Lò đốt dầu với mục đích tạo ra nhiệt nung nóng chảy dung dịch kẽm để mạ ống
thép, lò đốt xây dựng ngay bên dưới bể mạ kẽm, khí thải được thu lại theo đường ống dẫn ra
ngoài để xử lí trước khi ra khỏi ống khói
80 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2684 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khói thải bên ngoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 1 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
HỆ THỐNG XLKT BÊN NGOÀI
CHƢƠNG 1: TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ VÀ TẢI LƢỢNG
CÁC CHẤT ĐỘC HẠI
CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XỬ LÍ
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN KHUẾCH TÁN CHẤT Ô NHIỄM
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 2 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
CHƢƠNG 1
TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ VÀ
TẢI LƢỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM
I.1. SỐ LIỆU BAN ĐẦU
I.1.1. Nhiệm vụ
Tính toán dự báo và thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường không khí từ lò đốt dầu
của nhà máy thép: GIA SÀNG
I.1.2. Số liệu ban đầu
1) Địa điểm xây dựng : Hà Nội
2) Hướng mặt chính của nhà máy : hướng Nam
3) Các thông số khí hậu
Bảng 1-1: Các thông số khí hậu của môi trường xung quanh
Mùa Hè Mùa Đông
H
TB
t
0
C
H
TB
%
H
tt
d
g/m
3
H
TB
v
m/s
Hướng
gió
D
TB
t
0
C DTB
%
D
tt
d
g/m
3
D
TB
v
m/s
Hướng
gió
28,8
Th.7
83 22 3,2 ĐN
16,6
Th.1
80 10 3,5 ĐB
4) Thông số nguồn thải
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 3 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
a) Nhiên liệu sử dụng :
Lò đốt dầu với mục đích tạo ra nhiệt nung nóng chảy dung dịch kẽm để mạ ống
thép, lò đốt xây dựng ngay bên dưới bể mạ kẽm, khí thải được thu lại theo đường ống dẫn ra
ngoài để xử lí trước khi ra khỏi ống khói.
Bảng 1-2: Thành phần nhiên liệu đốt bột than
Thành
Loại phần
nhiên liệu
Cp
(%)
Op
(%)
Hp
(%)
Np
(%)
Sp
(%)
Wp
(%)
Ap
(%)
Số lượng
B(kg/h)
2 Lò điện 61,4 2,63 1,93 0,34 0,7 7 26 1890
Lò nung phôi 61,4 2,63 1,93 0,34 0,7 7 26 2567
b) Công suất nhà máy :
+ Năng suất phôi: 650.000 tấn/năm
c) Đặc tính của nguồn thải.
Bảng 1-3: Đặc tính nguồn thải
TT
Loại
nguồn
thải
Số lượng
nguồn
thải
Chiều
cao (m)
Đường kính
miệng ống
khói (m)
Nhiệt độ
khói thải
(
0
C)
Lưu
lượng
khói thải
1 Lò điện 2 50 4,0 90
2 Lò nung 1 48 1,8 120
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 4 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
1.2. TÍNH TOÁN THỂ TÍCH KHÓI THẢI
Nhiệt trị tính theo công thức 12.7-[7] như sau:
QP=81.Cp + 246.Hp - 26.(Op - Sp) - 6.Wp
= 81.61,4 + 246.1,93 - 26.(2,63 – 0,7) – 6.7 = 5356 (Kcal/kgNL)
