Đề thi học kỳ - Môn thi: CNC

CÂU 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao G41 (G42), việc bù trừ có tác dụng đối với: a) G00 b) G02/G03 c) G01 d) tất cả CÂU 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển dao: a) G01 b) G02/G03 c) G00 hoặc G01 d) tất cả Dùng cho câu 4 đến câu 15: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc

doc4 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ - Môn thi: CNC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM ĐỀ THI HỌC KỲ Khoa : Cơ khí Lớp : Đại học Môn thi : CNC Mã môn học : Thời gian làm bài : 60 phút Đề 2 CÂU 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao G41 (G42), việc bù trừ có tác dụng đối với: a) G00 b) G02/G03 c) G01 d) tất cả CÂU 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển dao: a) G01 b) G02/G03 c) G00 hoặc G01 d) tất cả Dùng cho câu 4 đến câu 15: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc N010 G00 ( 3 ) Z80.0 N011 G00 X220.0 Z40.0 N012 ( 4 ) U14.0 W14.0 R3 N013 G73 ( 5 ) ( 6 ) U4.0 W2.0 F0.3 S0180 N014 G00 ( 7 ) X80.0 Z2.0 N015 ( 8 ) ( 9 )-20.0 F0.15 S600 N016 ( 10 ) W-10.0 N017 W-20.0 S400 N018 ( 11 ) X160.0 W-20.0 ( 12 ) N019 G01 X180.0 W-10.0 S0280 N020 (13 ) N021 ( 14 ) P014 Q020 N022 G00 X260.0 Z80.0 N023 M30 CÂU 3: a) X130 b) X260 c) U260 d) U130 CÂU 4: a) G73 b) G01 c) G71 d) G72 CÂU 5: a) P15 b) Q14 c) P14 d) G70 CÂU 6: a) P15 b) Q20 c) P14 d) Q21 CÂU 7: a) G90 b) G42 c) G73 d) G41 CÂU 8: a) G02 b) G71 c) G03 d) G01 CÂU 9: a) X b) Z c) W d) U CÂU 10: a) X120 b) X240 c) X60 d) G01 CÂU 11: a) G02 b) G03 c) G01 d) a hoặc b CÂU 12: a) R20 b) I20 K0 c) I 20 J0 d) a và b CÂU 13: a) G01 b) G91 c) G40 d) G53 CÂU 14: a) G71 b) G70 c) G01 d) G72 CÂU 15: Chọn câu đúng Thông thường sau khi khởi động bù trừ dao, bộ điều khiển máy CNC sẽ đọc trước 5 khối lênh Lệnh G81 là chu trình gia công lỗ sâu Lệnh G98 là lệnh gọi chương trình con Tọa độ gia công G54-G59 sẽ không mất đi khi máy CNC bị mất điện CÂU 16: lệnh nào sau đây dùng để tiện ren a) G32 b) G92 c) G76 d) Tất cả CÂU 17: Chu trình nào sau đây là chu trình gia công thô tiến dao dọc trục a) G71 b) G72 c) G73 d) G70 CÂU 18: Thông số bù trừ dao trong công nghệ tiện CNC bao gồm a) X, Z, R, D b) X, Y, Z, R c) X, Z, R, Tip d) X, Z, R CÂU 19: Trên máy phay CNC có điểm tham chiếu thứ nhất trùng với tọa độ máy, câu lệnh G53 G00 X0 Y0 tương đương với câu lệnh nào sau đây a) G90 G28 Z0 b) G90G28X0Y0Z0 c) G91G28X0Y0Z0 d) G91G28X0Y0 CÂU 20: Câu lệnh nào sau đây không đúng a) G99G81X0Y100.Z-10.R2.P1000F20. b) G99G81X0Y100.Z-10.R2.F20. c) G99G84X0Y100.Z-10.R2.F100 d) G00X0Y0M98P100L2 Dùng cho câu 21 đến câu 29: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia công bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc N010 G00 X220.0 Z60.0 : N011 G00 X176.0 (21 ) : N012 ( 22 ) ( 23 ) 7.0 R1.0 : N013 ( 22 ) P014 ( 24 ) U4.0 W2.0 F0.3 S550 : N014 G00 G41 ( 25 ) S100 D01: N015 G01X160.0 : N016 X120.0 Z-60.0 F0.15 : N017 ( 26 ) : N018 X80.0 W10.0 : N019 ( 27 ) : N020 X36.0 W22.0 : N021 ( 28 ) : N022 ( 29 ) P014 Q021 : N023 G00 X220.0 Z60.0 : N024 M30 : CÂU 21: a) P17 b) Q14 c) P14 d) G70 CÂU 22: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21 CÂU 23: a) G90 b) G41 c) G73 d) G42 CÂU 24: a) G02 b) G71 c) P21 d) Q21 CÂU 25: a) G01 b) X30. c) X60. d) U60. CÂU 26: a) G01 b) Z-20. c) W-20. d) W-10. CÂU 27: a) G02 b) U40. c) X140. d) b hoặc c CÂU 28: a) G72 b) G73 c) G70 d) G40 CÂU 29: a) G01 b) G91 c) G92 d) G53 Dùng cho câu 30 đến câu 34: Cho chi tiết như hình vẽ , hãy hoàn thành chương trình gia công bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí các số in đậm trong ngoặc N10 G50 S3500 T0100 G97 S500 ( 30 ) G00 X90.0 Z1.0 T0101 X82.0 ( 31 ) G75 R1.0 ( 32 ) X60.0 Z-20.0 P3. ( 33 ) F0.1 : G00 X90.0 X200.0 Z200.0 T01 ( 34 ) : M30 : CÂU 30: a) M03 b) M05 c) M07 d) M06 CÂU 31: a) Z60. b) Z-60. c) W-60. d) W60. CÂU 32: a) G75 b) G83 c) G73 d) G74 CÂU 33: a) Q20. b) Q-20 . c) Q10. d) K20. CÂU 34: a) 01 b) 00 c) 02 d) M06 CÂU 35: FMS là viết tắt của a) Functional Manufacturing System b) Flexible Manufacturing System c) Flexible Machining System d) Functional Machining System CÂU 