Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Biết P = 6 KN, Po = 0,5 KN, n = 1200
v/ph. Gối B tựa trên lò xo có độ cứng C’ = 60 KN/cm. Dầm có = 50
MN/cm2; E = 2.108 KN/m2.Yêu cầu:
1. Kiểm tra bền cho dầm.
2.Tính ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm.ứng suất này xẩy ra tại mặt cắt nào
và điểm nào trên mặt cắt?
3.Tính độ võng lớn nhất trên dầm?
Bài 3: Cho hệ chịu lực như hình 3. Yêu cầu :
1. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm.
2.Biểu diễn nội lực trên mặt cắt ngang
tại ngàm?
5 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Sức bền vật liệu (học phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ MÔN SỨC BỀN - KẾT CẤU
-----------------*******------------------
ĐỀ THI
SỨC BỀN VẬT LIỆU
HỌC PHẦN 2
HÀ NỘI 2006
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu
----------------------
Trưởng bộ môn:
ĐỀ THI MÔN
SỨC BỀN VẬT LIỆU
(Không được sử dụng tài liệu)
Thời gian: 90 phút.
PHẦN 2
Đề số:
Bài 1: Cho hệ như hình 1. Biết q = 120 KN/m. Thanh BD làm bằng thép CT3
có = 160MN/m2. Yêu cầu kiểm tra ổn định cho thanh BD, biết C là trọng
tâm mặt cắt.
Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Biết P = 6 KN, Po = 0,5 KN, n = 1200
v/ph. Gối B tựa trên lò xo có độ cứng C’ = 60 KN/cm. Dầm có = 50
MN/cm2; E = 2.108 KN/m2.Yêu cầu:
1. Kiểm tra bền cho dầm.
2.Tính ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm.ứng suất này xẩy ra tại mặt cắt nào
và điểm nào trên mặt cắt?
3.Tính độ võng lớn nhất trên dầm?
Bài 3: Cho hệ chịu lực như hình 3. Yêu cầu :
1. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm.
2.Biểu diễn nội lực trên mặt cắt ngang
tại ngàm?
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Bộ môn Sức bền - Kết cấu
ĐỀ THI MÔN PHẦN 2
C x
y
M
2 2 6
3cm
9cm
M
4,47cm
M
B A
1m 1m
P
Hình 2 .
C ’
Hình 3 .
q q=P
q
P
x
3m
y
3m
3m
Hình 1 .
3cm
c
x
y
3cm
12cm 9,75cm
12cm
D
2,52m
a = 2m
M = 2qa2
a = 2m
q
A
E
B
----------------------
Trưởng bộ môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU
(Không được sử dụng tài liệu)
Thời gian: 90 phút.
Đề số:
Bài 1: Cho hệ như hình 1. Biết P = 6 KN, P0 = 0,5 KN, n = 1200v/ph,
E = 2.108 KN/m2, = 160 MN/m2 , C là trọng tâm mặt cắt. Yêu cầu:
1. Kiểm tra bền cho dầm.
2. Tính độ võng tại D (YD = ?).
3. Tính ứng suất tiếp lớn nhất tại H?
Bài 2: Cho hệ như hình 2 .
Thanh chống BD bằng thép CT3 có = 160 MN/m2, thanh có mặt cắt
hình vuông cạnh là a được ghép bằng 4 thép góc đều cạnh, q = 60 KN/m.
Yêu cầu kiểm tra ổn định cho thanh BD .
Bài 3: Cho hệ chịu lực như hình 3. Biết P1 = P2 = 800N, mặt cắt ngang của
dầm có b = 6 cm, h = 12 cm. Yêu cầu:
1. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm.
2. Xác định max và min
trong dầm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 2
Hình 1.
Hình 2.
a=20cm
a = 20cm
N0 80x80x7
A
D
1,8m
2,4m 2,4m
B
q
EJ =
C
0,8m
P2
1m 1m
Hình 3 .
P1
b
h
P1
P2 x
y
4cm
4cm
c
x
y
10cm
6cm
12cm
1,5 1,5m
P
B
A
0,5
D
H
Bộ môn Sức bền - Kết cấu
----------------------
Trưởng bộ môn:
SỨC BỀN VẬT LIỆU
(Không được sử dụng tài liệu)
Thời gian: 90 phút.
Đề số:
Bài 1: Cho cột có kích thước và sơ đồ chịu
lực như hình 1. Biết P = 24 KN; q = 10KN/m
và trọng lượng riêng của cột = 20 KN/m3.
Yêu cầu :
1. Vẽ biểu đồ nội lực Mx , My , Nz cho cột.
2. Tính ứng suất pháp lớn nhất và nhỏ nhất
tại mặt cắt chân cột và vẽ biểu đồ z tại
mặt cắt này?
Bài 2: Cho hệ như hình 2.
Biết q = 12 KN/m. Thanh BD làm bằng thép
CT3 có = 160 MN/m2 , E = 2.108 KN/m2
Yêu cầu kiểm tra ổn định cho thanh BD, biết
C là trọng tâm mặt cắt.
Bài 3: Cho dầm có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình 3.
Biết : Q = 8 KN; h = 6 cm; E = 2.108 KN/m2; = 12 KN/cm2. Độ cứng của
lò xo C = 5.103 KN/m.
Yêu cầu: Kiểm tra bền cho dầm khi vật Q rơi từ độ cao h xuống dầm.
Hình 3.
h
D Q
2m
E
B A
2m 2m
Hình 2 .
2
c
x
y
2
12cm 9,5cm
12cm
D
2,52m
a = 2m
M = qa2
a = 2m
q
A
B E
P
Hình 1 .
P
q
20cm
30cm
z y
x
2m
2m
No36