-Lò điện:
Lượng nhiên liệu tiêu hao của 2 lò điện :
2 45 / 21 / 1890( / )B T h kg T kg h
-Lò nung:
Nhiên liệu sử dụng: Qsd=275’000 (kcal/kgNL)
Nhiệt lượng cần cung cấp trong 1 h:
6275000 / 50 / 13,75 10 ( / )ph thQ Q Q kcal T T h kcal h
Lượng nhiên liệu tiêu thụ trong 1h:
6 /13,75 10
2567( / )
5356 /
n
p
kcal hQ
B kg h
Q kcal kgnl
Khi đốt cháy nhiên liệu, các phản ứng oxihoa- khử (hay gọi là phản ứng cháy), tạo
ra các sản phẩm cháy. Đó hầu hết là các chất khí độc hại đối với con người, do vậy trước khi
thải ra môi trường xung quanh, nếu nồng độ chất độc hại lớn hơn tiêu chuẩn thải cho phép bắt
buộc phải xử lí. Tính toán sản phẩm cháy ở điều kiện tiêu chuẩn dựa vào bảng 12-1 [7] trong
cả 2 mùa như sau:
I.1.3. 1.2.1. Tính toán cho mùa hè
1.2.1.1Tính cho lò điện:
Bảng 1-4: Sản phẩm cháy tính cho mùa hè
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 5 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
TT Đại lượng tính Công thức tính toán
Kết quả
(m
3chuẩn/
kgNL)
01
Lượng không khí khô lý
thuyết
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)
5,91
02
Lượng không khí ẩm lý
thuyết d =20 g/kg
Va= ( 1 + 0,0016d )V0
= ( 1 + 0,0016.22 ) .5,91
6,12
03
Lượng không khí ẩm thực
tế (α =1,4)
VT = α .Va = 1,4.6,12 8,568
04
Lượng SO2 trong sản phẩm
cháy
V
2SO
= 0,683.10
-2
.Sp
= 0,683.10
-2
.0,7
4,78.10
-3
05
Lượng CO trong SPC (η
=0,01
V
CO
= 1,865.10
-2
. η.Cp
=1,865.10
-2
.0,01.61,4
1,145.10
-2
06
Lượng CO2 trong SPC (η
=0,01 )
V
2CO
= 1,865.10
-2
.(1- η).Cp
=1,865.10
-2
.(1-0,01).61,4
1,13
07 Lượng hơi nước trong SPC
V
O2H
=0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.22.8,568
0,6
08
Lượng N2 trong sản phẩm
cháy
V
2N
= 0,8.10
-2
.Np+0,79. VT =
= 0,8.10
-2
.0,34+0,79.8,568
6,77
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 6 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
09 Lượng O2 trong SPC
V
2O
= 0,21.( α-1 )Va
= 0,21.( 1,4 – 1 ).6,12
0,514
10
a) Lượng NOx trong sản
phẩm cháy (Xem như NO2)
MNO2= 3,953.10
-8
.(B.QP)
1,18
= 3,953.10
-8
.(1890.5356)
1,18
7,3
b) Quy đổi ra m3 tiêu
chuẩn/kgnl
ρNO2=2,054kg/m
3
V
2NO
=
2
2
7,3
. 1890.2,054
NO
NO
M
B
1,88.10
-3
c) Lượng N2 tham gia vào
phản ứng của NO2
V
2N
= 0,5 .V
2NO
= 0,5.1,88.10
-3
0,94.10
-3
d) Lượng O2 tham gia vào
phản ứng của NO2
V
2O
= V
2NO
1,88.10
-3
11
Tổng lượng sản phẩm cháy
ở đktc
VSPC = V
2SO
+ V
CO
+ V
2CO
+ V
O2H
+
V
2N
+V
2O
+V
2NO
- V
2N
(
2NO
)-V
22 (NOO
)
9,034
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 9,034 m
3/h. Lưu
lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt
độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :
273
)t273(
.
