Đề thi học phần Access Số 4

Câu 1) Tạo trên ổ đĩa D:\ một tập tin CSDL đặt tên là ACC1-FG209-Somay-HoTen.accdb. Trong đó Somay là 3 chữ số trên màn hình, HoTen là họ và tên đầy đủ của học viên (không có khoảng trắng, không gõ dấu tiếng Việt). . . . . 0.5đ Câu 2) Trong CSDL này tạo những bảng có cấu trúc như sau: . 2đ

pdf5 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1888 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học phần Access Số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM Ngày Thi: 18/03/2013 ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209 Thời gian: 90 phút GV: Nguyễn Khánh Bình WebSite Trung Tâm Câu 1) Tạo trên ổ đĩa D:\ một tập tin CSDL đặt tên là ACC1-FG209-Somay-HoTen.accdb. Trong đó Somay là 3 chữ số trên màn hình, HoTen là họ và tên đầy đủ của học viên (không có khoảng trắng, không gõ dấu tiếng Việt). ................................................................................................. 0.5đ Câu 2) Trong CSDL này tạo những bảng có cấu trúc như sau: ..................................................... 2đ LOP: Dùng để chứa thông tin các lớp học, gồm các trường: MaLop (Text 3), định dạng chữ in, khóa chính. TenLop (Text 50), bắt buộc phải nhập. PhongMay (Text 1), bắt buộc phải nhập. BuoiHoc (Text 20), bắt buộc nhập. DANH SACH SINH VIEN: Dùng để chứa thông tin về sinh viên, gồm các trường: MSSV (Text 11), định dạng chữ in, khóa chính. MaLop (Text 3), định dạng chữ in, dò tìm trong bảng LOP, bắt buộc phải nhập. Ho (Text 30), bắt buộc phải nhập. Ten (Text 10), bắt buộc phải nhập. MON: Dùng để chứa thông tin về các môn học, gồm các trường: MaMon (Text 4), định dạng chữ in, khóa chính. TenMon (Text 50), bắt buộc phải nhập. DIEM: Dùng để chứa thông tin về điểm thi của sinh viên, gồm các trường: MSSV (Text 11), định dạng chữ in, khóa chính, dò tìm trong bảng DANH SACH SINH VIEN. MaMon (Text 4), định dạng chữ in, khóa chính, dò tìm trong bảng MON. DIEM (Number Byte), nhận giá trị từ 0 đến 100. Câu 3) Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng có toàn vẹn về tham chiếu như hình sau: ............... 0.5đ TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM Ngày Thi: 18/03/2013 ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209 Thời gian: 90 phút GV: Nguyễn Khánh Bình WebSite Trung Tâm Câu 4) Nhập dữ liệu vào các bảng như sau: .................................................................................. 1đ LOP MaLop TenLop PhongMay BuoiHoc M02 Giáo Dục Thể Chất 3 Thứ 2 M09 Anh (nsp) & Quản Lý Giáo Dục 3 Thứ 4 M14 Giáo Dục Chính Trị 3 Thứ 5 M19 Quốc Tế Học 3 Thứ 6 M21 Cử Nhân Nhật 5 Thứ 3 M24 Hóa (nsp) & Văn (nsp) 3 Thứ 7 DANH SACH SINH VIEN MSSV MaLop Ho Ten K36.605.561 M14 Hoàng Thị Điệp K36.608.531 M19 Ngô Quốc Ân K36.609.565 M09 Đặng Văn Linh K36.755.502 M21 Hoàng Trương Thúy Anh K36.755.531 M21 Nguyễn Hồng Ân DIEM MSSV MaMon DIEM K36.605.561 KTPP 97 K36.605.561 PUB 95 K36.605.561 TDPP 90 K36.605.561 WORD 74 K36.608.531 KTPP 98 K36.608.531 PUB 85 K36.608.531 TDPP 89 K36.608.531 WORD 49 K36.609.565 KTPP 85 K36.609.565 PUB 47 DIEM MSSV MaMon DIEM K36.609.565 TDPP 90 K36.609.565 WORD 86 K36.755.502 KTPP 79 K36.755.502 PUB 80 K36.755.502 TDPP 86 K36.755.502 WORD 41 K36.755.531 KTPP 46 K36.755.531 PUB 85 K36.755.531 TDPP 89 K36.755.531 WORD 25 MON MaMon TenMon KTPP Kỹ Thuật Power Point PUB Publisher TDPP Trình Diễn Power Point WORD Word TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM Ngày Thi: 18/03/2013 ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209 Thời gian: 90 phút GV: Nguyễn Khánh Bình WebSite Trung Tâm Câu 5) Tạo các Query: a) Word gồm các field: MSSV, Word trong đó Word là điểm môn Word. .........................0.25đ b) Publisher gồm các field: MSSV, PUB trong đó PUB là điểm môn Publisher . ..............0.25đ c) TDPP gồm các field: MSSV, TDPP trong đó TDPP là điểm môn Trình Diễn PPoint.....0.25đ d) KTPP gồm các field: MSSV, KTPP trong đó KTPP là điểm môn Kỹ Thuật PPoint. ......0.25đ Câu 6) Tạo Query Xep Loai Diem Thi gồm các field: MaLop, MSSV, HoTen, Word, PUB, KTPP, Tong, DTN, XepLoai, GhiChu. ..................................................................................................... 