§ Mô tả
Công ty ABC ghi nhận thông tin nhân viên kinh doanh theo khu vực, sau đó sẽ theo dõi quá trình mua
bán sản phẩm theo từng nhân viên .
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
4 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1720 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ B Tin học quốc gia Số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
§ Mô tả
Công ty ABC ghi nhận thông tin nhân viên kinh doanh theo khu vực, sau đó sẽ theo dõi quá trình mua
bán sản phẩm theo từng nhân viên ...
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
BANHANG – Bán hàng
KHUVUC – Khu vực
NHANVIEN – Nhân viên
SANPHAM – Sản phẩm
§ Quan hệ giữa các bảng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaNV Text 4 Mã nhân viên
NamThang Text 6 Năm tháng bán hàng
(4 ký tự đầu là năm, 2 ký tự cuối là
tháng)
MaSP Text 5 Mã sản phẩm
DinhMuc Number Long Integer Định mức
SLBan Number Long Integer Số lượng bán
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaKV Text 2 Mã khu vực
TenKV Text 50 Tên khu vực
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaNV Text 4 Mã nhân viên
MaKV Text 2 Mã khu vực
HoTen Text 50 Họ tên
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaSP Text 5 Mã sản phẩm
TenSP Text 50 Tên sản phẩm
MoTa Memo Mô tả
Page 1 of 4
6/8/2011about:blank
§ Dữ liệu mẫu
Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện
Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm)
1. Dùng truy vấn liệt kê danh sách các nhân viên có số lượng bán vượt định mức thông tin gồm: Họ Tên,
Số lượng bán. (0.5 điểm)
2. Cho biết nhân viên nào chưa bán sản phẩm, thông tin gồm: Mã nhân viên, Họ tên. (0.5 điểm)
3. Cho biết tổng số lượng bán theo từng nhân viên, gồm: Mã nhân viên, Họ Tên, Tổng số lượng bán. (0.5
điểm)
Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm)
- Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:
... tiếp theo đối với các Quầy khác
Hình 1: Báo biểu Thống kê sản phẩm theo quầy
Câu 3- Thiết kế và cài đặt màn hình (6 điểm)
§ Yêu cầu thiết kế: (1.25 đ)
- Main form: (0.5 điểm)
o Chứa các thông tin nhân viên, cho phép thực hiện các thao tác cập nhật dữ liệu.
o Màn hình có 2 trang: Nhân viên và Danh sách nhân viên.
o Khi mới mở Form : dữ liệu không cho phép chỉnh sửa.
o Khu vực: là combo thể hiện các khu vực cho phép chọn (lưu ý kết quả trả về là Mã khu vực).
o List Danh sách nhân viên: thể hiện thông tin các nhân viên trong bảng nhân viên.
- Sub Chấm công: chứa thông tin chấm công của nhân viên hiện hành trên Form chính, cho phép
NHANVIEN KHUVUC
manv makv hoten makv tenkv
NV01 Q2 Mai Lan Q1 Quầy 1
NV02 Q3 Hoàng Nhung Q2 Quầy 2
NV03 Q1 Tường Vi Q3 Quầy 3
NV04 Q1 Lưu Ly Q4 Quầy 4
SANPHAM BANHANG
masp tensp mota manv namthang masp dinhmuc slban
SP001 Áo Thun NV01 200301 SP001 30 25
SP002 Áo Khoác NV01 200302 SP002 30 35
SP003 Quần Jean NV02 200301 SP003 30 35
SP004 Quần Tây NV02 200302 SP004 30 25
SP005 Váy NV03 200301 SP006 30 25
SP006 Đầm dài NV03 200302 SP005 30 36
Page 2 of 4
6/8/2011about:blank
Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
§ Mô tả
Công ty sổ số kiến thiết XYZ cần quản lý việc giao nhận vé số với các Đại lý thông qua hình thức các
phiếu giao nhận…
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
DAILY – Đại lý vé số
LOAIVE – Loại vé số
PHIEU – Phiếu giao nhận vé số
CTPHIEU – Chi tiết giao nhận vé số
§ Quan hệ giữa các bảng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MADL Text 4 Mã đại lý
TENDL Text 50 Tên đại lý
DIACHI Text 50 Địa chỉ
DIENTHOAI Text 10 Điện thoại
Field Name Field Type Field Size Format Description
MALOAIVE Text 5 Mã loại vé số
TENLOAIVE Text 50 Tên loại
MENHGIA Number Integer Mệnh giá bán
Field Name Field Type Field Size Format Description
SOPH Text 4 Số phiếu giao nhận
LOAIPH Text 1 Lọai phiếu(G: Giao, N: Nhận)
NGAY Date/Time Ngày giao nhận
MADL Text 4 Mã đại lý
GHICHU Memo Ghi chú
Field Name Field Type Field Size Format Description
SOPH Text 4 Số phiếu
LOAIPH Text 1 Loại phiếu
MALOAIVE Text 5 Mã loại vé số
SOLUONG Number Long Integer Số lượng phiếu giao nhận
MENHGIA Number Integer Mệnh giá bán
TYLEHH Number Single Tỷ lệ hưởng huê hồng
THANHTIEN Number Double Thành tiền
Page 1 of 4
6/8/2011about:blank
§ Dữ liệu mẫu
Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện
Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm)
1. Cho biết ngày nào có số phiếu phát sinh nhiều nhất (gồm cả phiếu giao và nhận). Thông tin kết quả:
Ngày, Tổng số phiếu. (0.5 điểm)
2. Thêm vào bảng DAILY một đại lý mới, với những thông tin là các giá trị được nhập vào khi thực hiện truy
vấn.(0.5 điểm)
3. Cho biết Loại vé nào được giao nhiều nhất trong tháng 2, thông tin gồm: Mã loại vé, Tên loại vé, Mệnh
giá, Tổng số lượng giao. (0.5 điểm)
Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm)
- Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:
CTPHIEU
soph loaiph maloaive soluong menhgia tylehh thanhtien
P001 G 05000 1000 5000 0.15 4250000
P001 G 10000 500 10000 0.2 4000000
P002 G 02000 2000 2000 0.1 3600000
P002 G 05000 500 5000 0.15 2125000
P001 N 05000 100 5000 0.15 425000
DAILY
madl tendl diachi dienthoai
dl01 Đại lý số 1 274 CMT8 Q. Tân Bình 08.7564923
dl02 Đại lý số 2 155 Trần Quốc Thảo Q.3 08.7923486
dl03 Đại lý số 3 64 Nguyễn Văn Trỗi Q. PN 08.8128733
LOAIVE PHIEU
maloaive tenloaive menhgia soph loaiph ngay madl ghichu
02000 Vé số đài Vũng
Tàu
2000 P001 G 14/02/2003 DL01
05000 Vé 5 số đài
TP.HCM
5000 P002 G 15/02/2003 DL01
10000 Vé 6 số đài
TP.HCM
10000 P001 N 14/02/2003 DL02
Page 2 of 4
6/8/2011about:blank