Câu 5 (2 điểm-Mô hình tăng trưởng logistic có thu hoạch-Logistic growth with harvesting)
Bạn tham gia vào một dự án trồng, chăm sóc, bảo tồn, phát triển khai thác bền vững một khu
rừng. Giả sử lượng rừng (tạm sử dụng đơn vị là: đơn vị rừng) ở thời điểm (đơn vị tính là năm) được
xấp xỉ bởi hàm , thỏa phương trình vi phân logistic có thu hoạch
trong đó constk ?? 0 là hằng số tỷ lệ, tH )( là tốc độ thu hoạch.
Giải phương trình tìm ty )( biết: k ? 025.0 , y ? 4)0( (tại thời điểm bắt đầu dự án có 4 đơn vị rừng),
H (t) = 0.2 (tốc độ khai thác liên tục hàng năm là đơn vị rừng). Lượng rừng sẽ xấp xỉ bao
nhiêu sau khoảng thời gian t đủ lớn?
7 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ II môn Toán cao cấp C2 - Năm học 2017-2018 - Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN CAO CẤP C2
Mã môn học: MATH 130901 Thời gian : 90 phút (14/6/2018)
Đ ề thi gồm 2 trang Được phép sử dụng tài liệu
Câu 1 (1,5 điểm-Tính gần đúng bằng vi phân cấp 1, cấp 2)
Với 0 bé, tập εbaB ),,( εbyaxRyx 222 )()(:),( gọi là lân cận hay gọi tắt là
lân cận . Nếu hàm có tất cả các đạo hàm riêng , , f , , liên tục trong
thì :
),( ba
),b
(f
(a
εba ),,
),( yx
),( yxf
)ax
z
) )(,(f ' ba
'
xf
'
yf
''
xx f
''
yy
''
xyf
B (
L εb),aB ,(y)x,( i) + +,ba x ))(,(f 'y byba ),( yxf
Công thức xấp xỉ này gọi là xấp xỉ tuyến tính (linear approximation) của trong lân cận . ),( yxf ),( ba
ii) + + ),( yxQ ),( baf ))(,(f 'x axba ))(,(f 'y byba ))()(,(f ''xy byaxba
2'' ))(,(f
2
1
xx axba + 2'' ))(,(f2
1
yy byba ),( yxf εbaByx ),,(),(
Công thức xấp xỉ này gọi là xấp xỉ bậc hai (Quadratic approximation) của trong lân cận . ),( yxf ),( ba
Tìm và của hàm số trong lân cận . ),( yxL ),( yxQ )1ln(),( 22 yxxeyxf y )0,2(
Câu 2 (1,5 điểm-Mô hình tối ưu hóa sản xuất dạng Cobb-Douglas )
Một công ty sử dụng K đơn vị vốn và L đơn vị lao động thì lượng sản phẩm sản xuất được là
8.02.0.80),( LKLKQ
Mỗi đơn vị vốn chi phí và mỗi đơn vị lao động chi phí ; tức là chi phí cho cả vốn và lực
lượng lao động là
50$ 25$
LKC 2550
Hãy xác định K và L để lượng sản phẩm sản xuất được lớn nhất và tính lượng sản phẩm lớn nhất
đó, biết rằng số tiền chi phí công ty sử dụng không vượt quá . 000,500$
Câu 3 (1,5 điểm- Ứng dụng tích phân suy rộng vào xác suất - Hàm mật độ của phân phối mũ)
Tính tích phân suy rộng
dxxfx. với
00
0
3
1)( 3
1
xkhi
xkhiexf
x
Một công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và dịch vụ thực hiện khảo sát rồi mô hình hóa và
tính được thời gian đợi trung bình của một khách hàng của công ty xấp xỉ làT , với
x là thời gian có đơn vị tính là phút. Hỏi trung bình mỗi khách hàng của công ty đợi xấp xỉ bao
nhiêu phút?
TB
dxxfx.