3600
B.V
L SPCT
Do 2 lò điện nên
(273 ) 9,034 1890 (273 90)
3600.2 273 3600 2 273
H SPC
T
V B t
L
= 3,15( m
3
/s)
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 7 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
1.2.1.2 .Tính cho lò nung phôi
Bảng 1-5: Sản phẩm cháy tính cho mùa hè
TT Đại lượng tính Công thức tính toán
Kết quả
(m
3chuẩn/
kgNL)
01
Lượng không khí khô lý
thuyết
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)
5,91
02
Lượng không khí ẩm lý
thuyết d =20 g/kg
Va= ( 1 + 0,0016d )V0
= ( 1 + 0,0016.22 ) .5,91
6,12
03
Lượng không khí ẩm
thực tế (α =1,4)
VT = α .Va = 1,4.6,12 8,568
04
Lượng SO2 trong sản
phẩm cháy
V
2SO
= 0,683.10
-2
.Sp
= 0,683.10
-2
.0,7
4,78.10
-3
05
Lượng CO trong SPC (η
=0,01)
V
CO
= 1,865.10
-2. η.Cp
=1,865.10
-2
.0,01.61,4
1,145.10
-2
06
Lượng CO2 trong SPC (η
=0,01 )
V
2CO
= 1,865.10
-2
.(1- η).Cp
=1,865.10
-2
.(1-0,01).61,4
1,13
07
Lượng hơi nước trong
SPC
V
O2H
=0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.22.8,568
0,6
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 8 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
08
Lượng N2 trong sản
phẩm cháy
V
2N
= 0,8.10
-2
.Np+0,79. VT =
= 0,8.10
-2
.0,34+0,79.8,568
6,77
09 Lượng O2 trong SPC
V
2O
= 0,21.( α-1 )Va
= 0,21.( 1,4 – 1 ).6,12
0,514
10
a) Lượng NOx trong sản
phẩm cháy (Xem như
NO2)
MNO2= 3,953.10
-8
.(B.QP)
1,18
= 3,953.10
-8
.(2567.5356)
1,18
10,47
b) Quy đổi ra m3 tiêu
chuẩn/kgnl
ρNO2=2,054kg/m
3
V
2NO
=
2
2
10,47
. 2567.2,054
NO
NO
M
B
1,99.10
-3
c) Lượng N2 tham gia
vào phản ứng của NO2
V
2N
= 0,5 .V
2NO
= 0,5.1,99.10
-3
0,99.10
-3
d) Lượng O2 tham gia
vào phản ứng của NO2
V
2O
= V
2NO
1,99.10
-3
11
Tổng lượng sản phẩm
cháy ở đktc
VSPC = V
2SO
+ V
CO
+ V
2CO
+ V
O2H
+ V
2N
+V
2O
+V
2NO
- V
2N
(
2NO
)-V
22 (NOO
)
9,034
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 9,034 m
3/h. Lưu
lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt
độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 9 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
273
)t273(
.
3600
B.V
L SPCT
(273 ) 9,034 2567 (273 120)
3600 273 3600 273
H SPC
T
V B t
L
= 9,27( m
3
/s)
1.2.2. Tính cho mùa đông
1.2.2.1.Tính cho lò điện
Bảng 1-6: Sản phẩm cháy tính cho mùa đông
TT Đại lượng tính Công thức tính toán
Kết quả
(m
3chuẩn/
kgNL)
01
Lượng không khí khô lý
thuyết
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)
5,91
02
Lượng không khí ẩm lý
thuyết d =20 g/kg
Va= ( 1 + 0,0016d )V0
= ( 1 + 0,0016.10 ) .5,91
6,0
03
Lượng không khí ẩm
thực tế (α =1,4)
VT = α .Va = 1,4.6,0 8,41
04
Lượng SO2 trong sản
phẩm cháy
V
2SO
= 0,683.10
-2
.Sp
= 0,683.10
-2
.0,7
4,78.10
-3
05
Lượng CO trong SPC (η
=0,01)
V
CO
= 1,865.10
-2. η.Cp
=1,865.10
-2
.0,01.61,4
1,145.10
-2
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 10 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
06
Lượng CO2 trong SPC (η
=0,01 )
V
2CO
= 1,865.10
-2
.(1- η).Cp
=1,865.10
-2
.(1-0,01).61,4
1,13
07
Lượng hơi nước trong
SPC
V
O2H
=0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.10.8,41
0,435
08
Lượng N2 trong sản
phẩm cháy
V
2N
= 0,8.10
-2
.Np+0,79. VT =
= 0,8.10
-2
.0,34+0,79.8,41
6,644
09 Lượng O2 trong SPC
V
2O
= 0,21.( α-1 )Va
= 0,21.( 1,4 – 1 ).6,0
0,504
10
a) Lượng NOx trong sản
phẩm cháy (Xem như
NO2)
MNO2= 3,953.10
-8
.(B.QP)
1,18
= 3,953.10
-8
.(1890.5356)
1,18
7,3
b) Quy đổi ra m3 tiêu
chuẩn/kgnl
ρNO2=2,054kg/m
3
V
2NO
=
2
2
7,3
. 1890.2,054
NO
NO
M
B
1,88.10
-3
c) Lượng N2 tham gia
vào phản ứng của NO2
V
2N
= 0,5 .V
2NO
= 0,5.1,88.10
-3
0,94.10
-3
d) Lượng O2 tham gia
vào phản ứng của NO2
V
2O
= V
2NO
1,88.10
-3
11
Tổng lượng sản phẩm
cháy ở đktc
VSPC = V
2SO
+ V
CO
+ V
2CO
+ V
O2H
+ V
2N
+V
2O
+V
2NO
- V
2N
(
2NO
)-V
22 (NOO
)
8,73
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 11 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 8,73 m
3/h. Lưu lượng
khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của
khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :
273
)t273(
.
