ấ ậ ố ớ ệ
Tháng 9/1996 – 03/7/2000: ti n hành đàm phán Hi p đ nhế ệ ị
Th ng m i Vi t – M tr i qua 11 vòng.ươ ạ ệ ỹ ả
Ngày 03/7/2000: ký k t Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M .ế ệ ị ươ ạ ệ ỹ
Ngày 11/12/2001: t i Washington, đ i di n phía Vi t Nam vàạ ạ ệ ệ
phía Hoa Kỳ cùng tuyên b Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M cóố ệ ị ươ ạ ệ ỹ
hi u l c th c thi.ệ ự ự
3. K t qu b phi u thông qua Ngh quy t phê chu n Hi pế ả ỏ ế ị ế ẩ ệ
đ nh Th ng m i Vi t - M :ị ươ ạ ệ ỹ
Chi u 28/11, v i t l ng h 64,3%, Qu c h i đã bi u quy tề ớ ỷ ệ ủ ộ ố ộ ể ế
thông qua Hi p đ nh Th ng m i Vi t - M (BTA). M c dùệ ị ươ ạ ệ ỹ ặ
Chính ph đã có b n báo cáo gi i trình khá k l ng v vi củ ả ả ỹ ưỡ ề ệ
đàm phán, ký k t và n i dung c a BTA, nhi u đ i bi u v n t ýế ộ ủ ề ạ ể ẫ ỏ
lo l ng cho vi c th c thi Hi p đ nh.ắ ệ ự ệ ị
Tr c khi đ ngh Qu c h i thông qua Ngh quy t phê chu nướ ề ị ố ộ ị ế ẩ
BTA, B tr ng Th ng m i Vũ Khoan đã ph i gi i trình cácộ ưở ươ ạ ả ả
yêu c u c a đ i bi u.ầ ủ ạ ể
3.Tóm t t nh ng ý chính c a Hi p đ nh th ng m i Vi t -ắ ữ ủ ệ ị ươ ạ ệ
M :ỹ
N i dung Hi p đ nh g m có 4 ph n chính:ộ ệ ị ồ ầ
Th ng m i hàng hóa: ươ ạ
G m có 9 đi u kho n con:ồ ề ả
• Đi u 1 nói v quy ch ề ề ế t i hu qu cố ệ ố s đ c áp d ng vôẽ ượ ụ
đi u ki n và ngay l p t c v i các thu liên quan đ n cácề ệ ậ ứ ớ ế ế
ho t đ ng xu t nh p kh u.ạ ộ ấ ậ ẩ
• Đi u 2 nói v cách đ i x c p qu c gia v các c h i c nhề ề ố ử ấ ố ề ơ ộ ạ
tranh b ng nhau cho s n ph m c a hai n c.ằ ả ẩ ủ ướ
• Đi u 3 đ a ra các nghĩa v th ng m i đ b o đ m cânề ư ụ ươ ạ ể ả ả
b ng th ng m i gi a hai n c.ằ ươ ạ ữ ướ
• Đi u 4 khuy n khích vi c qu ng bá s n ph m th ng m iề ế ệ ả ả ẩ ươ ạ
thông qua các tri n lãm và h i ch th ng m i.ể ộ ợ ươ ạ
• Đi u 5 cho phép các văn phòng đ i di n th ng m i c pề ạ ệ ươ ạ ấ
nhà n c đ c thi t l p hai n c.ướ ượ ế ậ ở ướ
• Đi u 6 nói v các tr ng h p kh n c p x y ra trongề ề ườ ợ ẩ ấ ả
th ng m i.ươ ạ
• Đi u 7 đ a ra các bi n pháp n u có tranh ch p th ng m i.ề ư ệ ế ấ ươ ạ
• Đi u 8 v th ng m i gi a các doanh nhân nghi p n cề ề ươ ạ ữ ệ ướ
v i nhau.ớ
• Đi u 9 đ a ra các đ nh nghĩa chung v công ty và xí nghi p.ề ư ị ề ệ
Các quy n s h u trí tuề ở ữ ệ
• Đi u 1, 2: các đ nh nghĩa chung.ề ị
