Câu 2: (0.5đ)Thiết lập quan hệ (Relationships) cho các table theo sơ đồ quan hệ sau:
LOP HOC (MALOP,1) HOC SINH (MALOP, )
HOC SINH (MAHS, 1) DIEM THI (MAHS,1)
6 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1832 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học phần Access Số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 Thời gian làm bài 90 phút
1 GV:Phương Nam
Thực hiện tạo file cơ sở dữ liệu theo hướng dẫn của giáo viên.
Câu 1: (3đ) Tạo và nhập dữ liệu cho 3 table theo mẫu dưới:
Cấu trúc của table LOP HOC
Field Name
Data
Type
Field Properties
MALOP
GVCN
PHONGHOC
Text
Text
Text
Field Size: 4
Field Size: 25
Field Size: 4
MALOP là field khóa chính
Cấu trúc của table HOC SINH Cấu trúc của table DIEM THI
Field Name
Data
Type
Field Properties
Field
Name
Data Type Field Properties
MAHS
HOHS
TENHS
PHAI
NGAYSINH
Text
Text
Text
Yes/No
Date/Tim
e
Field Size: 4
Field Size: 35
Field Size: 8
Format: Yes/No
Yes là Nam, No là
Nữ
Format:dd/mm/yyy
y
MAHS
TOAN
LY
HOA
VAN
SINH
Text
Number
Number
Number
Number
Number
Field Size: 4
Field Size: Single
Field Size: Single
Field Size: Single
Field Size: Single
Field Size: Single
MALOP Text Field Size: 4 MAHS là field khóa chính
MAHS là field khóa chính
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 Thời gian làm bài 90 phút
2 GV:Phương Nam
Câu 2: (0.5đ)Thiết lập quan hệ (Relationships) cho các table theo sơ đồ quan hệ sau:
LOP HOC (MALOP,1) HOC SINH (MALOP, )
HOC SINH (MAHS, 1) DIEM THI (MAHS,1)
Câu 3: (2đ) Tạo select query tên qry01_KetQua gồm các field : MAHS, HOTENHS, TOAN, LY,
HOA, VAN, SINH, TD, DTB, DTHEM, DKETQUA, XEPLOAI, MALOP. Sắp xếp theo ĐTB tăng
dần. Trong đó:
- HOTENHS: được tạo bởi HOHS và TENHS.
- TD: là tổng điểm của các môn
- DTB: là điểm trung bình của các môn, toán hệ số 3 (làm tròn 1 số lẻ)
- DTHEM: Nếu TD >= 23 và (ĐTB >=4.5 và < 5), thì DTHEM là 0.75, ngược lại 0.
- DKETQUA: Nếu DTB >= 5 thì DKETQUA là DTB; ngược lại: nếu DTB + DTHEM >= 5 thì
DKETQUA là 5; ngược lại thì DKETQUA là DTB + DTHEM.
- XEPLOAI: “Giỏi” nếu DKQ >= 8, “Khá” nếu DKQ >= 7, “TB” nếu DKQ >= 5, còn lại “Kém”.
Câu 4: (1đ) Tạo select query tên qry02_HocBong gồm các field : MAHS, HOTENHS, TOAN, LY,
HOA, VAN, SINH, HOCBONG.Trong đó:
- HOCBONG: Nếu điểm các môn >= 8.5 thì học bổng là 300.000, nếu điểm các môn >= 7.5 thì học
bổng là 200.000, trường hợp khác không có.
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 Thời gian làm bài 90 phút
3 GV:Phương Nam
Câu 5: (1đ) Tạo select query tên qry03_SoMonThiLai gồm các field : MAHS, HOTENHS,
TOAN, LY, HOA, VAN, SINH, SOMONTHILAI. Sắp xếp theo SOMONTHILAI tăng dần. Trong
đó:
- SOMONTHILAI: cho biết mỗi học sinh có bao nhiêu môn thi lại. Môn thi lại là môn có điểm< 5.
Kết quả query chỉ hiển thị các học sinh có môn thi lại.
Câu 6: (0.5đ) Tạo select query tên qry04_Top 3 gồm các field : MAHS, HOTENHS, TD, DTB,
DKETQUA, XEPLOAI. Kết quả query chỉ hiển thị 3 học sinh có DKETQUA cao nhất.
Câu 7: (1đ) Tạo select total query tên qry05_SLHS Lop 12 gồm các field: MALOP, GVCN,
SOHS
Kết quả query hiển thị số lượng học sinh có trong từng lớp 12.
Câu 8: (1đ) Tạo crosstab query qry06_So HS Theo Xep Loai cho biết số học sinh nam, số học
sinh nữ theo từng phân loại: “1.Học Sinh Giỏi”, “2.Học Sinh Khá”, “3.Học Sinh TBình”, “4.Học
Sinh Kém” và tổng số học sinh theo từng phân loại.
-Hết-
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 Thời gian làm bài 90 phút
4 GV:Phương Nam
Tạo mới một CSDL tên là ThiAcc1-XXX-HoTen.accdb. (XXX là số máy ngồi, HoTen là họ tên thí
sinh gõ không dấu, viết hoa đầu từ).