3600
B.V
L SPCT
(273 ) 8,73 1890 (273 90)
3600.2 273 3600 2 273
H SPC
T
V B t
L
= 3,05( m
3
/s)
1.2.2.2.Tính cho lò nung phôi
Bảng 1-7: Sản phẩm cháy tính cho mùa đông
TT Đại lượng tính Công thức tính toán
Kết quả
(m
3chuẩn/
kgNL)
01
Lượng không khí khô lý
thuyết
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)
5,91
02
Lượng không khí ẩm lý
thuyết d =20 g/kg
Va= ( 1 + 0,0016d )V0
= ( 1 + 0,0016.10 ) .5,91
6,0
03
Lượng không khí ẩm thực
tế (α =1,4)
VT = α .Va = 1,4.6,0 8,41
04
Lượng SO2 trong sản phẩm
cháy
V
2SO
= 0,683.10
-2
.Sp
= 0,683.10
-2
.0,7
4,78.10
-3
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 12 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
05
Lượng CO trong SPC (η
=0,01
V
CO
= 1,865.10
-2. η.Cp
=1,865.10
-2
.0,01.61,4
1,145.10
-2
06
Lượng CO2 trong SPC (η
=0,01 )
V
2CO
= 1,865.10
-2
.(1- η).Cp
=1,865.10
-2
.(1-0,01).61,4
1,13
07 Lượng hơi nước trong SPC
V
O2H
=0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.10.8,41
0,435
08
Lượng N2 trong sản phẩm
cháy
V
2N
= 0,8.10
-2
.Np+0,79. VT =
= 0,8.10
-2
.0,34+0,79.8,568
6,64
09 Lượng O2 trong SPC
V
2O
= 0,21.( α-1 )Va
= 0,21.( 1,4 – 1 ).6,0
0,504
10
a) Lượng NOx trong sản
phẩm cháy (Xem như NO2)
MNO2= 3,953.10
-8
.(B.QP)
1,18
= 3,953.10
-8
.(2567.5356)
1,18
10,47
b) Quy đổi ra m3 tiêu
chuẩn/kgnl
ủNO2=2,054kg/m
3
V
2NO
=
2
2
10,47
. 2567.2,054
NO
NO
M
B
1,99.10
-3
c) Lượng N2 tham gia vào
phản ứng của NO2
V
2N
= 0,5 .V
2NO
= 0,5.1,99.10
-3
0,99.10
-3
d) Lượng O2 tham gia vào
phản ứng của NO2
V
2O
= V
2NO
1,99.10
-3
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 13 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
11
Tổng lượng sản phẩm cháy
ở đktc
VSPC = V
2SO
+ V
CO
+ V
2CO
+ V
O2H
+
V
2N
+V
2O
+V
2NO
- V
2N
(
2NO
)-V
22 (NOO
)
8,73
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 8,73 m
3/h. Lưu lượng
khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của
khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :
273
)t273(
.
3600
B.V
L SPCT
(273 ) 8,73 2567 (273 120)
3600 273 3600 273
H SPC
T
V B t
L
= 8,96( m
3
/s)
1.2.3. Tổng kết lƣu lƣợng khói thải
Bảng 1-8 tổng kết lưu lượng của ống khói lò đốt:
TT
Loại nguồn thải
(Mùa)
Số
lƣợng
nguồn
thải
Chiều
cao
(m)
Đƣờng
kính ống
khói (m)
Nhiệt độ
khói thải
(
0
C)
Lƣu
lƣợng
(m
3
/s)
1
Lò
điện
Mùa hè
02 50 4 90
3,15
Mùa đông 3,05
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 14 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
1
Lò
nung
Mùa Hè
01 48 1,8 120
9,27
M.Đông 8,96
1.3. TÍNH TOÁN TẢI LƢỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM
Tải lượng các chất ô nhiễm được tính toán và cho trong bảng tính sau :
Bảng 1-9: Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu than của 1 lò điện
TT Đại lƣợng tính Công thức Kết quả (g/s)
01
Tải lượng SO2 với
2SO
=2,926
kg/m
3chuẩn
2 2
2
310 . . .