• Đi u 3: đ i x c p qu c gia.ề ố ử ấ ố
• Đi u 4: quy n tác gi , g m c cho tác ph m vi t, ch ngề ề ả ồ ả ẩ ế ươ
trình máy tính, s u t p d li u, băng ghi âm, ghi hình.ư ậ ữ ệ
• Đi u 5: tín hi u truy n qua v tinh.ề ệ ề ệ
• Đi u 6: nhãn hi u hàng hóa.ề ệ
• Đi u 7: sáng ch .ề ế
• Đi u 8: thi t k b trí m ch tích h p.ề ế ế ố ạ ợ
• Đi u 9: bí m t th ng m i.ề ậ ươ ạ
• Đi u 10: ki u dáng công nghi p.ề ể ệ
• Đi u 11 đ n 18: th c thi quy n s h u trí tu , các th t c,ề ế ự ề ở ữ ệ ủ ụ
bi n pháp v.v.ệ
Th ng m i d ch vươ ạ ị ụ
• Đi u 1: Ph m vi và Đ nh nghĩaề ạ ị
• Đi u 2: Đ i x T i hu qu cề ố ử ố ệ ố
• Đi u 3: H i nh p Kinh tề ộ ậ ế
• Đi u 4: Pháp lu t Qu c giaề ậ ố
• Đi u 5: Đ c quy n và nhà cung c p d ch v đ c quy nề ộ ề ấ ị ụ ộ ề
• Đi u 6: Ti p c n th tr ngề ế ậ ị ườ
• Đi u 7: Đ i x Qu c giaề ố ử ố
• Đi u 8: Các cam k t b sungề ế ổ
• Đi u 9: L trình cam k t c thề ộ ế ụ ể
• Đi u 10: Kh c t L i íchề ướ ừ ợ
• Đi u 11: Các đ nh nghĩaề ị
Phát tri n các quan h đ u tể ệ ầ ư
• Đi u 1: Các đ nh nghĩaề ị
• Đi u 2: Đ i x qu c gia và đ i x t i hu qu cề ố ử ố ố ử ố ệ ố
• Đi u 3: Tiêu chu n chung v đ i xề ẩ ề ố ử
• Đi u 4: Gi i quy t tranh ch pề ả ế ấ
• Đi u 5: Tính minh b chề ạ
• Đi u 6: Các th t c riêngề ủ ụ
• Đi u 7: Chuy n giao công nghề ể ệ
• Đi u 8: Nh p c nh, t m trú và tuy n d ng ng i n cề ậ ả ạ ể ụ ườ ướ
ngoài
• Đi u 9: B o l u các quy nề ả ư ề
• Đi u 10: T c quy n s h u và b i th ng thi t h i doề ướ ề ở ữ ồ ườ ệ ạ
chi n tranhế
• Đi u 11: Các bi n pháp đ u t liên quan đ n th ng m iề ệ ầ ư ế ươ ạ
• Đi u 12: Vi c áp d ng đ i v i các doanh ngh êp nhà n cề ệ ụ ố ớ ị ướ
• Đi u 13: Đàm phán v Hi p đ nh đ u t song ph ngề ề ệ ị ầ ư ươ
trong t ng laiươ
• Đi u 14: Vi c áp d ng đ i v i các kho n đ u t theo Hi pề ệ ụ ố ớ ả ầ ư ệ
đ nh nàyị
• Đi u 15: T ch i các l i íchề ừ ố ợ
Các ph l cụ ụ
• Ph l c A - Vi t Namụ ụ ệ - Ngo i l đ i x qu c giaạ ệ ố ử ố
• Ph l c B - Vi t Namụ ụ ệ - H n ch s l ng nh p kh u/ạ ế ố ượ ậ ẩ
xu t kh u/Hàng hoá c m nh p kh uấ ẩ ấ ậ ẩ
• Ph l c C - Vi t Namụ ụ ệ - Hàng hoá nh p kh u thu c di nậ ẩ ộ ệ
đi u ch nh c a các quy đ nh v th ng m i Nhà n c vàề ỉ ủ ị ề ươ ạ ướ
l ch trình lo i bị ạ ỏ
• Ph l c D - Vi t Nam - L ch trình lo i b h n ch vụ ụ ệ ị ạ ỏ ạ ế ề