Câu 4 (1,5 điểm- Mô hình động về giá sản phẩm) (thời gian t tính bằng tháng, giá p tính bằng USD)
Biết giá )(tpp của một loại sản phẩm(hàng hóa) tại thời điểm t thỏa phương trình vi phân
teppp 2.06003'4'' và 300$)0( p
Giải phương trình vi phân tìm . Ước tính giá của sản phẩm sau khoảng thời gian t đủ lớn. )(tp
Câu 5 (2 điểm-Mô hình tăng trưởng logistic có thu hoạch-Logistic growth with harvesting)
Bạn tham gia vào một dự án trồng, chăm sóc, bảo tồn, phát triển khai thác bền vững một khu
rừng. Giả sử lượng rừng (tạm sử dụng đơn vị là: đơn vị rừng) ở thời điểm (đơn vị tính là năm) được
xấp xỉ bởi hàm , thỏa phương trình vi phân logistic có thu hoạch
t
)(ty
)()8()(' tHykyty
trong đó là hằng số tỷ lệ, là tốc độ thu hoạch. 0 constk )(tH
Giải phương trình tìm biết: , )(ty 025.0k 4)0( y (tại thời điểm bắt đầu dự án có 4 đơn vị rừng),
= 0.2 (tốc độ khai thác liên tục hàng năm là đơn vị rừng). Lượng rừng sẽ xấp xỉ bao
nhiêu sau khoảng thời gian t đủ lớn?
)(tH 2.0
Câu 6 (2 điểm- Mô hình sử dụng, khai thác, thanh lý thiết bị- Resale value problem)
Giá trị bán lại của một máy sau t năm sẽ giảm với tốc độ tỷ lệ với hiệu giữa giá trị hiện tại và
giá trị phế liệu của máy. Tức là, nếu là giá trị phế liệu của máy thì thỏa phương trình
)(tr
S )(tr
Srk
dt
dr , với 0 constk là hằng số tỷ lệ
Giải phương trình xác định biết giá trị mua mới của máy là $50,000, giá trị 5 năm sau là
$10,000 và giá trị phế liệu = $1,000.
)(tr
S
Một công ty mua mới máy này và khai thác đúng 5 năm thì bán lại. Trong 5 năm khai thác máy
này, công ty được một dòng lợi nhuận liên tục là 000,12$)( tf /năm và dòng tiền này được
chuyển liên tục vào trong một tài khoản nhận lãi liên tục với lãi suất hàng năm là (tức là
, nhập lãi liên tục vào vốn-compounded continuosly). Tính giá trị hiện tại dòng lợi nhuận
sau 5 năm; tính giá trị hiện tại tiền bán lại máy cuối năm thứ 5; tính giá trị hiện tại ròng của
cả 5 năm mua, khai thác, bán lại máy này.
%5
05.0r
)(tf
Cho biết Giá trị hiện tại của dòng tiền được chuyển liên tục vào trong một tài khoản trong
khoảng thời gian với tốc độ cho bởi hàm và tài khoản này nhận lãi suất hàng năm là
r (nhập lãi liên tục vào vốn-compounded continuosly) được tính bởi công thức
Tt 0 )(tf
T rt dtetfPV
0
)(
Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
CHUẨN ĐẦU RA
Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần
(về kiến thức)
Câu 1, 2: Tính được đạo hàm riêng, vi phân, tìm cực trị, GTLN >NN
hàm nhiều biến và biết ứng dụng vào đời sống
G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1, 2.2, , 2.1.4 ;
Câu 3, 6: Tính được tích phân hàm một biến và biết ứng dụng vào đời sống G1: 1.1, 1.2;G2: 2.1, 2.2., G1: 3.1
Câu 4, 5, 6: Giải được phương trình vi phân cấp 1, cấp hai và và biết ứng
dụng vào đời sống.
