Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1109

Cõu 1: Một vật hình lăng trụ đáy vuông (cạnh là a) đậy kín một lỗ hình chữ nhật (một cạnh là b và một cạnh là L). Các dữ liệu bài toán cho như sau: áp suất mặt thoáng có giá trị tuyệt đối là 0,96at; H=3m; a=60cm; b=30cm; L=2m; tỷ trọng chất lỏng d=1,1. Xác định áp lực tuyệt đối tác dụng lên lăng trụ?

doc1 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1109, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI ĐỒNG THI KHOA KHCB BỘ MễN CƠ HỌC Đề thi kết thỳc học phần: Kỹ thuật thuỷ khớ Đề số: 1109 - Thời gian làm bài: 75 phỳt Trưởng Bộ mụn ký duyệt Ghi chỳ: Sinh viờn khụng được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cựng bài thi. ( Cỏc kết quả làm trũn đến 3 chữ số cú nghĩa sau dấu phẩy) Cõu 1: pot H a b Một vật hình lăng trụ đáy vuông (cạnh là a) đậy kín một lỗ hình chữ nhật (một cạnh là b và một cạnh là L). Các dữ liệu bài toán cho như sau: áp suất mặt thoáng có giá trị tuyệt đối là 0,96at; H=3m; a=60cm; b=30cm; L=2m; tỷ trọng chất lỏng d=1,1. Xác định áp lực tuyệt đối tác dụng lên lăng trụ? Cõu 2: Chất lỏng (tỷ trọng d =0,8) chảy trong một ống xi phông có đường kính d1 = 150mm; đầu ống có lắp một ống thu hẹp dần với đường kính miệng ra là d2 = 75mm; H = 4,2m; h =5,8m; l=12m; Hệ số tổn thất cục bộ cửa vào ; Vị trí uốn ở S ; qua đoạn co hẹp (tính với vận tốc sau v2); tại vị trí cửa ra ; a = 20cm; hệ số nhám của ống n=0,01; biết trạng thái chảy trong ống là chảy rối. áp suất trên mặt thoáng bể là áp suất khí trời; a =1,1; g=9,81m/s2. Bỏ qua tổn thất dọc đường trên đoạn ống thu hẹp có chiều dài a. 1/ Tìm lưu lượng trong ống xi phông? 2/ Tìm áp suất tuyệt đối tại điểm A? 3/ Vị trí nào trong ống có áp suất nhỏ nhất? Xác định áp suất chân không tại đó.