Quy n kinh doanh nh p kh u và quy n phân ph iề ậ ẩ ề ố
• Ph l c E - Vi t Nam - Thu nh p kh u nông nghi p,ụ ụ ệ ế ậ ẩ ệ
Thu xu t kh u s n ph m công nghi pế ấ ẩ ả ẩ ệ
• Ph l c F - Ph l c v d ch v tài chính, ph l c v diụ ụ ụ ụ ề ị ụ ụ ụ ề
chuy n th nhân, ph l c v vi n thông, và tài li u thamể ể ụ ụ ề ễ ệ
chi u v vi n thôngế ề ễ
• Ph l c G - Hoa kỳ, Vi t Nam - B ng l trình cam k tụ ụ ệ ả ộ ế
th ng m i d ch v c thươ ạ ị ụ ụ ể
• Ph l c H - Vi t Nam, Hoa Kỳ - Các ngo i lụ ụ ệ ạ ệ
• Ph l c I - Danh m c Minh h a các Bi n pháp Đ u t liênụ ụ ụ ọ ệ ầ ư
quan đ n Th ng m i (TRIMs)ế ươ ạ
II. N i dung chính c a Hi p đ nh th ng m i Vi t - M ộ ủ ệ ị ươ ạ ệ ỹ
:
CH NG I: TH NG M I HÀNG HOÁƯƠ ƯƠ Ạ
Đi u 1: Quy ch T i hu qu c (Quan h Th ng m i Bìnhề ế ố ệ ố ệ ươ ạ
th ng) và hhông phân bi t đ i xườ ệ ố ử
1. M i Bên dành ngay l p t c và vô đi u ki n cho hàng hoá cóỗ ậ ứ ề ệ
xu t x t i ho c đ c xu t kh u t lãnh th c a Bên kia s đ iấ ứ ạ ặ ượ ấ ẩ ừ ổ ủ ự ố
x không kém thu n l i h n s đ i x dành cho hàng hoá t ngử ậ ợ ơ ự ố ử ươ
t có xu t x t i ho c đ c xu t kh u t lãnh th c a b t cự ấ ứ ạ ặ ượ ấ ẩ ừ ổ ủ ấ ứ
n c th ba nào khác trong t t c các v n đ liên quan t i:ướ ứ ấ ả ấ ề ớ
A. m i lo i thu quan và phí đánh vào ho c có liên quan đ nọ ạ ế ặ ế
vi c nh p kh u hay xu t kh u, bao g m c các ph ng phápệ ậ ẩ ấ ẩ ồ ả ươ
tính các lo i thu quan và phí đó;ạ ế
B. ph ng th c thanh toán đ i v i hàng nh p kh u và xu tươ ứ ố ớ ậ ẩ ấ
kh u, và vi c chuy n ti n qu c t c a các kho n thanh toán đó; ẩ ệ ể ề ố ế ủ ả
C. nh ng quy đ nh và th t c liên quan đ n xu t nh p kh u, kữ ị ủ ụ ế ấ ậ ẩ ể
c nh ng quy đ nh v hoàn t t th t c h i quan, quá c nh, l uả ữ ị ề ấ ủ ụ ả ả ư
kho và chuy n t i;ể ả
D. m i lo i thu và phí khác trong n c đánh tr c ti p ho c giánọ ạ ế ướ ự ế ặ
ti p vào hàng nh p kh u;ế ậ ẩ
E. lu t, quy đ nh và các yêu c u khác có nh h ng đ n vi cậ ị ầ ả ưở ế ệ
bán, chào bán, mua, v n t i, phân ph i, l u kho và s d ng hàngậ ả ố ư ử ụ
hoá trong th tr ng n i đ a; vàị ườ ộ ị
F. vi c áp d ng các h n ch đ nh l ng và c p gi y phép.ệ ụ ạ ế ị ượ ấ ấ
2. Các quy đ nh t i kho n 1 c a Đi u này s không áp d ng đ iị ạ ả ủ ề ẽ ụ ố
v i hành đ ng c a m i Bên phù h p v i nghĩa v c a Bên đóớ ộ ủ ỗ ợ ớ ụ ủ
