Đề thi môn Kĩ thuật điện

CÂU O1: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: [A] A./ 16 2 B./ 16 C./ 14 2 D./ 14 CÂU O2: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là : [kVA] A./ 1,83 36 87   o B./ 1,7 36 87  o C./ 1,6 36 87   o D./ 1,92 36 87  o CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì Dòng Hiệu Dụng In là : [A] A./ 17 B./ 16 C./ 15 D./ 14 BÀI 2(H2): Cho : R1 = 7 Ω ; R2 = 6 Ω ; L = 0,24 H ; C = 0,01 F ; e t 35 2.sin(25t) [V] 1   ; e t 30 2.sin(25t 90 ) [V] 2     o ; e t 40 2.sin(25t 90 ) [V] 3     o CÂU O4: Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là: [A] A./ 9,18 B./ 10,18 C./ 11,18 D./ 12,18 CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W] A./ 700 B./ 680 C./ 660 D./ 640 CÂU O6:Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là: [VAR] A./ 380 B./ 380 C./ 290 D./ 290 H.1

pdf10 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Kĩ thuật điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 1 / 2 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 9 0 1 5 THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV : BÀI 1(H1):Cho    u t U 2.sin( t) [V];   oi t 20 2.sin( t 36 87) [A]   . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là : 1Z 8j [ ]  ; 2Z 6 [ ]  CÂU O1: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: [A] A./ 16 2 B./ 16 C./ 14 2 D./ 14 CÂU O2: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là : [kVA] A./ o1,83 36 87  B./ o1,7 36 87 C./ o1,6 36 87 D./ o1,92 36 87 CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì Dòng Hiệu Dụng In là : [A] A./ 17 B./ 16 C./ 15 D./ 14 BÀI 2(H2): Cho : R1 = 7 Ω ; R2 = 6 Ω ; L = 0,24 H ; C = 0,01 F ;  1e t 35 2.sin(25t) [V] ;   o2e t 30 2.sin(25t 90 ) [V]  ;   o3e t 40 2.sin(25t 90 ) [V]  CÂU O4: Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là: [A] A./ 9,18 B./ 10,18 C./ 11,18 D./ 12,18 CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W] A./ 700 B./ 680 C./ 660 D./ 640 CÂU O6:Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là: [VAR] A./ 380 B./ 380 C./ 290 D./ 290 BÀI 3(H3): Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Y, đường dây không tổng trở với oabU 250 3 0 [V]    . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50 Hz. CÂU O7: Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kW và HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là : [A] A./ 99 B./ 111 C./ 122 D./ 133 CÂU O8: Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là : [µF] A./ 384 B./ 395 C./ 406 D./ 417 BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 1,5 KVA, 220 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 25 W ; U1 = 220 V; I10 = 0,2 A THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 40 W ; U1n = 16,5 V; I1n = 6,8 A CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: [] A./ (0,904 + 2,143j) B./ (0,812 + 2,624j) C./ (0,847 + 2,285j) D./ (0,865 + 2,267j) H2 H.1 abU  bcU  caU  tZ cCI  bBI   aAI tZ tZ ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 2 / 2 CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng: A./ 0,802 B./ 0,791 C./ 0,786 D./ 0,763 CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220 V, ][j6,34,6Z t  . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V] A./ 103 B./ 105 C./ 107 D./ 109 CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là: A./ 0,78 B./ 0,81 C./ 0,84 D./ 0,87 BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 10 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3 ; R’2 = 0,15  ; Xn = X1 + X’2 = 0,72  ; Xm = 12,6  ; CR   . CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,4 Hz thì dòng điện mở máy là: [A] A./ 161 B./ 164 C./ 153 D./ 158 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW] A./ 7,84 B./ 7,97 C./ 8,16 D./ 8,23 CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W] A./ 278 B./ 284 C./ 289 D./ 294 BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 113 B./ 115 C./ 109 D./ 111 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 685 B./ 670 C./ 655 D./ 630 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 2 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] A./ 814 B./ 816 C./ 818 D./ 820 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:  Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 25 kVA  Áp Dây Định Mức = 400 V  Tần Số = 50 Hz  Tổng Trở Đồng Bộ sZ = 0,5 + 1,6 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là pZ 3,6 4,8j [ ]   . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 284 B./ 289 C./ 293 D./ 298 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ  2000C F  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./  3,71 B./ 3,52 C./ 3,44 D./ 3,63  Công Suất Cơ Ra = 12 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 75   Dòng Vào Tổng = 46 A  Áp Vào = 225 V  Vận Tốc Động Cơ = 810 vòng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,05  pZ pZ pZ THI CUỐI HỌC KY1 2010-2011 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 1215 Trang 1 / 2 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 1 2 1 5 THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV : BÀI 1 (H1): Cho    u t U 2.sin 400t [V] ; R = 2,5 ; C = 12000    F ; L= 25 mH CÂU 1: HSCS của T là : A./ 0,8 trễ B./ 0,8 sớm C./ 0,707 sớm D./ 0,707 trễ CÂU 2: Nếu điều chỉnh C để HSCS của T bằng 1, thì giá trị mới của C là : [µF] A./ 244 hay 3273 B./ 255 hay 3327 C./ 266 hay 3372 D./ 267 hay 3732 BÀI 2 (H2): Cho : E1 = 140 V; R1 = 24 Ω ; R2 = 24 Ω ; R3 = 24 Ω ; R4 = 8 Ω ; R5 = 24 Ω. CÂU 3: Áp Uab là: [V] A./ 20 B./ 18 C./ 16 D./ 14 CÂU 4: Dòng Ibd là: [A] A./ 3 B./ 4 C./ 5 D./ 6 CÂU 5: Công Suất Phát bởi Nguồn Áp là: [W] A./ 1050 B./ 1100 C./ 1150 D./ 1200 BÀI 3 (H3): Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y, Áp Pha oanU 260 0 [V]    ; cấp điện cho Tải Ba Pha Không Cân Bằng. Tổng Trở Phức của mỗi pha tải là: ANZ 26j [ ]  ; BNZ 13 3 13j [ ]   ; CNZ 10 3 10j [ ]   . TổngTrở Đường Dây không đáng kể . Trung Tính Nguồn nối với Trung Tính Tải. CÂU 6: Trị Hiệu Dụng của Dòng cCI là : [A] A./ 11 B./ 12 C./ 13 D./ 14 CÂU 7: Trị Hiệu Dụng của Dòng NnI là : [A] A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5 CÂU 8: Công suất Phức phát bởi Nguồn Áp Ba Pha bằng : [kVA] A./ (5,719  2,89j) B./ (5,197 + 2,98j) C./ (5,917  2,98j) D./ (5,179 + 2,99j) BÀI 4: Cho MBA B 1 pha: 110 kVA ; 2200 V / 110 V ; 50 Hz có các thông số của mạch tương đương gần đúng qui về sơ cấp là : RC = 5,5 k ; Xm = 1,1 k ; Rn = 0,44  ; Xn = 4 . CÂU 9: Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Không Tải của B là : [A] A./ 2,04 B./ 1,93 C./ 2,15 D./ 1,82 H1: Tải T H.2 + + + n a b c A B C anU  bnU  cnU  ANZ CNZ BNZ NnI  N cCI  H.3 THI CUỐI HỌC KY1 2010-2011 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 1215 Trang 2 / 2 CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 1000 B./ 1050 C./ 1100 D./ 1150 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 98,38 B./ 98,83 C./ 98,38 D./ 93,88 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là TZ 0,06 0,08j[ ]   thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 113 B./ 109 C./ 105 D./ 101 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 56 hp ; 380 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ = 950 vòng/phút; Hiệu suất = 87 %; Hệ Số Công Suất = 0,81 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,02 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 25,63 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 92 B./ 90 C./ 88 D./ 86 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 43 B./ 47 C./ 41 D./ 45 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,047 B./ 0,052 C./ 0,057 D./ 0,062 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 46 kW; 230 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 57,5  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,05  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 218 A ; Vận Tốc Động Cơ là 750 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 598 B./ 589 C./ 582 D./ 577 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 900 B./ 910 C./ 920 D./ 930 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 40 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] A./ 752 B./ 756 C./ 760 D./ 764 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:  Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 500 kVA  Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz  Tổng Trở Đồng Bộ sZ = 0,1 + 0,5 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là   pZ 0,4 0,3j [ ] . