CÂU 5a: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; –5), B(1; 3), C(3; –2)
Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua hai điểm A, B.
b) Chứa đường cao AH của tam giác ABC.
CÂU 5b: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 3x – 4y + 7 = 0
Lập phương trình đường tròn có tâm I(2; –3) và tiếp xúc với đường thẳng d.
23 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3551 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi học kì 2 – năm học 2010 – 2011 môn toán lớp 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
A-PHẦN CHUNG: (7.0ĐIỂM)
CÂU 1: (1.0 ĐIỂM) Xét biểu thức f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x)
CÂU2 : (2.5 ĐIỂM) Giải bất phương trình
a) b)
CÂU 3: (1.5 ĐIỂM) Cho phương trình: 2x2 – (m+1)x + 3m2 – 8m + 4 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
CÂU 4: (2.0 ĐIỂM) Điều tra về điện năng tiêu thụ trong một tháng (tính theo kw/h) của 20 gia đình ở một khu vực, người ta thu được mẫu số liệu sau:
80
45
65
45
70
50
80
70
65
80
50
70
45
85
85
75
50
65
85
65
lập bảng phân bố tần số - lần suất mẫu số liệu trên.
Tính mức tiêu thụ điện năng trung bình của 20 gia đình, mốt của mẫu số liệu trên?
B. PHẦN RIÊNG : (3.0 ĐIỂM) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần riêng
Theo chương trình cơ bản
CÂU 5a: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; –5), B(1; 3), C(3; –2)
Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
Đi qua hai điểm A, B.
Chứa đường cao AH của tam giác ABC.
CÂU 5b: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 3x – 4y + 7 = 0
Lập phương trình đường tròn có tâm I(2; –3) và tiếp xúc với đường thẳng .
Theo chương trình nâng cao
CÂU 6a: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; -2), B(3; 6).
Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với đường thẳng:
3x – 4y + 12 = 0.
Viết phương trình đường thẳng qua M (1; 3) và cách đều hai điểm A,B.
CÂU 6b: Lập phương trình đường tròn đi qua điểm A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3)
-----------------------------------HẾT-----------------------------------------
HỌ TÊN HỌC SINH:……………………………………….SBD:………….LỚP………
ĐÁP ÁN
A. PHẦN CHUNG
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1đ
Xét dấu biểu thức f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x)
x = 0 x = 1
BXD:
x
1 2
3x2 – 7x +2
+ 0 – – 0 +
1 – x
+ + 0 – –
f(x)
+ 0 – 0 + 0 –
f(x) = 0 khi x
f(x) > 0 khi x
f(x) < 0 khi x
0.25
0.5
0.25
2
a) 1.5đ
b)
1đ
BXD:
x
–13x+8
+ + 0 – –
3x–2
– – – 0 +
1–2x
+ 0 – – –
VT
– + 0 – +
Tập nghiệm bất phương trình S
Tập nghiệm bát phương trình S =
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
3
1.5đ
Tìm m để phương trình 2x2 – (m+1)x + 3m2 – 8m + 4 = 0
Có 2 nghiệm trái dấu
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Û a.c < 0
2(3m2 – 8m + 4 ) < 0
3m2 – 8m + 4 = 0 Þ m = , m = 2
m
2 +¥
3m2 – 8m + 4
+ 0 – 0 +
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Û < m < 2
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
4
a)
1đ
80 45 65 45 70 50 80 70 65 80
50 70 45 85 85 75 50 65 85 65
Điện năng tiêu thụ
Tần số
Tần suất
45
50
65
70
75
80
85
3
3
4
3
1
3
3
15
15
20
15
5
15
15
Cộng
20
100%
0.5
0.5
b)
1đ
= 66,25 Kwh
M0 = 65
0.5
0.5
B. PHẦN RIÊNG
Chương trình cơ bản
5a
a)
A(4;–5); B(1;3); C(3;–2)
1đ
=(–3; 8)
PTTS AB:
0.5
0.5
b)
1đ
=( 2; –5)
PT AH: 2(x – 4) – 5(y + 5) = 0
Û 2x – 5y – 33 = 0
0.5
0.25
0.25
6a
Cho đường thẳng : 3x – 4y + 7 = 0
Lập phương trình đường tròn có tâm I(2; –3) và tiếp xúc với đường thẳng .
