Câu: 1 Kết luận nào sau đây là sai?
A. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn.
B. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc.
C. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
D. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau.
Câu: 2 Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L. Người khác ở đầu kia của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí cách nhau một khoảng thời gian là 1 giây. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và trong không khí lần lượt là vKL=5900m/s và vkk =340m/s. Chiều dài L của ống là
A. 280 m. B. 200 m. C. 360 m. D. 400 m.
3 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học phần Sóng cơ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD & §T Hng Yªn
Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
§Ò Thi häc phÇn sãng c¬
Thêi gian lµm bµi.
M· ®Ò: 3
Hä vµ tªn:..........................................Líp:.........................
Câu: 1
Kết luận nào sau đây là sai?
A.
Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn.
B.
Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc.
C.
Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
D.
Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau.
Câu: 2
Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L. Người khác ở đầu kia của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí cách nhau một khoảng thời gian là 1 giây. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và trong không khí lần lượt là vKL=5900m/s và vkk =340m/s. Chiều dài L của ống là
A.
280 m.
B.
200 m.
C.
360 m.
D.
400 m.
Câu: 3
Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 4m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 7 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
5 m/s.
B.
10 m/s.
C.
40/9m/s
D.
9 m/s.
Câu: 4
Cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L =40 dB, cường độ âm I tại điểm đó là
A.
10-6 W/m2.
B.
10-9 W/m2.
C.
10-8 W/m2.
D.
10-7 W/m2.
Câu: 5
Một sóng cơ có f = 10Hz lan truyền với v = 2m/s. Trong 2 chu kỳ, sóng truyền được một quãng đường :
A.
20cm.
B.
10cm.
C.
40cm.
D.
80cm.
Câu: 6
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A.
một bước sóng.
B.
một phần tư bước sóng.
C.
một số nguyên lần bước sóng
D.
một nửa bước sóng.
Câu: 7
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A.
Sóng biển
B.
Sóng âm
C.
Sóng điện từ.
D.
Sóng trên mặt nước.
Câu: 8
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A.
2 lần.
B.
40 lần.
C.
1000 lần.
D.
10 000 lần.
Câu: 9
Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A.
Giảm lần
B.
Tăng hai lần.
C.
Tăng 4 lần
D.
Giảm lần
Câu: 10
Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I. Khoảng cách d ban đầu là
A.
30 m.
B.
60 m.
C.
10 m.
D.
20 m.
Câu: 11
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A.
8.
B.
5
C.
9.
D.
11.
Câu: 12
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 3 m/s. Một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một góc ∆j = (2k + 1) với k = 0, ± 1, ± 2,... Bước sóng của sóng trên dây là
A.
0,124 m.
B.
13,64 cm.
C.
0,131 m.
D.
11,5 cm.
Câu: 13
Với tần số âm chuẩn, giá trị nào của mức cưòng độ âm tai người bắt đầu có cảm giác nhức nhối?
A.
Trên 60 dB.
B.
Trên 40 dB.
C.
Trên 180 dB.
D.
Trên 130 dB.
Câu: 14
Chọn câu đúng.Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A.
chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.
B.
bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C.
chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
D.
bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu: 15
Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos ( 4pt - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A.
1,0 m/s.
B.
2,0 m/s.
C.
1,5 m/s.
D.
6,0 m/s.
Câu: 16
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ:
A.
cực tiểu
B.
bằng a
C.
cực đại
D.
bằng a/2
Câu: 17
Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, tần số sóng nhỏ nhất trên dây để trên dây có sóng dừng là ( Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi)
A.
B.
C.
D.
Câu: 18
Nhận định nào sau đây không đúng về sóng âm?
A.
Sóng âm truyền được trong chất lỏng.
B.
Sóng âm truyền được trong chất rắn.
C.
Sóng âm là sóng dọc.
D.
Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu: 19
Hai âm có mức cường độ âm kém nhau 30 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A.
30.
B.
1000.
C.
300.
D.
100.
Câu: 20
Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường nào?
A.
Rắn, lỏng và khí
B.
Khí và rắn
C.
Rắn và mặt thoáng chất lỏng
D.
Lỏng và khí
Câu: 21
Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos wt và uB = a( coswt ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.
.
B.
a.
C.
2a.
D.
0.
Câu: 22
Một ống sáo có chiều dài 0,6 m được đóng kín ở một đầu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 300m/s. Hai tần số âm thấp nhất mà ống sao phát ra là
A.
125 Hz và 375 Hz.
B.
250 Hz và 750 Hz.
C.
250 Hz và 725 Hz.
D.
150 Hz và 450 Hz.
Câu: 23
Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.Biết tần số f, bước sóng l và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
B.
C.
D.
Câu: 24
Chọn câu sai
A.
Với âm có f = 1000 Hz, I = 10-7 W/m2 thì tai nghe to.
B.
Với âm có f = 50 Hz, I = 10-7 W/m2 thì tai mới bắt đầu nghe.
C.
Với âm có f bất kì, I = 10 W/m2 thì tai nghe có cảm giác đau nhức.
D.
Với âm có f = 1000 Hz, I = 10-12 W/m2 thì tai nghe to.
Câu: 25
Một người nghe một đoạn nhạc có tần số khoảng 1000Hz, tại điểm cách nguồn âm 10m thì có mức cường độ âm là 60 dB. Công suất của nguồn âm là
A.
P = 0,00126W.
B.
P = 60W.
C.
P = 1,26W.
D.
P = 126W.
Câu: 26
Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử sụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều tới gần một máy thu đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của một nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A.
v » 35 m/s.
B.
v » 30 m/s.
C.
v » 25 m/s.
D.
v » 40 m/s.