Cho 4 bảng dữ liệu sau:
Table: KhachHang
MaKH TenCty DiaChi ThanhPho DienThoai
ASC Du l ch An Phú 233 Nguy n Trãi P2 Nha Trang (058) 8124780
BUMEM Xây d ng Bình Minh 155 Tô Hi n Thành C n Th
(071)
8547896
COFIDEC Phát tri n kinh t duyên h i 94 i n Biên Ph Hà N i ( 04) 8453710
COMECO V t t thi t b GTVT 226 An D ng V ng P11 C n Th
(071)
8456780
COTEC Công ngh m i 81 Trang T Hà N i ( 04) 8369254
FAHASA Phát hành sách Sài gòn 12 Thu n Ki u TP HCM ( 08) 8425789
HUNSAN H ng Sáng 275 Lý Th ng Ki t P15 Q11 TP HCM ( 08) 8214963
Table: HoaDon Table: ChiTietHD
MaHD MaKH NgayLapHD NgayNhanHang
10214 ASC 15/04/1992 13/05/1992
10332 ASC 10/09/1992 22/10/1992
10424 ASC 17/12/1992 14/01/1993
10618 ASC 25/06/1993 06/08/1993
10207 BUMEM 07/04/1992 05/05/1992
10186 COFIDEC 11/03/1992 08/04/1992
10550 COFIDEC 21/04/1993 19/05/1993
10872 COFIDEC 30/12/1993 27/01/1994
10177 COMECO 28/02/1992 10/04/1992
10534 COMECO 05/04/1993 03/05/1993
10536 COMECO 07/04/1993 05/05/1993
10156 COTEC 28/01/1992 25/02/1992
10537 COTEC 07/04/1993 21/04/1993
10360 FAHASA 16/10/1992 13/11/1992
10436 FAHASA 30/12/1992 27/01/1993
10449 FAHASA 12/01/1993 09/02/1993
10469 HUNSAN 01/02/1993 01/03/1993
10693 HUNSAN 30/08/1993 13/09/1993
Table: SanPham
MaSP TenSP DVT DonGia
1 R u Chai $230.50
2 Gia v Thùng $40.00
3 Bánh kem Cái $10.00
4 B Kg $38.00
5 Bánh mì Cái $8.00
6 Thu c lá Thùng $62.50
MaHD MaSP SoLuong
10618 2 70
10618 5 20
10424 1 60
10332 6 40
10214 3 4
10332 5 10
10207 1 10
10207 6 20
10186 5 15
10186 6 28
10872 5 15
10550 3 6
10534 6 10
10536 4 20
10177 4 6
10156 1 25
10156 2 25
10537 4 30
10449 5 20
10449 6 14
10436 5 30
10360 1 10
10469 2 40
10469 3 35
10469 4 10
10469 5 25
10469 6 10
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 Thời gian làm bài 90 phút
5 GV:Phương Nam
Câu 1: Thực hiện: (3.0đ)
Thiết kế 4 table có tên tương ứng để lưu thông tin của 4 bảng trên đây. Thí sinh tự xác định kiểu
dữ liệu, phạm vi kích thước dữ liệu. Khóa chính là các field có gạch chân.
Tạo mô hình quan hệ có áp dụng ràng buộc toàn vẹn dữ liệu như hình sau. Sau đó nhập dữ liệu
từ các bảng trên vào các table.
Câu 2: Tạo select query qry01 gồm có các field MaKH, TenCty, DiaChi, ThanhPho, DienThoai.
Query thể hiện danh sách các khách hàng có hai ký tự đầu tiên của MaKH là “CO”.(1.0đ)
Câu 3: Tạo select query qry02 gồm có các field: MaHD, MaKH, NgayLapHD, NgayNhanHang,
MaSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien, ThueDocHai, KhuyenMai. (1.0đ)
Trong đó:
- ThanhTien = SoLuong * DonGia
- ThueDocHai = 5% của thành tiền nếu sản phẩm là rượu và thuốc lá. Các sản phẩm khác có
thuế độc hại là 0.
- KhuyenMai = nếu số lượng >50 thì giảm 5% của thành tiền, nếu số lượng >30 đến 50 thì
giảm 3% của thành tiền, nếu số lượng >10 đến 30 thì giảm 1% của thành tiền. Các trường
hợp còn lại không có khuyến mãi.
- Sắp xếp danh sách theo thứ tự: ThanhTien giảm dần, MaSP tăng dần.
Câu 4: Tạo select total query qry03 dùng để thống kê đếm số
hóa đơn theo từng năm lập hóa đơn. Kết quả như bảng
sau: (1.0đ)
NămLậpHD Số Hóa Đơn Là
1992 13
1993 11
Câu 5: Tạo select total query qry04 dùng để thống
kê tổng tiền theo từng mã hóa đơn. Kết quả
như bảng sau: (1.0đ)
Mã HD Mã KH Ngày lập HD TienHD
10156 COTEC 28/01/1992 6762.5
10177 COMECO 28/02/1992 228
…
Mã
HD
Bánh
kem
Bánh
mì
B
Gia
v
R u
Thu c
lá
10156 1000 5762.5
10177 228
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 Thời gian làm bài 90 phút
6 GV:Phương Nam
Câu 6: Tạo crosstab query qry05 dùng để thống kê thành
tiền của từng hóa đơn theo từng sản phẩm như bảng
sau: (1.0đ)
Câu 7: Tạo crosstab query qry06 dùng để thống kê tổng số lượng
của từng sản phẩm theo từng năm như bảng sau đây:
(1.0đ)
Câu 8: Tạo crosstab query qry07 dùng để thống kê tổng tiền của
từng sản phẩm theo từng tháng như bảng sau đây: (1.0đ)
Tên SP 1992 1993 TongSo
Bánh kem 4 41 45
Bánh mì 55 55 110
B 6 50 56
…
Mã SP T 1 T 2 T 3 T 4 T 6 T 9 T 10 T 12 TongSo
1 5762.5 9220 2305 2305 13830 33422.5
2 1000 2800 3800
3 350 100 450
…
- HẾT -
10186 120 1750
…