36: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G96S150 tốc độ trục chính của máy là: a) 150 vòng / phút b) 150 mét/phút c) 150 feet/ phút d) b hoặc c tùy thuộc hệ đơn vị sử dụng CÂU 37: Chọn câu đúng a) động cơ bước thường được dùng trong mạch điều khiển kín b) động cơ servo thường được dùng trong chuyền động của máy CNC c) Encoder là thiết bị đo góc quay dùng tín hiệu tương tự d) Vitme đai ốc bi được sử dụng trong truyền động CNC vì rẻ tiền CÂU 38: Chọn câu đúng a) Mạch điều khiển tốc độ và vị trí nằm ngay bên trong động cơ truyền động của máy CNC b) Máy CNC rất thích hợp cho sản suất hàng loạt và hàng khối c) Khi gia công nếu xảy ra va chạm hoạc chập mạch ta phải ngay lập tức nhấn nút Emergency d) a và c CÂU 39: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì a) Tắt máy b) nhất nút Emergency c) nhất nhút Feed hold d) dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc rồi nhấn nút Reset CÂU 40: Lệnh nào sau đây dùng khoan lỗ sâu, tốc độ nhanh a) G81 b) G73 c) G83 d) G82 CÂU 41: Câu lệnh nào sau đây không đúng a) G81 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 b) G82 X10. Y10. Z-15. R2. F150 S500 c) G83 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500 d) tất cả đều sai CÂU 42: Khối lệnh nào tương tương với khối lệnh sau G90 G81 Z-20. R5. F150 ( cao độ xuất phát cách bề mặt phôi 50mm). a) G91 G81 Z-25. R-45. F150 b) G91 G81 Z-20. R-45. F150; c) G91 G81 Z-25. R45. F150 d) G91 G81 Z25. R45. F150; CÂU 43: Bộ phận nào sau đây không là thành phần của dụng cụ phay CNC a) Tapper Shank b) Adapter c) Flange d) Coolant CÂU 44: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành tự động a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold CÂU 45: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành kiểm tra a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold CÂU 46: chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận hành bằng tay (manual operation) a) Jog feed b) Dry run c) DNC (Tape) d) Feed hold CÂU 47: Thiết bị nào sau đây không dùng trong máy CNC a) Động cơ DC thường b) Động cơ DC servo c) động cơ AC servo d) truyền động đai CÂU 48: Cái nào sau đây là ưu điểm của Encoder tương đối so với Encoder tuyệt đối a) dễ chế tạo và rẻ tiền b) có thể xác định được chiêu quay c) tín hiệu ra vừa là số vừa là tương tự d) dùng mã nhị phân BCD Câu 49: ưu điểm của lập trình theo công nghệ CAD/Cam là a) Có thể lập trình gia công nhiều bề mặt phức tạp b) Thuận lợi cho việc tự động hóa QTSX c) Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thiết kế và gia công d) tất cả đều đúng Câu 50: Khi gia công trên máy tiện, để thiết lập hệ tọa độ gia công ta dùng cách nào sau đây a) Dùng tọa độ G54-G59 b) Dùng lệnh G50 (hoặc G92) c) dùng tọa độ máy kết hợp bù trừ dao d) tất cả đều đúng Câu 51: Khi lập trình trên máy tiện, nếu dùng lệnh: G50 S3500; G00 X 10 Z5; G96 S 200;. Sau các câu lệnh trên, tốc độ quay trục chính là: a) 6369 vòng/ph b) 3500 vòng/phút c) 12739 vòng/ph d) 200 vòng/ph Câu 52: Lệnh nào sau đây không thuộc nhóm lệnh chu trình đơn trên máy tiên CNC a) G92 b) G94 c) G32 d) G90 Câu 53: Để đưa dao thẳng về điểm tham chiếu theo 3 trục X,Y, Z ta dùng: a) G91 G28 X0 Y0 Z0 b) G90 G28 X0 Y0 Z0 c) G53 G00 X0 Y0 Z0 d) a và c Câu 54: Khi bù trừ bán kính trong công nghệ phay, nếu sau khi đọc trước 2 khối lệnh mà chưa xác định được hướng di chuyển trong mặt phẳng gia công, sẽ xảy ra: a) Dao không di chuyển b) hiện tượng cắt lẹm (Overcutting) c) dao di chuyển đến điểm khởi động bù trừ mà không bù trừ d) a và b Câu 55: Có bao nhiêu loại hệ tọa độ sử dụng trong công nghệ gia công CNC a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 56 (số 56): a) DNC b) JOG c) Home d) Memory Câu 57 (số 57): a) Memory b) JOG c) Home d) DNC Câu 58 (số 58): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI Câu 59 (số 59): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI Câu 60 (số 60): a) DNC b) JOG c) Home d) MDI Hình sau đây là các lựa chọn chế độ thao tác (Mode select) trên máy CNC, xác định tên chức năng cho các số tương ứng sau: Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. Khoa Cơ Khí Giáo viên ra đề
Tài liệu liên quan