Câu IV (3.0 điểm) : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn đường kính MQ . Hai
đường chéo MP và NQ cắt nhau tại E . Gọi F là điểm thuộc đường thẳng MQ sao cho
EF vuông góc với MQ . Đường thẳng PF cắt đường tròn đường kính MQ tại điểm thứ
hai là K . Gọi L là giao điểm của NQ và PF. Chứng minh rằng
1/ Tứ giác PEFQ nội tiếp đường tròn
2/ FM là phân giác của góc NFK
3/ NQ.LE = NE.LQ
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                
5 trang | 
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lớp 10 Thanh Hóa 2016 – 2017 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI LỚP 10 THANH HÓA 2016 – 2017 
Môn : Toán 
Thời gian làm bài : 120 phút 
Câu I (2.0 điểm) : 
1/ Giải các phương trình sau 
a/ 6 0x  
b/ 2 5 4 0x x   
2/ Giải hệ phương trình 
2 3
3 2
x y
x y
 
 
Câu II (2.0 điểm) : 
Cho biểu thức 
 2 2 11 1
:
1
y yy y y y
B
yy y y y
   
      
 (Với 0; 1y y  ) 
a/ Rút gọn B 
b/ Tìm các số nguyên y đề B có giá trị là số nguyên 
Câu III (2.0 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y = nx + 1 và 
Parabol (P) y = 2x
2
. 
1/ Tìm n để đường thẳng (d) đi qua điểm B (1 ; 2) 
2/ Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt  1 1;M x y và 
 2 2;N x y . Hãy tính giá trị biểu thức 1 2 1 2S x x y y  
Câu IV (3.0 điểm) : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn đường kính MQ . Hai 
đường chéo MP và NQ cắt nhau tại E . Gọi F là điểm thuộc đường thẳng MQ sao cho 
EF vuông góc với MQ . Đường thẳng PF cắt đường tròn đường kính MQ tại điểm thứ 
hai là K . Gọi L là giao điểm của NQ và PF. Chứng minh rằng 
1/ Tứ giác PEFQ nội tiếp đường tròn 
2/ FM là phân giác của góc NFK 
3/ NQ.LE = NE.LQ 
Câu V (1.0 điểm) : Cho m, n, p là các số dương thỏa mãn 2 2 22 3m n p  . Chứng minh 
rằng 
1 2 3
m n p
  
--------------------------------------------------------------------------- 
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính 
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ THANG ĐIỂM 
Câu Nội dung Điểm 
Câu I 
1/ Giải các phương trình sau 
a/ 6 0x   x = 6. Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 6 
b/ 2 5 4 0x x   ( a = 1 ; b = -5 ; c = 4) 
Ta có : a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0 
Theo viet phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 1x  và 
2
4
4
1
c
x
a
   
1.0 
2/ Giải hệ phương trình 
2 3
3 2
x y
x y
 
 
2 3 5 5 1 1
3 2 2 3 2.1 3 1
x y x x x
x y x y y y
       
     
          
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
1
1
x
y
 
1.0 
Câu II a/ Rút gọn B 
 2 2 11 1
:
1
y yy y y y
B
yy y y y
   
      
 (Với 0; 1y y  ) 
  
 
  
 
 
  
2
1 1 1 1 2 1
:
1 1 1 1
y y y y y y y
B
y y y y y y
       
  
    
 
 
 
11 1
.
2 1
yy y y y
B
y y y
    
     
 
 
11 1
.
2 1
yy y y y
B
y y
    
 
 
12
.
2 1
yy
B
y y
1
1
y
B
y
. 
Vậy với 0; 1y y  thì : 
1
1
y
B
y
1.0 
 b/ Tìm các số nguyên y đề B có giá trị là số nguyên 
Ta có 
1 1 2 2
1
1 1 1
y y
B
y y y
  
   
  