G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1, 2.2., G1: 3.1
Ngày 12 tháng 6 năm 2018
THÔNG QUA BỘ MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN TOÁN C2
(ngày thi 14/6/2018)
Câu
hỏi
Nội dung Điểm
Câu1 1,5đ
)1ln(),( 22 yxxeyxf y TXĐ: 1:),( 2 yRyxD
'
xf xe 2 y2 , 'yf yxe
y
1
12 2
2f ''xx , , ye2'' 2fxy ''yyf 22 )1(
14
y
xe y
i)Tìm : , , ),( yxL 6 52202 e)01ln(22)0,2( 202 ef 0),2(f 'x
)0,2(f 'y 501
122 02
e
),( yxL )0,2(f + +) )0)(0,2(f 'y y2)(0,2(f 'x x )0(5)2(56 yx
, 455 yx ),()1ln(22 yxfyxxe y ),0,2(),( Byx
ii) Tìm : , , ),( yxQ 20,2(f ''xx )0,2(f ''xy 22 02 e
)0,2(f ''yy 7)01(
124 2
02
e
),( yxQ )0,2(f + + ) )0)(0,2(f 'y y2)(0,2(f 'x x )0)(2)(0,2(f ''xy yx
2'' )2)(0,2(f
2
1
xx x + 2'' )0)(0,2(f2
1
yy y
455 yx )0)(2(2 yx 2)2(2
2
1 x 2)0(7
2
1 y
yxxyyx 2
2
7 22 ),( yxf , ),0,2(),( Byx
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2 1,5đ
Bài toán trở thành, tìm giá trị lớn nhất hàm số trên
miền
8.02.0.80),( LKLKQ
5000002550
0,0
LKC
LK
Hệ phương trình xác định đểm dừng
064
016
2.0
'
8.0
'
L
KQ
K
LQ
L
K
vô nghiệm.
Xét trên biên: 0
200000
0
L
K
),( LKQ
Xét trên biên: 0
100000
0
K
L
),( LKQ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
- 1 -
Xét trên biên:
100000
220000
x
KL
),()220000(.80),( 8.02.0 KfKKLKQ
đăt với 100000 K
2.08.0
220000
128220000.16)('
K
K
K
KKf
20000
220000
128220000.160)('
2.08.0
K
K
K
K
KKf
16000
220000
2000
L
KL
K
0)0( f , , 0)10000( f 0629.844485)2000( f
Vậy cơng ty cần sử dụng số đơn vị vốn là 2000K và số đơn vị lao động
là để sản xuất được lượng sản phẩm lớn nhất là 16000L
)16000,2000 0629.844485( Q sản phẩm.
0.25đ
0.25đ
Câu 3 1.5đ
dxxfx.
0
3
10
3
1.0. dxexdxx
x
0
3
1
.
3
1 dxex
x
a x
a
dxex
0
3
1
.lim
3
1
a xx
a
dxe
a
xe
0
3
1
3
1
3
0
3lim
3
1
0
9
0
3lim
3
1 3
1
3
1 a
e
a
xe
xx
a
3993lim
3
1 3
1
3
1
aa
a
eae
TBT (phút)