1đ
R = d(I;D) = = 5
PTĐTròn: (x – 2)2 +(y + 3)2 = 25
0.5
0.5
Chương trình nâng cao
5b
a)
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; -2), B(3; 6).
1đ
Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với đường thẳng: 3x – 4y + 12 = 0.
+Đường thẳng song song với 3x – 4y + 12 = 0. có dạng
3x – 4y + c = 0
+Qua A(1; – 2) : 3.1 – 4(–2) + c = 0 Û c = –11
PTĐT: 3x – 4y –11 = 0.
0.5
0.5
b)
1đ
Viết phương trình đường thẳng qua M (1; 3) và cách đều hai điểm A,B.
+d qua M(1; 3) và song song với AB
= (2;8)
PTTS của d:
+d qua M và trung điểm I của AB
I(2;2), =(1;–1)
PTTS:
0.25
0.25
0.25
0.25
6b
Lập phương trình đường tròn đi qua điểm A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3)
1đ
PTĐTròn có dạng: x2 +y2 – 2ax –2by + c = 0
Thế tọa độ A,B,C ta được hệ phương trình
Þ
PTĐTròn: x2 + y2 – 6x + y –1 = 0
0.25
0.5
0.25
Đề số 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î R:
Câu 3: (1,0 điểm) Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần của một nhóm 20 học sinh được cho trong bảng sau:
9
15
11
12
16
12
10
14
14
15
16
13
16
8
9
11
10
12
18
18
a) Lập bảng phân bố tần số của bảng số liệu trên.
b) Tính số trung bình và phương sai của bảng số liệu đó.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho 2 số x, y thoả mãn . Chứng minh bất đẳng thức:
Câu 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho DABC có tọa độ các trung điểm của các cạnh AB, BC, CA lần lượt là M(2; 1), N(5; 3), P(3; –4).
a) Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B.
II. Phần riêng (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A =
b) Cho . Tính giá trị biểu thức B = .
Câu 7a: (1,0 điểm) Cho DABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.
Chứng minh rằng nếu: thì .
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Đơn giản biểu thức: C =
b) Tính giá trị của biểu thức:
Câu 7b: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của parabol (P), biết tiêu điểm F của (P) trùng với tâm của đường tròn (C): .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Đáp án
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
0,50
(lập bảng xét dấu)
0,50
b)
. Đặt , t ≥ 0 .
Có BPT trung gian:
0,50
(vì t ³ 0)
0,25
0,25
2
. Ta có .
BPT nghiệm đúng với mọi x
0,50
0,50
3
Bảng phân bố tần số
Giá trị
8
9
10
11
12
13
14
15
16
18
Tần số
1
2
2
2
3
1
2
2
3
2
0,50
Số trung bình: 12,95.
Phương sai: 8,65
0,50
4
Ta có: (*) Û
Û
0,50
Û Û (**)
BĐT (**) luôn đúng với Þ (*) luôn đúng.
Dấu "=" xảy ra Û x = y.
0,50
5
a)
M(2; 1), N(5; 3), P(3; –4).