trong T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) và các hi p đ nhổ ứ ươ ạ ế ớ ệ ị
trong khuôn kh c a t ch c này. Tuy v y, m t Bên s dành choổ ủ ổ ứ ậ ộ ẽ
các s n ph m có xu t x t i lãnh th Bên kia s đ i x T i huả ẩ ấ ứ ạ ổ ự ố ử ố ệ
qu c trong vi c gi m thu do các đàm phán đa ph ng d i số ệ ả ế ươ ướ ự
b o tr c a WTO mang l i, v i đi u ki n là Bên đó cũng dànhả ợ ủ ạ ớ ề ệ
l i ích đó cho t t c các thành viên WTO.ợ ấ ả
3. Nh ng quy đ nh t i kho n 1 c a Đi u này không áp d ng đ iữ ị ạ ả ủ ề ụ ố
v i:ớ
A. Nh ng thu n l i mà m t trong hai Bên dành cho liên minhữ ậ ợ ộ
thu quan ho c khu v c m u d ch t do mà Bên đó là thành viênế ặ ự ậ ị ự
đ y đ ; vàầ ủ
B. Nh ng thu n l i dành cho n c th ba nh m t o thu n l iữ ậ ợ ướ ứ ằ ạ ậ ợ
cho giao l u biên gi i.ư ớ
4. Các quy đ nh t i m c 1.F c a Đi u này không áp d ng đ i v iị ạ ụ ủ ề ụ ố ớ
th ng m i hàng d t và s n ph m d t.ươ ạ ệ ả ẩ ệ
Đi u 2: Đ i x qu c giaề ố ử ố
1. M i Bên đi u hành các bi n pháp thu quan và phi thu quanỗ ề ệ ế ế
có nh h ng t i th ng m i đ t o cho hàng hoá c a Bên kiaả ưở ớ ươ ạ ể ạ ủ
nh ng c h i c nh tranh có ý nghĩa đ i v i các nhà c nh tranhữ ơ ộ ạ ố ớ ạ
trong n c.ướ
2. Theo đó, không Bên nào, dù tr c ti p hay gián ti p, quy đ nhự ế ế ị
b t c lo i thu ho c phí n i đ a nào đ i v i hàng hoá c a Bênấ ứ ạ ế ặ ộ ị ố ớ ủ
kia nh p kh u vào lãnh th c a mình cao h n m c đ c áp d ngậ ẩ ổ ủ ơ ứ ượ ụ
cho hàng hoá t ng t trong n c, dù tr c ti p hay gián ti p.ươ ự ướ ự ế ế
3. M i Bên dành cho hàng hoá có xu t x t i lãnh th c a Bênỗ ấ ứ ạ ổ ủ
kia s đ i x không kém thu n l i h n s đ i x dành cho hàngự ố ử ậ ợ ơ ự ố ử
hoá n i đ a t ng t v m i lu t, quy đ nh và các yêu c u khácộ ị ươ ự ề ọ ậ ị ầ
có nh h ng đ n vi c bán hàng, chào bán, mua, v n t i, phânả ưở ế ệ ậ ả
ph i, l u kho và s d ng trong n c.ố ư ử ụ ướ
4. Ngoài nh ng nghĩa v ghi trong kho n 2 và 3 c a Đi u này,ữ ụ ả ủ ề
các kho n phí và bi n pháp qui đ nh t i kho n 2 và 3 c a Đi uả ệ ị ạ ả ủ ề
này s không đ c áp d ng theo cách khác đ i v i hàng nh pẽ ượ ụ ố ớ ậ
kh u ho c hàng hoá trong n c nh m t o ra s b o h đ i v iẩ ặ ướ ằ ạ ự ả ộ ố ớ
s n xu t trong n c.ả ấ ướ
5. Các nghĩa v t i các kho n 2, 3 và 4 c a Đi u này ph i tuânụ ạ ả ủ ề ả
th các ngo i l đ c quy đ nh t i Đi u III c a GATT 1994 vàủ ạ ệ ượ ị ạ ề ủ
