Câu 1: Thiết kế 3 table Truong, DanhSach, DiemThi để lưu thông tin của 3 bảng trên đây.
Thí sinh tự xác định kiểu dữ liệu, phạm vi kích thước dữ liệu. Khóa chính là các field
có gạch chân. (1.0đ)
Câu 2: Tạo quan hệ cho các table có áp dụng ràng buộc toàn vẹn thông tin khi tạo quan hệ. (0.5đ)
4 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1955 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học phần Access Số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS Thời gian : 90 phút
TTTH-THC Trang: 1/4 Website TT:
Thực hiện tạo mới một database có tên là ThiAcc-XXX-HoTen.mdb. (XXX là số máy ngồi,
HoTen là họ tên thí sinh gõ không dấu, viết hoa đầu từ).
Cho 3 bảng dữ liệu sau:
Truong
MaTruong TenTruong HieuTruong DienThoai Website
0101 Truong Le Hong Phong Nguyen Van An 0838212121 www.lehongphong.edu.vn
0201 Truong Nguyen Thuong Hien Nguyen Thi Binh 0838222222 www.nguyenthuonghien.edu.vn
0202 Truong Nguyen Thi Minh Khai Nguyen Van Cung 0838232323 www.nguyenthiminhkhai.edu.vn
0203 Truong Bui Thi Xuan Tran Thi Chinh 0838242424 www.buithixuan.edu.vn
0301 Truong Le Quy Don Le Van Duyet 0838252525 www.lequydon.edu.vn
DanhSach
MAHS Ho Ten Phai NTNS NoiSinh MaTruong
0001 Nguyen Viet Hong Nu 4/6/1983 TPHCM 0101
0002 Tran Van Minh Nam 4/19/1984 Ha Noi 0101
0003 Vu Huu Tuyen Nu 10/14/1984 Thanh Hoa 0101
0004 Tran Thanh Phong Nam 3/23/1983 Nghe An 0101
0005 Nguyen Minh Quang Nam 7/12/1984 Nha Trang 0101
0006 Trang Phi Hung Nam 11/4/1984 Viet Tri 0201
0007 Nguyen Kim Toan Nu 7/9/1984 TPHCM 0201
0008 Nguyen Bich Lien Nu 5/29/1984 Long An 0201
0009 Luu Vu Cam Nam 8/23/1984 Can Tho 0201
0010 Doan Duc Chi Nu 10/27/1983 Ha Noi 0201
0011 Nguyen Van Doai Nam 8/14/1984 Da Nang 0202
0012 Lam Thi Xia Nu 1/3/1984 Long An 0202
0013 Tran Khiem Nam 12/6/1983 TPHCM 0202
0014 Le Bich Phuong Nu 7/26/1983 Ha Noi 0202
0015 Pham Hoai Bong Nam 10/13/1982 Hue 0202
DiemThi
MaHS Toan Ly Hoa
0001 9 7 7.5
0002 10 8 6
0003 4 4.5 3.5
0004 5 3 4
0005 5 4.5 8
0006 4.5 4 3.5
0007 5 7 9
0008 8 4 8
0009 6 8 7
0010 5.5 2.5 4
0011 5.5 5.5 6.5
0012 7.5 7.5 5
0013 8 8 7.5
0014 6.5 6.5 4.5
0015 8 7.5 9
Câu 1: Thiết kế 3 table Truong, DanhSach, DiemThi để lưu thông tin của 3 bảng trên đây.
Thí sinh tự xác định kiểu dữ liệu, phạm vi kích thước dữ liệu. Khóa chính là các field
có gạch chân. (1.0đ)
Câu 2: Tạo quan hệ cho các table có áp dụng ràng buộc toàn vẹn thông tin khi tạo quan hệ. (0.5đ)
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS Thời gian : 90 phút
TTTH-THC Trang: 2/4 Website TT:
Câu 3: Dùng chức năng autoform để tạo và trang trí các form như mẫu dưới đây. Sau đó, dùng
các form để nhập dữ liệu vào các table nguồn tương ứng. Dữ liệu nhập lấy từ 3 bảng dữ
liệu trên. (2.0đ)
Tạo form: Truong Tạo form: DiemThi
Tạo form: DanhSach
Câu 4: Tạo query DSHS02 gồm các field sau : MaHS, HoTen, Phai, NTNS, NoiSinh,
MaTruong, TenTruong, HieuTruong, DienThoai, Email. (1.0đ)
Yêu cầu: query lọc ra những học sinh nam thuộc trường có mã là “0101” và học sinh
nữ thuộc trường “0201”.
Câu 5: Tạo query DSHS01 gồm các field sau : MaHS, HoTen, Phai, Tuoi, NoiSinh, Toan,
Ly, Hoa, DTB, XepLoai, MaTruong. (1.0đ)
Trong đó:
- HoTen lấy field Ho ghép với field Ten.
- Tuoi dựa vào NTNS.
- DTB là điểm trung bình 3 môn học.
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS Thời gian : 90 phút
TTTH-THC Trang: 3/4 Website TT:
- XepLoai tính như sau: nếu DTB >=8 và không có môn nào dưới 7 thì xếp loại là
“Giỏi”, nếu DTB >=6.5 và không có môn nào dưới 6 thì xếp loại là “Khá”, nếu DTB
>=5 và không có môn nào dưới 4 thì xếp loại là “Trung Bình”, còn lại thì xếp loại là
“Kém”.
Yêu cầu: Sắp xếp danh sách theo thứ tự xếp loại: Giỏi – Khá – Trung bình – Kém.
Câu 6: Tạo query DSHS03 gồm các field sau : MaHS, HoTen, Phai, NTNS, NoiSinh, Toan,
Ly, Hoa, DTB, XepLoai, MaTruong. (1.0đ)
Yêu cầu: Query chỉ thể hiện danh sách học sinh sinh năm 1983 và có DTB cao nhất.
Câu 7: Thực hiện tạo và trang trí form như hình dưới đây dùng để xem danh sách học sinh
theo từng trường: (2.0đ)
Câu 8: Tạo một nhãn theo mẫu dưới đây. Yêu cầu thiết kế nhãn sao cho có thể bố trí được 2
nhãn theo hàng ngang.
PHIẾU ĐIỂM HỌC SINH
Mã số HS:
Họ Tên:
Giới tính: Tuổi:
Nơi sinh:
Điểm TB: Xếp Loại:
Kết Quả:
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS Thời gian : 90 phút
TTTH-THC Trang: 4/4 Website TT:
Trong đó:
Nếu xếp loại là kém thì kết quả là: “Học sinh ở lại lớp”, ngược lại thì kết quả là: “Học sinh
được lên lớp”.
- HẾT -