§ Mô tả
Quản lý đơn đặt hàng tại một công ty bán hàng nội thất. Khách hàng khi mua hàng phải đặt hàng
trước, có thể đặt nhiều mặt hàng trong một đơn hàng.
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
6 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ B Tin học quốc gia Số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
§ Mô tả
Quản lý đơn đặt hàng tại một công ty bán hàng nội thất. Khách hàng khi mua hàng phải đặt hàng
trước, có thể đặt nhiều mặt hàng trong một đơn hàng.
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
KHACHHANG – Khách hàng
MATHANG - Mặt hàng
NHACUNGCAP – Nhà cung cấp
DONDH – Đơn đặt hàng
CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MAKH Text 4 Mã khách hàng
TENKH Text 30 Tên khách hàng
SODT Text 7 Số điện thoại
SODONDH Number Long Integer Tổng số đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MAHG Text 4 Mã hàng
TENHG Text 100 Tên hàng
DACDIEM Text 50 Đặc điểm
DVT Text 5 Đơn vị tính
DONGIA Number Double Đơn giá
TONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt
Field Name Field Type Field Size Format Description
MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp
TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp
DIACHI Text 50 Địa chỉ
SODONDH Number Long Integer Tổng số đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Description
SODH Text 5 Số đặt hàng
MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp
MAKH Text 4 Mã khách hàng
NGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng
NGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao
TINHTRANG Yes/No Tình trạng (Yes: Đã giao,
No: Chưa giao)
TONGTG Number Double Tổng trị giá
Field Name Field Type Field Size Format Description
SODH Text 5 Số đặt hàng
MAHG Text 4 Mã hàng
GIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá
SLDAT Number Integer Số lượng đặt
GIADH Number Double Giá đặt hàng
THANHTIEN Number Double Thành tiền
Page 1 of 4
6/8/2011about:blank
§ Quan hệ giữa các bảng
§ Dữ liệu mẫu
Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện
Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm)
1. Cập nhật cột Tổng trị giá (TONGTG) trong bảng DONDH, biết rằng: TONGTG=S(THANHTIEN) tương ứng
với từng đơn đặt hàng (0.5 điểm)
2. Liệt kê những đơn đặt hàng trong tháng 12 năm 2004 của khách hàng Nhà nghỉ Ngọc Quỳnh, thông tin
gồm: Sodh, TenNCC, NgayDH, NgayHG, TinhTrang. Trong đó, Tình trạng thể hiện theo dạng: Yes: Đã
giao, No: Chưa giao (0.5 điểm)
3. Thêm một chi tiết đơn đặt hàng mới vào bảng CTDONDH, giá trị như sau: (0.5 điểm)
o SoDH: HD002
o Mahg: Sẽ được cung cấp tại thời điểm thực thi câu truy vấn.
Câu 2- Thiết kế báo biểu (2 điểm)
- Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:
KHACHHANG
Makh Tenkh Sodt Sodondh
KH01 Trung Tâm Tin Học Nam Phương 8357100 1
KH02 Nhà nghỉ Ngọc Quỳnh 8258637 1
MATHANG
Mahg Tenhg Dacdiem Dvt Dongia Tongsldat
B005 Bộ bàn ăn ngoài trời, 6
ghế xếp (1.7x1m)
Bàn gỗ giá trị, ghế gỗ
dầu
Bộ 4,000,000 5
B015 Bàn máy tính Mặt kính Cái 1,200,000 30
B055 Bộ bàn nước loại nhỏ, 2
ghế
Gỗ dầu, mặt kính Bộ 1,800,000 20
CTDONDH
Sodh Mahg Giamgia Sldat Giadh Thanhtien
HD001 B005 0.05 5 3,799,999 18,999,995
HD001 B055 0.1 20 1,619,999 32,399,980
HD002 B015 0.1 30 1,079,999 32,399,970
DONDH
Sodh Mancc Makh Ngaydh Ngayhg Tinhtrang Tongtg
HD001 N001 KH01 15/11/2004 15/12/2004 Yes 51,399,975
HD002 N002 KH02 13/12/2004 13/01/2005 No 32,399,970
NHACUNGCAP
Mancc Tenncc Diachi Sodondh
N001 Cty Sài Gòn Furniture & Decoration Hai Bà Trưng- Q1-TPHCM 1
N002 Cty chế biến gỗ Đức Thành Lý Tự Trọng-Q1-TPHCM 1
Page 2 of 4
6/8/2011about:blank
Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
§ Mô tả
Quản lý thông tin các bài hát và ca sĩ thể hiện các bài hát.