dxxfx. 3
Trung bình mỗi khách hàng cơng ty đợi xấp xỉ là 3 phút
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4 1,5đ
teppp 2,06003'4'' , 300$)0( p
Phương trình thuần nhất tương ứng : ppp 3'4'' 0
0.25đ
Phương trình đặc trưng: 0342 kk 1 k hay 3k
Nghiệm tổng quát phương trình thuần nhất: = )(tPo tt eCeC 321
0.25đ
Nghiệm riêng phương trình 6003'4'' ppp (1) dạng AY 1
Tính được . 0,0 ''1'1 YY
- 2 -
Thay vào (1) được 6003A 200
3
600 A .
Suy ra 1Y 200
0.25đ
Nghiệm riêng phương trình (2) dạng teppp 2,03'4'' tBeY 2,02
Tính được . tt BeYBeY 2,0''22,0'2 04,0,2,0
Thay vào (2) được tttt eBeBeBe 2,02,02,02,0 38,004,0
56
25 B .
Suy ra teY 2,02 56
25
Theo nguyên lý chồng chất nghiệm thì nghiệm riêng của phương trình
là t2,0eppp 6003'4'' )(tP 1Y Y 2002 = + te 2,056
25
0.25đ
Nghiệm tổng quát phương trình teppp 2,06003'4'' là
)(tp = +)(tPo )(tP tt eCeC 321 + 200 + te 2,056
25
300$)0( p 21 CC + +200 56
25 300
Vậy nghiệm cần tìm là
)(tp = + +tt eCeC 321 200 te 2,056
25
56
5575
21 CC , với
Khi t đủ lớn tt eCeC 321 te 2.056
25 0 nên )(tp 200 (USD)
Sau khoảng thời gian t đủ lớn, giá sản phẩm xấp xỉ $ . 200
0.5đ
Câu 5 2đ
Thay và = 0.2 vào 025.0k )(tH )()8()(' tHykyty , ta được
2.0)8(025.0 yy
dt
dy
40
882 yy
dt
dy (1)
dt
yy
dy
40
1
882
(do 4)0( y nên )088
2 yy
( 224 y cũng là nghiệm phương trình (1) nhưng khơng thỏa điều kiện ) 4)0( y
Tích phân hai vế
12 40
1
88
Cdt
yy
dy 12 408)4( )4( Cty yd
140224
224ln
24
1 Ct
y
y
12410
2
224
224ln Ct
y
y
0.5đ
0.25đ
0.25đ
- 3 -
1
1 2410
224
10
2
ee
224
224e
224
224 CtCt
y
y
y
y
tC
y
y 10
2
e
224
224
(với 0eC const124 C
)
t
C
y
y 10
2
e
224
224
(với constC âm hoặc dương tùy ý)
)224(e224 10
2
yCy t (với constC tùy ý)
t
t
C
Cy
10
2
10
2
e1
e)422(224
(với constC tùy ý)
4)0(y 1C
Vậy
t
t
ty
10
2
10
2
e1
e)224(224)(
)(lim tyt 224
e1
e)422(224lim
10
2
10
2
t
t
t
C
C
Sau khoảng thời gian t đủ lớn, lượng rừng xấp xỉ 224 đơn vị.
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Câu 6 2đ
Cách 1
Phương trình được viết lại
kkrtr )(' , với (đơn vị $1000)
10)5(
50)0(
r
r
Nghiệm tổng quát phương trình
)(tr = =
Cdtkdtkekdte Cdtktkekte
= =
Cktekte ktCe1 (đơn vị $1000)
Cách 2
Phương trình được viết lại
k
Sr
dr
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
- 4 -
Tích phân hai vế
Ckdt
Sr
dy ln
CktSr lnln CkteSr ln
ktCeSr ktCeSr
Hay = (đơn vị $1000) )(tr ktCe1
0.25đ
0.25đ
0.25đ
10)5(
50)0(
r
r
1051
501
kC
C
e
23389191442.0)
49
9ln(
5
1
49
k
C
Vậy = (đơn vị $1000) )(tr te 23389191442.0491
hay = (đơn vị $1) )(tr te 23389191442.0490001000
0.5đ
Giá trị hiện tại dòng lợi nhuận sau 5 năm )(tf
T rt dtetfPV
0
)( 240000
5
0
05.012000 dte t
0
505.0 te
81206.53087)1(240000 505.0 e
Giá trị hiện tại tiền bán lại máy cuối năm thứ 5
10000 007831.7788505.0 e
Giá trị hiện tại ròng của cả 5 năm mua, khai thác, bán lại máy này
( ) - = 10875.81989 81206.53087 007831.7788 50000
Vậy lợi nhuận (tính theo giá trị của tiền ở hiện tại) của cả 5 năm mua, khai
thác, bán lại máy này xấp xỉ $10,875.82.
0.5đ
Hết
- 5 -