0,25
·
0,25
·
0,25
·
0,25
b)
· Bán kính:
0,50
· Phương trình đường tròn tâm A và qua B là
0,50
6a
a)
A =
0,50
A =
0,50
b)
Từ
0,50
Þ
0,25
Do đó:
0,25
7a
Ta có:
0,50
Mặt khác: Þ
0,50
6b
a)
C =
0,50
0,50
b)
0,50
0,50
7b
· (C): Û
· Tâm của đường tròn (C) là F(3; 0)
0,50
· (P) có tiêu điểm F(3; 0)
· Phương trình Parabol là
0,50
–––––––––––––– Hết ––––––––––––––––
Đề số 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m đề phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
Câu 3: (1,0 điểm) Số áo sơ – mi nam của một cửa hàng bán được trong một tháng, theo các kích cỡ khác nhau, được cho trong bảng sau:
Kích cỡ
36
37
38
39
40
41
Số áo bán được
15
18
36
40
15
6
Tìm số trung bình, số trung vị, mốt và phương sai của bảng số liệu trên.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho 2 số không âm x, y. Chứng minh bất đẳng thức: .
Câu 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho DABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
a) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC của tam giác ABC.
b) Tính số đo góc A và tính diện tích của tam giác ABC.
II. Phần riêng (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A =
b) Cho . Tính giá trị biểu thức
Câu 7a: (1,0 điểm) Cho DABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.
Chứng minh rằng nếu: thì .
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Chứng minh hệ thức sau:
b) Cho cota = . Tính giá trị biểu thức
Câu 7b: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của parabol (P), biết tiêu điểm F của (P) trùng với tiêu điểm bên phải của elip (E): .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁP
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
0,25
(vì )
0,50
0,25
b)
(*)
Điều kiện:
0,25
(*) trở thành Û
0,50
Û (thoả điều kiện)
0,25
2
có 2 nghiệm trái dấu Û ac < 0
0,25
0,25
0,50
3
· N = 15 + 18 + 36 + 40 + 15 + 6 = 130
· Số trung bình là: 38,31
· Số trung vị là: 38
0,50
· Mốt là: 39
· Phương sai là: 1,69
0,50
4
a)
Vì x, y là hai số không âm nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
0,50
Û
0,50
5
a)
Với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
· Phương trình AB là:
0,50
· Phương trình BC là:
0,50
b)
· ,
0,25
·
0,25
·
0,25
· Diện tích DABC là (đvdt)
0,25
6a
a)
A =
·
·
0,50
0,50
b)
0,50
0,50
7a
0,25
0,25
0,25
0,25
6b
a)
0,25
=
0,25
=
0,25
= ( đpcm)
0,25
b)
Vì nên sina
0,50
0,50
7b
· (E) :
0,25
Þ Tiêu điểm bên phải của (E) là
0,25
· Tiêu điểm của (P) là F(2; 0) nên
0,25
Phương trình chính tắc của (P) là
0,25
Đề số 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2: Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để:
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3:
a) Cho . Tính .
b) Biết , tính
Câu 4: Cho ABC với A(2, 2), B(–1, 6), C(–5, 3).
a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ABC.
c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình , và đường tròn (C) có phương trình: . Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: Cho phương trình: (*)
a) · Nếu m = 0 thì (*) trở thành:
· Nếu thì (*) có nghiệm
Û
Kết luận: Với thì phương trình đã cho có nghiệm.
b) (*) có hai nghiệm dương phân biệt Û Û
Câu 3:
a) Cho .
· Ta có
b) Biết , tính
· Ta có
Câu 4: Cho ABC với A(2; 2), B(–1; 6), C(–5; 3).
a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
· PT cạnh AB:
· PT cạnh AC:
· PT cạnh BC:
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của DABC.
· Đường cao AH đi qua A(2; 2) và có một VTPT là .
Þ Phuơng trình đường cao AH là:
Hoặc trình bày như sau :
Þ DABC vuông tại B Þ đường cao AH cũng là cạnh AB.
c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
· Þ DABC vuông cân tại B.
Câu 5: Cho đường thẳng d: , và đường tròn (C): .
