Đề thi cuối kỳ học kỳ 1 môn Vật liệu polymer và composite - Năm học 2018-2019 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh

Câu 2: (3 điểm) Có ba loại vật liệu composite trên pha nền polypropylene (PP) được gia cường bởi các pha gia cường sau: a. Sợi thực vật b. Bột đá c. Hạt nano tinh bột Bằng các kiến thức đã học hãy dự đoán ý nghĩa của việc chế tạo loại composite này và các lưu ý trong quá trình thiết kế quy trình chế tạo để vật liệu có các tính chất như mong muốn.

pdf4 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ 1 môn Vật liệu polymer và composite - Năm học 2018-2019 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Page 1 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Vật liệu polymer và composite Mã môn học: PCMA330812 Ngày thi: 02/01/2019 Đề số/Mã đề: Đề thi có 4 trang. Thời gian: 60 phút. Được phép sử dụng tài liệu SV làm bài trực tiếp trên đề thi Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Điểm và chữ ký CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: ............................... Câu 1: (2 điểm) Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai loại vật liệu polymer composite truyền thống và vật liệu polymer nanocomposite. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 2: (3 điểm) Có ba loại vật liệu composite trên pha nền polypropylene (PP) được gia cường bởi các pha gia cường sau: a. Sợi thực vật b. Bột đá c. Hạt nano tinh bột Bằng các kiến thức đã học hãy dự đoán ý nghĩa của việc chế tạo loại composite này và các lưu ý trong quá trình thiết kế quy trình chế tạo để vật liệu có các tính chất như mong muốn. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Page 2 ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 3: (2 điểm) Hãy ghép các công nghê chế tạo vật liệu polymer composite tương ứng với các đặc điểm của nó được cho trong bảng sau: (ví dụ: 1-a) Tên phương pháp chế tạo Đặc điểm chính 1. Công nghệ tạo lớp liên tục a. Ban đầu khuôn hở để đặt vật liệu gia cường vào nửa khuôn dưới, sau đó khuôn đóng lại và nhựa được phun từ dưới lên điền đầy khuôn 2. Công nghệ đúc ép có phản ứng gia cường b. Nhựa và pha gia cường được cho vào phễu nạp và được làm nóng chảy và trộn đều dưới tác dụng của trục vít đẩy vào rãnh điền đầy khuôn 3. Công nghệ đúc tiếp xúc c. Phương pháp dùng để gia công các sản phẩm dạng ống rỗng, phổ biến trong chế tạo các loại composite trên nền silicat và kim loại 4. Công nghệ đúc chuyển d. Vật liệu ban đầu là các composite được gia cường định hướng theo một chiều nhất định ở dạng tấm hoặc màng, được kéo và kết dính lại tạo composite mới được định hướng theo mọi chiều 5. Công Nghệ đúc nén e. Thích hợp cho các pha nền là các loại nhựa hai thành phần. Hai thành phần của pha nền và pha gia cường được cho vào các đầu riêng sau đó phối trộn và xảy ra phản ứng trước khi được Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Page 3 bơm vào định hình trong khuôn. 6. Công nghệ đổ ly tâm f. Thực hiện thủ công hoặc bán thủ công. Sản lượng làm ra ít đòi hỏi tay nghề nhân công cao và phù hợp các sản phẩm ít chi tiết và có kích thước không quá lơn 7. Công nghệ quấn sợi g. Sản phẩm tạo thành thường ở dạng profile hình chữ U,I hoặc O 8. Công nghệ đúc kéo định hình h. Có thể thực hiện khô hoặc ướt, tùy loại sản phẩm và yêu cầu mà trống sẽ quay ở các góc phù hợp Câu 4: (3 điểm) Tại sao composite nền nhựa nhiệt rắn lại khó tái chế hơn composite nhựa nhiệt dẻo? Cho các vật liệu composite sau: a. Que tăm bông ráy tai là composite nhựa polypropylene và bột đá b. Nắp capo xe hơi hoặc vỏ một số loại xe đua thể thao là composite nhựa nhiệt rắn và sợi carbon. Bạn hãy đề nghị một số phương pháp tái chế phù hợp với các loại composite trên. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Page 4 ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1]: Diễn giải được các kiến thức cơ bản về vật liệu polymer và composite Câu 1 [CĐR 2.1]: Mô tả được cấu trúc, tính chất, ứng dụng của các loại vật liệu polymer và composite. [CĐR 2.2]: Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc và tính chất của vật liệu polymer và composite. Câu 2, 3, 4 [CĐR 3.1]: Phân loại được các vật liệu polymer và composite thích hợp vào từng lĩnh vực ứng dụng cụ thể. [CĐR 4.1]: Vận dụng các kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu chuyên sâu khi làm việc cho các nhà máy sản xuất các loại vật liệu polymer và composite. [CĐR 4.2]: Vận dụng các kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu chuyên sâu khi làm việc trong các cơ quan nghiên cứu về các loại vật liệu polymer và composite. Câu 2, 3, 4 Ngày 26 tháng 12 năm 2018 Thông qua bộ môn (ký và ghi rõ họ tên)