Để B nguyên thì 
2
1y 
 nhận giá trị nguyên => 1y  là ước của 2 
TH1 : 1y  = 2 => y = 3 => y = 9 (TMĐK) 
TH2 : 1y  = 1 => y = 2 => y = 4 (TMĐK) 
TH3 : 1y  = -1 => y = 0 => y = 0 (KTMĐK) 
TH4 : 1y  = -2 => y = -1 => y 
Vậy với y = 9 ; y = 4 thì B nhận giá trị nguyên 
1.0 
Câu III 
1/ Tìm n để đường thẳng (d) đi qua điểm B (1 ; 2) 
Vì đường thẳng (d) đi qua điểm B(1 ; 2) tức là x = 1 thì y = 2. Thay 
vào ta có 
2 = n.1 + 1 => n + 1 = 2 => n = 2 – 1 => n = 1 
Vậy với n = 1 thì đường thẳng (d) đi qua điểm B (1 ; 2) 
1.0 
2/ Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm 
phân biệt  1 1;M x y và  2 2;N x y . Hãy tính giá trị biểu thức 
1 2 1 2S x x y y  
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol 
(P) 
Là : 22 1x nx  
 22 1 0x nx   ( a = 2 ; b = -n ; c = -1) 
Có ac = 2.(-1) = -2 < 0 
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2. 
=> đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt 
 1 1;M x y và  2 2;N x y , trong đó 
Theo viet ta có 
1 2
1 2
( )
2 2
1
2
b n n
x x
a
c
x x
a
  
   
  
Ta có 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 22 .2 4 .S x x x x x x x x    . Thay số vào ta có 
2
1 1 1 1 1 1
4. 4. 1
2 2 2 4 2 2
S
    
       
 
Vậy 
1
2
S  
1.0 
Câu IV Hình vẽ 
4
3
x
1
2
1
2
1
3
2
1
L
K
F
E
Q
P
N
M
 1/ Tứ giác PEFQ nội tiếp đường tròn 1.0 
Xét tứ giác PEFQ có : 
EF ( ) EF 90oMQ gt Q   (1) 
Xét đường tròn đường kính MQ, ta có 
90oMPQ  (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 
Hay 90 (2)oEPQ  
Từ (1) và (2) => EF 180oQ EPQ  
=> Tứ giác PEFQ nội tiếp đường tròn đường kính EQ (ĐPCM) 
 2/ FM là phân giác của góc NFK 
Chứng minh tương tự câu a => Tứ giác NEFM nội tiếp 
Ta có : 
1 3F F (Hai góc đối đỉnh) (1b) 
Xét đường tròn nội tiếp tứ giác PEFQ ta có : 
3 2F E (Cùng chắn cung PQ) (2b) 
Ta có : 2 1E E (Hai góc đối đỉnh) (3b) 
Xét đường tròn nội tiếp tứ giác NEFM ta có : 
1 2E F (Cùng chắn cung MN) (4b) 
Từ 1b, 2b, 3b, 4b => 1 2F F 
=> FM là phân giác của góc NFK (ĐPCM) 
1.0 
3/ NQ.LE = NE.LQ 
+ Chứng minh 1 2P P (vì cùng bằng 1Q ) 
=> 
NE PN
LE PL
 (Tính chất tia phân giác) (1c) 
+ Chứng minh 3 4P P (vì cùng phụ với hai góc bằng nhau) 
=> 
NQ PN
LQ PL
 (Tính chất tia phân giác) (2c) 
Từ 1c và 2c => . .
NE NQ
NQ LE NE LQ
LE LQ
   (ĐPCM) 
1.0 
Câu V Cho m, n, p là các số dương thỏa mãn 2 2 22 3m n p  . Chứng minh 
rằng 
1 2 3
m n p
  
Ta có 
2 2 22 3m n p  
=> 
22 2
2
2 22 2 2 2 2 2
2 9 9 9 27 3 27
23 2 2
3
m n
p
m np p m n p m n
 
       
   
Ta cần chứng minh 
2
2 2
27 1 2
2m n m n
 
  
  
  2 2 2 2
1 4 4
2 27m n
m mn n
 
    
 
Thật vậy. Ta có 
 
2 2
2 2
2 2 2 2
1 4 4 4 4 2 8
2 1 8
m m n n
m n
m mn n n n m m
 
         
 
 
2 2
2 2
2 2 2 2
1 4 4 4 4 2 8
2 1 8
m m n n
m n
m mn n n n m m
 
         
 
1.0 
 
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
1 4 4 2 2 2
2 9 4 2
m n m n m n n
m n
m mn n n m n m n m m
      
                
       
Dễ thấy 
2 2 2
2 2 2
2 2 2
4 8;2 4; 6
m n m n m n n
n m n m n m m
    
          
     
=>  2 2 2 2
1 2 4
2 27m n
m mn n
 
    
 
Dấu = xảy ra khi m = n = 1 
Vậy 
1 2 3
m n p
  . Dấu = xảy ra khi m = n = p = 1 
Chú ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính – 0914.853.901