· Đường tròn (C) có tâm và bán kính R = 1
· d tiếp xúc với (C)
Đề số 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2: Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để:
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3:
a) Cho . Tính .
b) Biết , tính
Câu 4: Cho ABC với A(2, 2), B(–1, 6), C(–5, 3).
a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ABC.
c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình , và đường tròn (C) có phương trình: . Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: Cho phương trình: (*)
a) · Nếu m = 0 thì (*) trở thành:
· Nếu thì (*) có nghiệm
Û
Kết luận: Với thì phương trình đã cho có nghiệm.
b) (*) có hai nghiệm dương phân biệt Û Û
Câu 3:
a) Cho .
· Ta có
b) Biết , tính
· Ta có
Câu 4: Cho ABC với A(2; 2), B(–1; 6), C(–5; 3).
a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
· PT cạnh AB:
· PT cạnh AC:
· PT cạnh BC:
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của DABC.
· Đường cao AH đi qua A(2; 2) và có một VTPT là .
Þ Phuơng trình đường cao AH là:
Hoặc trình bày như sau :
Þ DABC vuông tại B Þ đường cao AH cũng là cạnh AB.
c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
· Þ DABC vuông cân tại B.
Câu 5: Cho đường thẳng d: , và đường tròn (C): .
· Đường tròn (C) có tâm và bán kính R = 1
· d tiếp xúc với (C)
Đề số 6
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Định m để phương trình sau có nghiệm:
Câu 2: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh: .
Câu 3 : Cho tam giác ABC biết A(1; 4); B(3; –1) và C(6; 2).
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, CA.
b) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
Câu 4:
a) Cho đường thẳng d: . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 4.
b) Viết phương trình đường tròn tâm I(2; 0) và tiếp xúc với trục tung.
Câu 5:
a) Cho với . Tính các giá trị lượng giác còn lại.
b) Cho và . Tính góc a + b =?
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Câu 1: Định m để phương trình sau có nghiệm: (*)
· Với m = 1 (*) trở thành 2x – 1 = 0 Û
· Với thì (*) có nghiệm
Kết luận: PT luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 2: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh: .
· Vì a, b, c dương nên ta có
Câu 3: Cho tam giác ABC biết A(1; 4); B(3; –1) và C(6; 2).
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, CA.
·
·
b) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
· Trung điểm của BC là
· Þ AM có VTPT là (1; 1) nên phương trình tổng quát của AM là
Câu 4: a) Giả sử M(a; 0) Î (Ox). Ta có
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là hoặc
b) Đường tròn có tâm I(2; 0) và tiếp xúc với trục tung nên có bán kính R = 2
Þ PT đường tròn: .
Câu 5: a) Cho với . Vì nên .
· ·
b) Cho và . Tính góc a + b =?
·
Gồm 10 đề nhỏ và không có đáp án
Đề số 7
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của m làm cho bất phương trình có tập nghiệm
Bài 3: (2,0 điểm) Cho sản lượng than việt nam
Năm
2000
2003
2004
2005
2006
Sản lượng than ( triệu tấn)
11,6
19,3
27,3
34,1
38,8
Hảy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng than theo bảng số liệu trên.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính sin2a; cos2a
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phằng Oxy cho điểm A(1;3); B(-2;4); C(5;-7)
Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và song song BC.
Viết phương trình đường tròn tâm M(7;-3) và tiếp xúc với đường thẳng d
Bài 6 : (1,0 điềm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E) :
Đề 2
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của m làm cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế:
( đơn vị %)
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2000 và năm 2006
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính sin2α; cos2α
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phằng Oxy cho điểm A(5;-1); B(-4;-2); C(8;4)
Viết phương trình đường thẳng AB.
Viết phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB
Bài 6 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E)
Đề 3
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m làm cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu giá trị sản xuất nông nghiệp việt nam ( theo so sánh 1994)
(Đơn vị nghìn tỉ đồng)
Năm
2000
2003
2005
2007
Giá trị sản xuất nông nghiệp
112,1
127,7
137,1
147,8
Hảy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta theo bảng số liệu trên.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính sin2α; cos2α
Bài 5: (2,0 điểm)
Trong mặt phằng Oxy , viết phương trình đường thẳng d/ qua A và vuông góc với đường
thẳng ∆:2x+y-3=0.