3600 2
SO SO
SO
V B
M
2
3 310 4,78 10 1890 2,962
3600 2
SOM
3,7165
02
Tải lượng CO với
ρCO=1,25 kg/m
3chuẩn
310 . . .
3600 2
CO CO
CO
V B
M
3 310 11,45 10 1890 1,25
3600 2
COM
3,757
03
Tải lượng CO2 với
2CO
=1,977
kg/m
3chuẩn
2 2
2
310 . . .
3600 2
CO CO
CO
V B
M
2
310 1,134 1890 1,977
3600 2
COM
588,5
04 Tải lượng NO2
2
2
3 310 . 10 .7,3
3600 2 3600 2
NO
NO
M
M
1,015
05
Tải lượng bụi với
a=0,5
10. . . 10.0,5.26.1890
3600 2 3600 2
P
Bui
a A B
M
34,125
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 15 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
Chú ý: Đối với lò điện khi 1 tấn nhiên liệu đốt thì phát sinh thêm 9,75 kg CO vì vậy
tải lượng CO thực tế là:
Mtt =Mco + Mps
9,75 / 90 / 1000
243,75
3600
ps
kg T T h
M
(g/s)
3,757 243,75 247,507ttM
(g/s)
Mặt khác do đốt trong lò điện có sinh thêm lượng CO nên ta cấp thêm một lượng không
khí là 40m
3chuẩn/tấn sản phẩm
- Tính cho mùa hè:
0 0 0
90
O C O C O C
tt psL L L
0 3 340 / tan 90tan / 3600 /O C ps sp spL m h m h
0 3 /3600 8525 12128O Ctt hL m
0090 3 3(273 90) 16126 / 4,48 /
273
O C
C tt
tt m h m s
L
L
-Tính cho mùa đông:
0 0 0
90
O C O C O C
tt psL L L
0 3 340 / tan 90tan / 3600 /O C ps sp spL m h m h
0 3 /3600 8258 11858O Ctt hL m
0090 3 3(273 90) 15767 / 4,38 /
273
O C
C tt
tt m h m s
L
L
Bảng 1-9: Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu than của lò nung phôi
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 16 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
TT Đại lƣợng tính Công thức Kết quả (g/s)
01
Tải lượng SO2 với
2SO
=2,926
kg/m
3chuẩn
2 2
2
310 . . .
3600
SO SO
SO
V B
M
2
3 310 4,78 10 2567 2,962
3600
SOM
10,096
02
Tải lượng CO với
ρCO=1,25 kg/m
3chuẩn
310 . . .
3600
CO CO
CO
V B
M
3 310 11,45 10 2567 1,25
3600
COM
10,205
03
Tải lượng CO2 với
2CO
=1,977
kg/m
3chuẩn
2 2
2
310 . . .