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 444 B./ 440 C./ 436 D./ 434 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ    25000C F song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 6,28 B./ 6,07 C./ 7,06 D./ 6,82 pZ pZ pZ ÑEÀ THI SOÁ 1686 – TRANG 1 / 2 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 1 6 8 6 THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV : BÀI 1(H1): Cho  u t 250 2.sin( t) [V]  . Các Tải T1 và T2 lần lượt có công suất phức là:   1 2430 1452j [VA]S ;   2 2550 1423j [VA]S CÂU O1: Dòng hiệu dụng I cấp vào Tải Tổng hợp T là: [A] A./ 25 B./ 24 C./ 23 D./ 22 CÂU O2: Hệ Số Công Suất của T là : A./ 0,866 treã B./ 0,833treã C./ 0,788 treã D./ 0,744 treã CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn là 0,905 trễ thì Dòng Hiệu Dụng In là: [A] A./ 21 B./ 20 C./ 23 D./ 22 BÀI 2(H2): Cho : R1 = 5 Ω ; R2 = 6 Ω ; R3 = 7 Ω ; I1 = 1 A ; I2 = 6 A CÂU O4: Dòng Iab là: [A] A./ 1 B./  2 C./ 3 D./ 4 CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W] A./ 56 B./ 49 C./  65 D./ 189 CÂU O6: Công suất tổng phát bởi các Nguồn Dòng là: [W] A./ 366 B./ 168 C./ 186 D./ 294 BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu  với oabU 209 3 17 [V]    . Đường dây không tổng trở. Tải 3 pha cân bằng, đấu Y với pZ 5,7 7,6j [ / pha]   CÂU O7: Dòng dây phức cCI  là : [A] A./ 12, 97 + 17,77j B./ 12,97 + 18,77j C./  12, 79  16,66j D./ 12,79  18,55j CÂU O8: Công suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kVA] A./ o14,79 53 13 B./ o13,79 53 13 C./ o13,97 153 87 D./ o14,97 103 13 BÀI 4 : Cho Biến áp một pha B: 20 KVA, 2400 V/ 240 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí nghiệm như sau: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): Po = 127 W ; U10 = 2400 V; I10 = 0,107 A THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): Pn = 284 W; U1n = 57,5 V; I1n = 8,34 A CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: [] A./ (4,05 + 5,44j) B./ (4,07 + 4,88j) C./ (4,06 + 4,66j) D./ (4,08 + 5,55j) H2 H.1  abU  bcU  caU pZ cCI  bBI  aAI  pZ pZ ÑEÀ THI SOÁ 1686 – TRANG 2 / 2 CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng: A./ 0,6678 B./ 0,6687 C./ 0,6768 D./ 0,6867 CÂU 11: Nếu hệ số công suất của Tải bằng 0,8 trễ và hệ số tải kT = 0,7 thì Hiệu Suất của B bằng: [%] A./ 98,76 B./ 97,86 C./ 97,68 D./ 96,78 CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 2400 V, tZ 2,32 1,74j [ ]   . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V] A./ 234,65 B./ 234,56 C./ 235,46 D./ 235,64 BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 1,5 kW ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha của Đ1 quy về stator là: R1 = 1,53 ; R’2 = 1,1  ; Xn = X1 + X’2 = 3,5  ; Xm = 42,5  ; RC = ∞ CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,4 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút] A./ 947 B./ 952 C./ 957 D./ 962 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW] A./ 1,981 B./ 1,918 C./ 1,891 D./ 1,819 CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A] A./ 6,7 B./ 6,5 C./ 6,3 D./ 6,1 CÂU 16: Hệ Số Công Suất của Đ1 là: A./ 0,808 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,876 trễ D./ 0,88 trễ BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 278 B./ 288 C./ 289 D./ 299 CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 bằng: [A] A./ 3532 B./ 3529 C./ 3522 D./ 3519 BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau: CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là pZ 0,45 0,45j [ / pha]   . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 296,37 B./ 297,63 C./ 297,36 D./ 293,76 CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 35,3 B./ 34,7 C./ 33,9 D./ 32,5  Công Suất Cơ Ra = 40 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 100   Dòng Vào Tổng = 138 A  Áp Vào = 240 V  Vận Tốc Động Cơ = 1000 vòng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,068   Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA  Áp Dây Định Mức = 380 V  Tần Số = 50 Hz  Tổng Trở Đồng Bộ sZ = 0,05 + 0,24 j [/pha] THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 1 / 2 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 6 7 6 4 THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV : BÀI 1 (H1): Cho : R1 = 15 ; R2 = 10 ; R3 = 4 ; R4 = 5 ; E1 = 75 V; I1 = 6 A. CÂU O1: Áp Uab là : [V] A./ 9 B./ 10 C./ 7 D./ 8 CÂU O2: Công suất phát bời Nguồn Dòng là : [W] A./ 259 B./ 267 C./ 276 D./ 295 CÂU O3: Công suất phát bời Nguồn Áp là : [W] A./ 860 B./ 870 C./ 880 D./ 890 BÀI 2 (H2): Cho: R5 = 5 ; R6 = 5  ; R7 = 10 Ω ; L1 = 0,25 H ; L2 = 0,25 H ; C = 0,005 F ;    2e t 60 2 cos 20t [V] ;    o2i t 6 2 cos 20t 90 [A]  CÂU O4: Áp hiệu dụng Uac là: [V] A./ 32 B./ 28 C./ 24 D./ 20 CÂU O5: Dòng hiệu dụng Iab qua Watt Kế là: [A] A./ 9,49 B./ 6,32 C./ 7,23 D./ 8,14 CÂU O6: Số chỉ của Watt Kế là: [W] A./ 40 B./ 35 C./ 30 D./ 25 BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu , oabU 480 0 [V]    ; 50 Hz; cấp điện cho Tải Ba Pha Không Cân Bằng : ABZ 32 [ ]  ; BCZ 16j [ ]  ; CAZ 19,2 14,4j [ ]   .TổngTrở Đường Dây không đáng kể CÂU O7: Dòng dây hiệu dụng bBI là : [A] A./ 44,36 B./ 44,63 C./ 43,64 D./ 43,46 CÂU O8: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kW] A./ 11,55 B./ 12,66 C./ 13,77 D./ 14,88 BÀI 4: Cho MBA B: 50 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:  TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): Po = 186 W ; U10 = 2400 V ; I10 = 0,541 A.  TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp) : Pn = 617 W ; U1n = 48V ; I1n = 20,83 A. CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì Công suất Biểu Kiến cấp cho Tải là: [kVA] A./ 27,54 B./ 27,45 C./ 25,74 D./ 25,47 abU  bcU caU  ABZ cCI   bBI  aAI BCZ CAZ H.3 1R 2R 3R 4R 1E abU 1I H1 H2 THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 2 / 2 CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa Xm bằng: [k] A./ 4,48 B./ 5,57 C./ 6,66 D./ 7,75 CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,65 thì Hiệu Suất của B là: [%] A./ 98,54 B./ 98,45 C./ 98,31 D./ 98,13 BÀI 5: Cho ĐCKĐB 3pha Đ1 với cás Dữ Liệu sau: Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui về stator của Đ1 có các thông số : R1 = 0,07 ; R’2 = 0,05  ; Xn = X1 + X’2 = 0,4 ; Xm = 6,5  ; Rc =  . CÂU 12: Tần số Rotor Đ1 là: [Hz] A./ 1,8 B./ 1,6 C./ 1,4 D./ 1,2 CÂU 13: Công suất cơ tổng của Đ1 là: [kW] A./ 76,63 B./ 76,54 C./ 76,45 D./ 76,36 CÂU 14: Momen ra của Đ1 là: [Nm] A./ 829,9 B./ 818,8 C./ 807,7 D./ 796,6 CÂU 15 : Dòng Dây vào Đ1 là: [A] A./ 124,8 B./ 133,9 C./ 106,6 D./ 115,7 BÀI 6: Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: CÂU 16: Công Suất Điện Từ bằng: [kW] A./ 15,78 B./ 15,81 C./ 15,84 D./ 15,87 CÂU 17: Hiệu Suất của Đ2 là: [%] A./ 87,6 B./ 86,7 C./ 85,4 D./ 84,5 CÂU 18: Khi Tải Cơ của Đ2 thay đổi ; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 11,3 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] A./ 1755 B./ 1766 C./ 1777 D./ 1788 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau:  Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA  Áp Dây Định Mức = 380 V  Tần Số = 50 Hz  Tổng Trở Đồng Bộ sZ = 0,05 + 0,24 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là pZ 0,48 0,36j [ ]   . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 282,38 B./ 288,23 C./ 292,73 D./ 293,72 CÂU 20: Khi M mang tải có HSCS = 0,8 sớm và Hệ Số Tải kT = 0,5 ; nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 7 B./ 7 C./ 5 D./ 5  Công Suất Cơ Ra = 20 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 204   Dòng Vào Tổng = 71,7 A  Áp Vào = 240 V  Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0.23  pZ pZ pZ H7  Công Suất Cơ Ra = 100 hp  Tần số Stator = 60 Hz  Số cực 2p = 8 cực  Áp Dây Vào = 460 V  Vận Tốc Động Cơ = 882 vòng/phút  Dây quấn Stator đấu Y. THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2009 - 2010 ÑEÀ THI SOÁ 7604 – TRANG / 2 1 SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 7 6 0 4 THÔØI LÖÔÏNG : 90 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: BÀI 1 (H1): Cho Ra = 3 ; Rb = 2 ; Rc = 6 ; R1 = 9 ; R2 = 6  Uab = 75 V CÂU O1: Áp Uac là: [V] A./ 45 B./ 40 C./ 35 D./ 30 CÂU O2 : Công suất tiêu thụ bởi T1 là: [W] A./ 1750 B./ 1500 C./ 1450 D./ 1200 BÀI 2 (H2): Cho R3 = 20 ; R4 = 12 ; L = 0,04 H; C = 125 F;     ]V[t400sin2270tu1  vaø     ]V[90t400sin2120tu o2  CÂU O3 : Áp phức abU  là: [V] A./ (240 + 40j) B./ (280 + 60j) C./ (260  50j) D./ (240  30j) CÂU 04: Số chỉ của watt kế là : [W] A./ 1845 B./ 1800 C./ 1755 D./ 1700 CÂU 05 : Công suất phức phát từ nguồn u1(t) là: [VA] A./ + 415j B./ (496 + 324j) C./ (396  256j) D./ (405  405j) BÀI 3 (H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu Y, ]V[0208U oan  ; đường dây không tổng trở  0Zd . Các tải 3 pha cân bằng. CÂU O6 : Nếu ][j2418Z 1p  thì dòng phức BCI  là: [A] A./ 8712621 o B./ 135312 o C./ 873612 o D./ 8712621 o CÂU O7: Nếu ][j8,78,7Z 2p  thì công suất phức cấp cho tải 3 pha tổng hợp là: [KVA] A./ (16,11  2,06j) B./ (19,2  2,03j) C./ (19,23 + 2,33j) D./ (16,2 + 2,23j) CÂU O8 : Dòng dây hiệu dụng IaA là: [A] A./ 24 B./ 26 C./ 28 D./ 31 BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 100 KVA, 11000 V / 2200 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 980 W ; U1 = 11000 V; I10 = 0,32 A THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 1100 W ; U1n = 580 V; I1n = 9,1 A H1: Mạch T1 H2: Mạch T3 anU  bnU  cnU  1pZ 1pZ 1pZ 2pZ2pZ2pZ aAI  THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2009 - 2010 ÑEÀ THI SOÁ 7604 – TRANG / 2 2 CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: [] A./ (14,2 + 59,4j) B./ (14,8 + 66,2j) C./(13,8 + 58,4j) D./ (13,3 + 62,3j) CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng: A./ 0,944 B./ 0,912 C./ 0,896 D./ 0,885 CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 11000 V, ][j2432Zt  . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V] A./ 2089 B./ 2098 C./ 2102 D./ 2115 CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là: A./ 0,739 B./ 0,753 C./ 0,765 D./ 0,784 BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 20 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,12 ; R’2 = 0,1  ; Xn = X1 + X’2 = 0,42  ; Xm = 10,6  ; CR   . CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,1 Hz thì dòng điện mở máy là: [A] A./ 279 B./ 267 C./ 256 D./ 248 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW] A./ 17,64 B./ 18,03 C./ 18,35 D./ 17,92 CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W] A./ 2267 B./ 2273 C./ 2246 D./ 2308 BÀI 6 : Cho Động Cơ Một Chiều kích từ song song Đ2 : 7,5 KW; 250V; 1000 vòng/phút; điện trở mạch kích từ là Rf = 200  . Dòng tổng vào Đ2 là 34 A. CÂU 16: Nếu tổn hao đồng ứng Pđư bằng 53,63 % tổn hao tổng thì điện trở dây quấn phần ứng là: [] A./ 0,48 B./ 0,5 C./ 0,52 D./ 0,55 CÂU 17 : Hiệu suất của Đ2 là: [%] A./ 82,46 B./ 84,38 C./ 86,75 D./ 88,24 CÂU 18 : Tổn hao ma sát + quạt gió + lỏi thép là: [W] A./ 151 B./ 162 C./ 173 D./ 184 BÀI 7 : Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha G: 20 KVA ; 380 V (áp dây) ; 50 Hz; Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ j2,15,0Zs  [/pha]. CÂU 19 : Nếu G phát công suất cho Tải có HSCS = 0,8 trễ và hệ số tải Kt = 0,8 thì Tải tiêu thụ công suất tác dụng bằng: [KW] A./ 11,9 B./ 12,8 C./ 13,7 D./ 14,6 CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp là: [%] A./ 14,28 B./ 13,73 C./ 12,65 D./ 11,74
Tài liệu liên quan