Trong mặt phằng Oxy , viết phương trình đường tròn tâm C(8;4) và tiếp xúc với đường thẳng d:4x-3y-1=0
Bài 6 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E) :
Đề 4
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức luôn dương với mọi x.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su việt nam ( Đơn vị: nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng cao su của nước ta theo bảng số liệu trên
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính sin2a; cos2a
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-3) ; B(-2;-7)
1). Lập phương trình đường thẳng AB
2) lập phương trình đường tròn tâm I(6;-1) và có bán kính bằng khoảng cách AB
Bài 6 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E) :
Đề 5
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức luôn âm với mọi x.
Bài 3: (2,0 điểm)Cho bảng số liệu cơ cấu giá trị sản xuất nông gnhie65p của nước ta phân theo nhóm ngành ( đơn vị %)
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta theo bảng số liệu trên.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính tan2x
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;-3) ; N(4;1)
1). Lập phương trình đường thẳng ∆ qua A(-4;-5) và song song với đường thẳng MN
2) lập phương trình đường tròn tâm I(-2;-1) và có bán kính bằng khoảng cách từ điểm I đến ∆
Bài 6 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E) :
Đề 6
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức luôn không âm với mọi x.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của 36 học sinh nam của một trường THPT được cho bởi bảng phân phối tần số, tần suất sau
Nhóm
Lớp
Tần số
Tần suất
1
[160;162]
6
2
[163;165]
12
3
[166;168]
10
4
[169;171]
8
Tìm tần suất và vẽ biểu đồ hình quạt thống kê chiều cao của 36 học sinh nam của một trường THPT được cho bởi bảng phân phối tần số, tần suất trên.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính tan2x
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;0) ; B(8;3); C(1;2)
1). Lập phương trình đường cao AH và đường trung tuyến AM của tam giác ABC
2) Lập phương trình đường tròn tâm G (3;-1) và tiếp xúc với đường thẳng 3x-y-6=0
Bài 6 : (1,0 đềm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E) :
Đề 7
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức luôn không dương với mọi x.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của 36 học sinh nam của một trường THPT được cho bởi bảng phân phối tần suất ghép lớp sau
Nhóm
Lớp
Tần số
Tần suất
1
[159,5;162,5)
6
2
[162,5;165,5)
12
3
[165,5;168,5)
10
4
[168,5;171,5)
5
5
[171,5;174,5)
3
Tìm tần suất và vẽ biểu đồ hình cột thống kê chiều cao của 36 học sinh nam của một trường THPT được cho bởi bảng phân phối tần số, tần suất ghéo lớp trên.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính cot2x
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-3) ; B(-2;-7)
1). Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình đường thẳng qua A(4;5) và vuông góc với đường thẳng BC biết B(-5;-2); C(10;1)
2) Trong mặt phẳng Oxy, lập phương trình đường tròn tâm N(4;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆:x-5y+14=0
Bài 6 : (1,0 đềm Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh ; Tiêu điểm ; độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của elip (E) :
Đề 8
Bài 1 (3,0 điểm) Giải bất phương trình:
Bài 2: (1, 0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của m làm cho bất phương trình có tập nghiệm
Bài 3: (2,0 điểm) Bảng phân phối tần số và tần suất ghép lớp như sau:
Lớp
[19;21)
[21;23)
[23;25)
[25;27)
[27;29)
Tần số
5
9
10
17
4
N=35
Tần suất %
14,3
25,7
28,6
20,0
11,4
100%
Hãy vẽ biểu đồ hình quat theo bảng số liệu trên.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho .Tính cot2x
Bài 5: (2,0 điểm)
1)Trong mặt phẳng Oxy viết phương trình đường thẳng