Câu 10. Cho ma trận A cỡ m×n với m < n. Chứng minh rằng tồn tại ma trận B cỡ n×m khác O (ma
trận không ) để AB = O.
Câu 10. Cho ma trận A cỡ m×n với m < n. Chứng minh rằng tồn tại ma trận B cỡ n×m
khác O (ma trận không ) để AB = O.
1 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa kỳ học kỳ I môn Đại số - Đề V+VI - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ 5 ĐỀ THI GIỮA KỲMÔN ĐẠI SỐ – Học kì1- 2014
Nhóm ngành CN-KT Thời gian: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu1. Xét xem các mệnh đề sau có tương đương logic không: BA và BA
Câu2.Cho tập hợp A = 4x),( 222 yRyx , B = 0),( 2 yxRyx Xác
định AB.
Câu 3.Cho ánh xạ f: R\{1}→ R\{0} xác định bởi f(x) = 1
2
x . Xét xem f có phải song ánh không.
Câu4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 9731 i .
Câu 5. Gọi Q là tập hợp các số hữu tỉ. Đặt G ={ 0;,5 22 baQbaba }. Chứng
minh G lập thành một nhóm với phép nhân các số thông thường,
Câu 6.Cho ma trận A =
476
875
987
và B =
565
766
986
. Xác đinh A2 + AB.
Câu 7. Cho ma trận A =
311
243
432
. Chứng tỏ A là ma trận khả nghịchvà tìm ma trận A-1.
Câu 8. Giải hệ phương trình
12785
22
1332
4321
4321
321
xxxx
xxxx
xxx
.
Câu 9.Cho hệ phương trình
32)3(2
232)2(
1
zyax
zyxa
zyax
. Tìm giá trị của tham số a để hệ có
nghiệm duy nhất.
Câu 10. Cho ma trận A cỡ m×n với m < n. Chứng minh rằng tồn tại ma trận B cỡ n×m khác O (ma
trận không ) để AB = O.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 6 ĐỀ THI GIỮA KỲMÔN ĐẠI SỐ – Học kì1- 2014
Nhóm ngành CN – KT Thời gian: 60 phút
Chú ý:Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu1. Xét xem các mệnh đề sau có tương đương logic không: BA và .)( BBA
Câu2.Cho tập hợp A= 4x),( 222 yRyx , B = 0),( 2 yxRyx .
Xác định AB.
Câu 3.Cho ánh xạ f: R\{2}→ R\{0} xác định bởi f(x) = 2
1
x . Xét xem f có phải song
ánh không.
Câu4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 851 i .
Câu 5. Gọi Q là tập hợp các số hữu tỉ. Đặt G ={ 0;,2 22 baQbaba }.
Chứng minh G lập thành một nhóm với phép nhân các số thông thường.
Câu 6.Cho ma trận A =
789
946
753
và B =
778
956
642
.Xác định A2 + AB.
Câu 7. Cho ma trận A =
864
122
543
.Chứng minh A khả nghịch, tìm ma trận A-1.
Câu 8. Giải hệ phương trình
371495
12
02853
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
.
Câu 9.Cho hệ phương trình
0)3(
05)1(3
02
zayx
zyax
zayx
. Tìm giá trị của tham số a để hệ
có vô số nghiệm.
Câu 10. Cho ma trận A cỡ m×n với m < n. Chứng minh rằng tồn tại ma trận B cỡ n×m
khác O (ma trận không ) để AB = O.