trong Ph l c A c a Hi p đ nh này.ụ ụ ủ ệ ị
6. Phù h p v i các quy đ nh c a GATT 1994, các Bên b o đ mợ ớ ị ủ ả ả
không so n th o, ban hành ho c áp d ng nh ng quy đ nh và tiêuạ ả ặ ụ ữ ị
chu n k thu t nh m t o ra s tr ng i đ i v i th ng m iẩ ỹ ậ ằ ạ ự ở ạ ố ớ ươ ạ
qu c t ho c b o h s n xu t trong n c. Ngoài ra, m i Bênố ế ặ ả ộ ả ấ ướ ỗ
dành cho hàng nh p kh u t lãnh th c a Bên kia s đ i xậ ẩ ừ ổ ủ ự ố ử
không kém thu n l i h n s đ i x t t nh t dành cho hàng n iậ ợ ơ ự ố ử ố ấ ộ
đ a t ng t ho c hàng t ng t có xu t x t b t c n c thị ươ ự ặ ươ ự ấ ứ ừ ấ ứ ướ ứ
ba nào liên quan đ n nh ng quy đ nh và tiêu chu n k thu t nêuế ữ ị ẩ ỹ ậ
trên, k c vi c ki m tra và ch ng nh n đ t tiêu chu n. Theo đó,ể ả ệ ể ứ ậ ạ ẩ
các Bên:
A. b o đ m r ng, m i bi n pháp v sinh ho c v sinh th c v tả ả ằ ọ ệ ệ ặ ệ ự ậ
không trái v i các quy đ nh c a GATT 1994 ch đ c áp d ng ớ ị ủ ỉ ượ ụ ở
m c c n thi t đ b o v cu c s ng ho c s c kho c a conứ ầ ế ể ả ệ ộ ố ặ ứ ẻ ủ
ng i, đ ng v t ho c th c v t, đ c d a trên c s các nguyênườ ộ ậ ặ ự ậ ượ ự ơ ở
lý khoa h c và không đ c duy trì n u không có b ng ch ng đ yọ ượ ế ằ ứ ầ
đ (c th nh đánh giá m c đ r i ro), có tính đ n c a nh ngủ ụ ể ư ứ ộ ủ ế ủ ữ
thông tin khoa h c s n có và đi u ki n khu v c có liên quan,ọ ẵ ề ệ ự
ch ng h n nh nh ng vùng không có côn trùng gây h i; ẳ ạ ư ữ ạ
B. b o đ m r ng, nh ng quy đ nh v k thu t không đ c so nả ả ằ ữ ị ề ỹ ậ ượ ạ
th o, ban hành ho c áp d ng nh m t o ra ho c có tác d ng t oả ặ ụ ằ ạ ặ ụ ạ
ra nh ng tr ng i không c n thi t đ i v i th ng m i qu c t .ữ ở ạ ầ ế ố ớ ươ ạ ố ế
Vì m c tiêu này, nh ng quy đ nh v k thu t s không mang tínhụ ữ ị ề ỹ ậ ẽ
ch t h n ch th ng m i cao h n m c c n thi t đ hoàn thànhấ ạ ế ươ ạ ơ ứ ầ ế ể
m t m c tiêu chính đáng có tính đ n nh ng r i ro mà vi c khôngộ ụ ế ữ ủ ệ
thi hành có th gây ra. Nh ng m c tiêu chính đáng nh v y baoể ữ ụ ư ậ
g m nh ng yêu c u an ninh qu c gia; ngăn ng a nh ng hành viồ ữ ầ ố ừ ữ
l a đ o; b o v s c kho và an toàn cho con ng i; đ i s ng vàừ ả ả ệ ứ ẻ ườ ờ ố
s c kho đ ng th c v t, ho c môi tr ng. Trong vi c đánh giáứ ẻ ộ ự ậ ặ ườ ệ
nh ng r i ro nh v y, các y u t liên quan đ xem xét bao g mữ ủ ư ậ ế ố ể ồ
nh ng thông tin khoa h c và k thu t có s n, công ngh chữ ọ