1đ Trong đó: - Tong: Nếu một trong 4 môn có điểm 0 thì Tong là 0, ngược lại tính theo tỷ lệ điểm Word chiếm 40%, điểm Publisher chiếm 10%, điểm Trình Diễn PowerPoint chiếm 20%, điểm Kỹ Thuật PowerPoint chiếm 30% và làm tròn lấy 2 số lẻ. - DTN: Là điểm thấp nhất trong 4 môn: Word, Publisher, Trình Diễn PowerPoint và Kỹ Thuật PowerPoint. - XepLoai được tính như sau: + Nếu điểm Tong>=90 và không có môn nào dưới 85 thì được xếp loại “Giỏi”. + Nếu điểm Tong>=70 và không có môn nào dưới 65 thì được xếp loại “Khá”. + Nếu điểm Tong>=50 và không có môn nào dưới 45 thì được xếp loại “Trung Bình”. + Các trường hợp còn lại được xếp loại “Yếu”. - GhiChu: Nếu XepLoai là “Yếu” thì GhiChu là “Lưu Ban” ngược lại thì bỏ trống. Câu 7) Tạo CrossTab Query tên Thong Ke để đếm số sinh viên theo từng lớp, số sinh viên theo từng cột Xep Loai và tổng số sinh viên mỗi lớp ............................................................................ 1đ Câu 8) Tạo Parameter Query gồm các field: MaLop, MSSV, HoTen, Word, PUB, KTPP, Tong, KetQua. Khi xem kết quả thì yêu cầu nhập MaLop ....................................................................... 1đ Câu 9) Tạo các Action Query sau: - Make Table Query để tạo ra bảng DANH SACH SINH VIEN GIOI gồm các field: MaLop, MSSV, HoTen, Word, PUB, KTPP, Tong. Để chứa thông tin của các sinh viên được xếp loại “Giỏi” . ..................................................................................................... 0.5đ - Update Query để chỉnh sửa trong bảng DIEM cho sinh viên có mã số là “K36.755.502” tất cả các môn đều được 90 điểm . ....................................................................................... 0.5đ - Append Query để thêm sinh viên có mã số là “K36.755.502” vào bảng DANH SACH SINH VIEN GIOI ........................................................................................................... 0.5đ - Delete Query để xóa sinh viên có mã số là “K36.755.531” trong bảng DANH SACH SINH VIEN .............................................................................................................................. 0.5đ TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM Ngày Thi: 18/03/2013 ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209 Thời gian: 90 phút GV: Nguyễn Khánh Bình WebSite Trung Tâm 1. Học viên sao chép tập tin K:\KhanhBinh\EXCELNC209FG.xlsx sang ổ đĩa D:\ rồi đổi tên thành EXCELNC209FG-SoMay-HoTen.xlsx (với SoMay là số trên màn hình, HoTen là Họ và Tên của bạn). (0.5đ) 2. Trong Sheet CHI TIET PNK, chèn thêm và tính giá trị cho các cột: (1.0đ) - Nhóm Hàng: Là ký tự đầu của MaHang - Đơn Giá: Dựa vào MaHang dò tìm trong Sheet DS CAC MAT HANG - Thành Tiền = SoLuong * Don Gia - Năm: Dựa vào MaPNK dò tìm trong Sheet PNK 3. Trong Sheet CHI TIET PNK vừa tính, tạo Pivot Table như hình sau: (1đ) Tong Thành Tiền Năm Nhóm Hàng 2000 2001 Tổng Cộng A 584,130,500 708,423,800 1,292,554,300 C 529,840,500 1,515,628,500 2,045,469,000 E 3,480,000 1,800,000 5,280,000 F 66,070,000 71,571,860 137,641,860 H 34,120,000 85,590,000 119,710,000 L 4,555,290 4,555,290 M 3,750,643 3,750,643 O 59,653,500 237,685,000 297,338,500 P 763,128,460 2,787,377,150 3,550,505,610 Tổng Cộng 2,044,978,250 5,411,826,953 7,456,805,203 4. Trong Sheet CHI TIET PNK, định dạng lại theo các điều kiện sau: (1đ) – Nền vàng chữ đỏ cho các dòng có nhóm hàng là “A”. – Nền hồng chữ xanh cho các dòng có nhóm hàng là “C”. – Nền nâu chữ cam cho các dòng có nhóm hàng là “F”. 5. Viết hàm DeXuat(SLN, SLX, DMT) theo yêu cầu sau: (1đ) – Nếu SLN – SLX – DMT > 0 thì trả về chuỗi “”. – Nếu SLN – SLX – DMT = 0 thì trả về chuỗi “Cần theo dõi mặt hàng này”. – Ngược lại trả về chuỗi “Đề xuất mua thêm “ & DMT – (SLN – SLX) 6. Trong Sheet THONG KE, chèn thêm và tính gia trị cho các cột: (1.5đ) – Nhóm Hàng: Là ký tự đầu của MaHang TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM Ngày Thi: 18/03/2013 ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209 Thời gian: 90 phút GV: Nguyễn Khánh Bình WebSite Trung Tâm – TSL Nhap: Là tổng tất cả số lượng nhập của mã hàng tương ứng – TSL Xuat: Là tổng tất cả số lượng xuất của mã hàng tương ứng – DinhMucTon: Dựa vào MaHang dò tìm trong Sheet DS CAC MAT HANG – GhiChu: Dùng hàm DeXuat vừa viết ở câu trên và các tham số TSL Nhap, TSL Xuat, DinhMucTon. 7. Trong Sheet THONG KE, dùng chức năng SubTotal để tính tổng cho cột TSL Nhap và tính trung bình cho TSL Xuat theo từng nhóm hàng. Kết quả của mỗi nhóm hàng như hình sau: (1đ) 8. Trong Sheet THONG KE tạo Form như hình sau: (3đ) Yêu cầu: - Khi bấm vào Button Chao Mung thì yêu cầu bạn nhập tên vào rồi xuất ra dòng chữ “Chào bạn “ & tenban & “. Chuc bạn làm bài tốt!” - Khi bấm vào các điều khiển trên Form thì bảng thông kê bên dưới thay đổi tương ứng theo.
Tài liệu liên quan