3600
CO CO
CO
V B
M
2
310 1,134 2567 1,977
3600
COM
1598,6
04 Tải lượng NO2
2
2
3 310 . 10 .10,47
3600 3600
NO
NO
M
M
2,908
05
Tải lượng bụi với
a=0,5
10. . . 10.0,5.26.2567
3600 3600
P
Bui
a A B
M
92,7
1.4. TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM
Nồng độ phát thải của các chất gây ô nhiễm phụ thuộc vào nguồn phát thải, đồng thời phụ
thuộc vào mùa trong năm:
1.4.1. Mùa hè
Bảng 2-0: Nồng độ các chất độc hại tính cho mùa hè
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 17 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
TT Loại lò Đại lƣợng tính Công thức tính toán
Kết quả (g/s)
g/m
3
mg/m
3
01
Lò điện
Nồng độ SO2
2
2
SO
SO LN
T
M
C
L
0,8296 829,6
Lò nung 1,089 1089
02
Lò điện
Nồng độ CO
CO
CO LN
T
M
C
L
55,25 55,25.10
3
Lò nung 1,1009 1100,9
03
Lò điện
Nồng độ CO2
2
2
CO
CO LN
T
M
C
L
131,36 131,36.10
3
Lò nung 172,45 172,45.10
3
04
Lò điện
Nồng độ NO2
2
2
NO
NO LN
T
M
C
L
0,226 226
Lò nung 0,314 314
05
Lò điện
Nồng độ bụi
bui
Bui LN
T
M
C
L
7,62 7620
Lò nung 10 10
4
1.4.2. Mùa đông
Bảng 2-1: Nồng độ các chất độc hại tính cho mùa đông
TT Loại lò Đại lƣợng tính Công thức tính toán
Kết quả (g/s)
g/m
3
mg/m
3
01 Lò điện Nồng độ SO2
2
2
SO
SO LN
T
M
C
L
0,8485 848,5
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 18 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
Lò nung 1,127 1127
02
Lò điện
Nồng độ CO
CO
CO LN
T
M
C
L
56,5 56,5.10
3
Lò nung 1,139 1139
03
Lò điện
Nồng độ CO2
2
2
CO
CO LN
T
M
C
L
134,36 134,36.10
3
Lò nung 178,4 178,4.10
3
04
Lò điện
Nồng độ NO2
2
2
NO
NO LN
T
M
C
L
0,232 232
Lò nung 0,3245 324,5
05
Lò điện
Nồng độ bụi
Bui
Bui LN
T
M
C
L
7,791 7791
Lò nung 10,346 10,346.10
3
I.5. SO SÁNH VỚI TCVN VỀ NỒNG ĐỘ THẢI TẠI NGUỒN CỦA CÁC CHẤT
Ô NHIỄM
Để so sánh với tiêu chuẩn nguồn thải tại nguồn cho từng nhà máy phụ thuộc vào rất
nhiều yếu tố về các thông số nguồn thải xét ở điều kiện tiêu chuẩn, đó là:
Công nghệ sản xuất: Cấp B
I.1.4. I.5.1.Tính cho lò điện:
Lưu lượng khói thải: tính ở 900C đổi sang ở điều kiện 00C
+ Mùa hè: L90 = 4,48 m
3
/s = 16128 m
3
/h, LTC =
90
273
.
273 90
L
12129,3 m
3
/h
+ Mùa đông: L = 4,38 m3/s = 15768 m3/h, LTC =
90
273
.
273 90
L
11858,6 m
3
/h
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 19 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
Do tải lượng và lưu lượng khí thải thay đổi theo nhiệt độ theo cùng một phương
trình nên nồng độ của các chất độc hại là không thay đổi.
Lưu lượng khói thải trong cả hai mùa đều có 5000 m3/h < L <20000→kp=1;
Địa điểm xây dựng: Thuộc vùng nông thôn Hà Nội, kv=1,2
Dựa vào TCVN 6991-2001 đối với các chất khí độc hại, riêng đối với bụi dựa vào
tiêu chuẩn mới là TCVN 5939 -2005. So sánh với tiêu chuẩn, nếu nồng độ vượt quá tiêu
chuẩn thì bắt buộc phải xử lí trước khi thải ra môi trường xung quanh và ngược lại, nếu thấp
hơn hoặc bằng thì không cần phải xử lí. Xem xét trong cả hai mùa và lập thành bảng sau:
I.5.1.1. Xét trong mùa hè
Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa hè
TT Chất ô nhiễm
Cmax=C.kp.kv
(mg/m
3
)
Nồng độ
(mg/m
3
)
Kết luận
1 SO2 600 829,6 Phải XL
2 CO 1200 55,25.10
3
Phải XL
3 CO2 Không quy định 131,36.10
3
Không XL
4 NO2 1020 226 Không XL
5 Bụi 240 7620 Phải XL
I.5.1.2. Xét trong mùa đông
Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa đông
Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương
- 20 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt
MSSV: 6269 49--------------
TT Chất ô nhiễm
Cmax=C.kp