Trong các tính chất của hệsốtương quan đa biến sau tính chất nào sai?
(a) R =
SST
SSE
1−
(b) R
2
=
∑ −
−
2
i
2
i
) y y (
) yˆ y (
(c) R
2
= SSR/SST
(d) 0≤R ≤1
(e) Tất cảcác câu trên đều đúng
6 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2143 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi số 4 môn Nguyên lý thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chính lớp 04QK 1/6 $
Họ và tên: .............................................
..............................................................
MSSV: ..................................................
Lớp: ......................................................
ĐẠI HỌC DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
KỲ THI CHÍNH
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
LỚP 04QK
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu và làm bài trên đề thi)
Số câu đúng:
Điểm:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (20 điểm):
Hướng dẫn chọn câu trả lời
Chọn câu a
Bỏ câu a
Chọn lại câu a
Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất vào bảng sau:
Câu 1 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 6 (a) (b) (c) (d) (e)
Câu 2 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 7 (a) (b) (c) (d) (e)
Câu 3 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 8 (a) (b) (c) (d) (e)
Câu 4 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 9 (a) (b) (c) (d) (e)
Câu 5 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 10 (a) (b) (c) (d) (e)
CHỌN CÂU TRẢ LỜI NÀO BẠN CHO LÀ PHÙ HỢP NHẤT:
Câu 1. Trong các tính chất của hệ số tương quan đa biến sau tính chất nào sai?
(a) R =
SST
SSE1 −
(b) R2 = ∑
∑
−
−
2
i
2
i
)yy(
)yˆy(
(c) R2 = SSR/SST
(d) 0≤R ≤1
(e) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2. Chọn câu đúng:
(a) Hồi qui là một phương trình thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên
(b) Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên
(c) Hồi qui là một phương trình thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên
(d) Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3. Trong việc ước lượng khoảng một tham số thống kê là đi tìm:
(a) Độ chính xác
(b) Khoảng tin cậy
(c) Độ tin cậy
(d) Xác suất sai lầm
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4. Trong kiểm định giả thuyết thống kê. Một quyết định được gọi là sai lầm loại 2 khi:
(a) Bác bỏ H0 khi H0 đúng
(b) Chấp nhận H0 khi H0 đúng
(c) Chấp nhận H0 khi H0 sai
(d) Bác bỏ H0 khi H0 sai
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 5. Để xác định Y biến đổi như thế nào khi X thay đổi người ta dùng:
(a) Hiệp tương quan
(b) Hệ số góc
(c) Hệ số tương quan
(d) Phương trình hồi qui
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6. Nếu hệ số r = 1.78 thì ta có kết luận gì?
(a) Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y sẽ tăng lên 1.78 đơn vị
(b) X và Y tương quan với nhau mức độ mạnh
(a) (a)(a)
Kỳ thi chính lớp 04QK 2/6 $
(c) Y và X tương quan tuyến tính thuận, mức độ mạnh
(d) Y và X không tương quan nhau
(e) Tất cả các câu trên đều sai
(f)
Câu 7. Để xác cỡ mẫu chúng ta có thể thiếu các thông tin gì?
(a) 1- α
(b) ε
(c) σ
(d) Câu a và b đều đúng
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 8. Để phân biệt miền chấp nhận, miền bác bỏ người ta căn cứ vào
(a) Giá trị tới hạn
(b) Giả thuyết ban đầu
(c) Mức ý nghĩa
(d) Giả thuyết ngược lại
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Để kiểm định giữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn không, người ta cần làm gì?
(a) Xác định mức ý nghĩa
(b) Tra bảng phân phối chuẩn tính giá trị Z
(c) Tất cả các câu trên đều đúng
(d) Thành lập giả thuyết H1
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10. Để kiểm định dữ liệu có tuân theo phân phối xác suất ban đầu ta cần phải
(a) Tính giá trị Eij
(b) Lập bảng dữ kiện ngẫu nhiên hai chiều
(c) Tính giá trị Oij
(d) Tính xác suất
(e) Tất cả các câu trên đều sai
Phần 2: BÀI TẬP Chọn 4 trong 5 bài sau(80 điểm):
Bài 1: (20 điểm) Theo qui định tốc độ xe ô tô chạy qua cầu Sài gòn không được quá 45km/h. Chọn
15 xe vào 15 thời điểm khác nhau quan sát rada thì thấy tốc độ xe là 41km/h; 52km/h; 38km/h;
47km/h; 43km/h; 51km/h; 36km/h; 49km/h; 46km/h; 43km/h; 42km/h; 44km/h; 44km/h; 43km/h;
40km/h;. Giả sử tốc độ tuân theo phân phối chuẩn.
Hãy kiểm định phương sai tốc độ xe ô tô không vượt quá 9 với mức ý nghĩa 5%
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Kỳ thi chính lớp 04QK 3/6 $
Bài 2: (20 điểm) Một cơ sở sản xuất kẹo loan báo rằng số kẹo trong bao trung bình là 20 viên.
Người ta lấy ra 500 bao và đo được số viên kẹo trong mỗi bao thay đổi theo bảng sau:
Số viên kẹo/bao 18 19 20 21 22
Số bao 70 120 160 105 45
Tìm khoảng tin cậy 90% cho phương sai tổng thể.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Kỳ thi chính lớp 04QK 4/6 $
Bài 3: (20 điểm) Tính các giá trị A, B, C còn thiếu và kiểm định mối quan hệ giữa nghề nghiệp và
trình độ học vấn với mức ý nghĩa 5%
HỌC VẤN
PHỔ
THÔNG
THCN VÀ
DẠY NGHỀ CĐ, ĐH SĐH
TỔNG
Observed 7 18 5 1 LĐPT
Expected 2.325 6.045 15.81 6.82
31
Observed A B C 12 Văn phòng
Expected 6.3 16.38 42.84 18.48
84
Observed 0 3 8 14 N
G
H
Ề
N
G
H
IỆ
P
Quản lý
Expected 1.875 4.875 12.75 5.5
25
TỔNG 15 48 50 27 140
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Kỳ thi chính lớp 04QK 5/6 $
Bài 4: (20 điểm) Một mẫu gồm 8 cặp (xi,yi) cho: Xtb= 0; Ytb= 0; Sx = Sy = 10; Sxy =8
1. Tính hệ số tương quan và kiểm định giả thuyết cho rằng Y và X có tương quan với nhau
với mức ý nghĩa 5%.
2. Tìm phương trình hồi qui
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................