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
BAIHAT – Bài hát
CASI –Ca sĩ
THEHIEN – Thể hiện
§ Quan hệ giữa các bảng
§ Dữ liệu mẫu
Field Name Data Type Field Size Format Description
MaBH Number Long Integer Mã bài hát
TenBH Text 50 Tên bài hát
TacGia Text 50 Tên tác giả
NgayPH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày phát hành
Field Name Data Type Field Size Format Description
MaCS Number Long Integer Mã ca sĩ
TenCS Text 50 Tên ca sĩ
Phai Yes/No Giới tính (Yes: Nam; No: Nữ)
NgaySinh Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh
Field Name Data Type Field Size Format Description
MaTheHien AutoNumber
Long
Integer
Mã thể hiện
MaBH Number
Long
Integer
Mã bài hát
ThoiGian Number Single Thời gian trình bày
MaCS Number
Long
Integer
Mã ca sĩ
BAIHAT
Mabh TenBH TacGia NgayPH
1 Chân tình Thuận Yến 02/02/2001
2 Về đây nghe em Trần Quang Lộc 06/08/2000
3 Tình thôi xót xa Bảo Chấn 25/01/1998
4 Em còn nhớ hay em đã quên Trịnh Công Sơn 18/06/1997
5 Tình nguyện Phạm Minh Tuấn 03/07/1999
Page 1 of 5
6/8/2011about:blank
Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện
Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm)
1. Hãy liệt kê danh sách các ca sĩ chưa thể hiện bài hát, thông tin gồm: Tên ca sĩ , Ngày sinh. (0.5
điểm)
2. Hãy tạo ra bảng “CASI_LUU” gồm thông tin những ca sĩ có độ tuổi từ 30 đến 35 tuổi, cấu trúc bảng
tạo ra giống như bảng Ca sĩ . (0.5 điểm)
3. Cho biết ca sĩ nào đã thể hiện nhiều bài hát nhất, thông tin gồm: Tên ca sĩ, Số bài thể hiện. (0.5
điểm)
Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm)
- Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:
THEHIEN
MaTheHien MaBH ThoiGian MaCS
1 2 3.17 4
2 3 3.57 3
3 1 3.5 4
4 4 3.91 3
5 5 3.99 1
CASI
MaCS Tencs Phai NgaySinh
1 Bằng Kiều Yes 24/05/1969
2 Phương Thanh No 24/12/1970
3 Lam Trường Yes 02/11/1972
4 Mỹ Tâm No 22/02/1973
Page 2 of 5
6/8/2011about:blank
Hình 1: Báo biểu Thể hiện ca khúc
Câu 3- Thiết kế và cài đặt màn hình (6 điểm)
Hình 2: Màn hình Ca sĩ – Trang Danh sách ca sĩ
Page 3 of 5
6/8/2011about:blank
Hình 2: Màn hình Ca sĩ – Trang Cập nhật ca sĩ
§ Yêu cầu thiết kế: (1.25 đ)
- Main form: (0.5 đ)
o Chứa thông tin các ca sĩ, cho phép thực hiện các thao tác cập nhật dữ liệu
o Thiết kế màn hình 2 trang như 2 hình minh họa
o Khi mới mở form: Dữ liệu không cho phép chỉnh sửa, có thể hiện “Nam”, “Nữ” để minh họa
cho giá trị của Check Box Phái.
- Sub Form:
o Chứa các bài hát được thể hiện bởi ca sĩ hiện hành trên Main Form. Cho phép thêm, xóa, sửa
trực tiếp trên sub (0.5 điểm)
o Bài hát: Là Combo Box chứa danh sách các bài hát chưa được thể hiện bởi ca sĩ hiện hành
trên Main Form (lưu ý giá trị trả về của Combo Box). (0.25 đ)
§ Yêu cầu xử lý các chức năng (4 đ)
- Trang Danh sách ca sĩ: (0.5 đ)
o List Box Liệt kê: Chứa danh sách tất cả các ca sĩ
o Tổng số ca sĩ: Đếm tổng số ca sĩ hiện có trong List Box.
- Trang Cập nhật ca sĩ
o Hai nút dùng di chuyển mẩu tin vế vị trí trước và sau. Có hiển thị thông báo lỗi
khi không di chuyển được (0.5 đ)
o Nút Thêm: Thêm mới 1 mẩu tin trên màn hình chính, di chuyển con trỏ vào ô Mã ca sĩ. Mờ
các nút In Báo Cáo, Thêm, Hủy và Thoát. Lưu ý dữ liệu sẽ được ghi khi di chuyển qua mẩu
tin khác (0.5 đ)
o Sau khi dữ liệu được cập nhật (sau khi Thêm) sẽ sáng lại các nút In Báo Cáo, Thêm, Hủy và
Thoát (0.5 đ)
o Nút Hủy: Dùng hủy ca sĩ hiện hành, thông báo lỗi khi ca sĩ có thể hiện bài hát, ngược lại
hiện thông báo hỏi hủy (0.5 đ)
o Nút In Báo cáo: Xuất báo cáo ở câu 2 ra màn hình và lọc theo ca sĩ hiện hành trên Main
Form (0.5 đ)
o Nút Thoát: Thông báo hỏi và đóng Form. (0.25 đ)
- Khi di chuyển qua lại giữa 2 trang phải có sự tương ứng về dữ liệu: Vệt sáng ở List Box Liệt kê
phải tương ứng với ca sĩ ở trang Cập nhật Ca sĩ và ngược lại khi chọn một ca sĩ trong List Box
thì ở trang Cập nhật Ca sĩ sẽ thể hiện thông tin tương ứng. (0.75 đ)
§ Yêu cầu xử lý lỗi (0.75 đ)
Page 4 of 5
6/8/2011about:blank