A . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1 :vùng điều hòa của đầu gen có nhiệm vụ :
A .kiểm soát quá trình phiên mã B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang thông tin mã hóa các axit amin
Câu 2 gen của sinh vật nhân thực , exon là đoạn
A . không mã hóa chocacs axit amin B. mã hóa cho các axit amin
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 3 .giả sử một gen chỉ đượccấu tạo từ 2 loại nucleotit G và X , trên mạch gốc của gen đó có thể có tối đa
A . 16 mã bộ ba B. 2 mã bộ ba C. 8 mã bộ ba D. 64 mã bộ ba
Câu 4 . số mã bộ ba trực tiếp mã hóa cho các axit amin là
A . 4 B . 61 C. 64 D. 60
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 3 môn: Sinh học – Khối B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH III Môn : sinh học –khối B
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề 157
Họ , tên thí sinh .
Số báo danh
A . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1 :vùng điều hòa của đầu gen có nhiệm vụ :
A .kiểm soát quá trình phiên mã B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang thông tin mã hóa các axit amin
Câu 2 gen của sinh vật nhân thực , exon là đoạn
A . không mã hóa chocacs axit amin B. mã hóa cho các axit amin
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 3 .giả sử một gen chỉ đượccấu tạo từ 2 loại nucleotit G và X , trên mạch gốc của gen đó có thể có tối đa
A . 16 mã bộ ba B. 2 mã bộ ba C. 8 mã bộ ba D. 64 mã bộ ba
Câu 4 . số mã bộ ba trực tiếp mã hóa cho các axit amin là
A . 4 B . 61 C. 64 D. 60
Câu 5 . mã di truyền trên mARN được đọc theo chiều
A . hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của enzim B. một chiều từ 3’ → 5‘
C . chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với m ARN D.một chiều từ 5‘ → 3’
Câu 6 .một gen có 900A và 600G thực hiện một lần nhân đôi , số liên kết hidro được hình thành là
A . 3600 B. 7200 C. 4200 D. 3000
Câu 7 . điền vào vị trí a,b,c,d một trong các số sau đây :3,5,3’, 5‘ để mô tả chiều hoạt động của quá trình phiên mã
Chiều phiên mã →
Gen (a) ATG XTT AXG ( b)
m ARN (c) UAX GAA UGX (d)
A. 3,5,3,5 B. 5,3,5,3, C. 3’ , 5‘,3’ , 5‘ D. 5‘,3’ , 5‘,3’
Câu 8 thông tin di truyền trong AND được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế
A. nhân đôi và phiên mã B.phiên mã và điều hòa hoạt động của gen
C. dịch mã D.phiên mã và dịch mã
Câu 9 mã bộ ba trên m ARN tương ứng với chiều dài
A. 3,4 A0 B.3,14 A0 C. 51A0 D. 10,2A0
Câu 10 .trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôperon Lac , trạng thái ức chế sẽ chuyển sang trạng thái hoạt động khi :
A . không có mặt Lactozo B. có mặt Lactozo
C . khi đường Lactozo ức chế gen điều hòa D. thừa các enzim giúp E. coli sử dụng lactozo
Câu 11 nếu đột biến gen phát sinh trong quá trình ( N: nguyên phân , G: giảm phân ) nó sẽ xảy ra ở tế bào .( S: sinh dưỡng , H:hợp tử , D: sinh dục ) , đột biến này được gọi là đột biến giao tử .
A. N,S B. G,H C. G,D D. N,H
Câu 12 .hãy tìm dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hidro của gen giảm 2 liên kết
A . thay thế cặp G-X bằng cặp A-T B. mất cặp A-T
C. thêm cặp A-T D. thêm cặp G-X
Câu 13. hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
A . hội chứng tocno B. hội chứng Đao
C. hội chứng Claiphento D . hội chứng ‘’ tiếng khóc mèo kêu ‘’
Câu 14 . trường hợp bộ nhiễm sắc thể bị thiếu 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng khác nhau được gọi là
A .thể một B. thể ba nhiễm kép C. thể bốn D. thể một kép
Câu 15 . để xác định cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp
A . lai thuận nghịch B. phân tích cơ thể lai C. lai phân tích D. lai khác dòng
Câu 16 . ở cà chua A: Qủa đỏ trội hoàn toàn so với a : quả vàng . Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ quả vàng cao nhất
A. AAaa × AAaa B. Aaaa × AAaa
C. AAaa × Aa D . Aaaa × AAaa và AAaa × Aa
Câu 17 . bố mẹ đều có kiểu gen AaBbDD thì con lai AABBDD chiếm tỉ lệ
A. B. C. D
Câu 18 ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh , nhăn ở thế hệ sau
A . AaBb × AaBb B. Aabb × aaBb C. AaBb × Aabb D. aabb × AaBB
Câu 19 . ý nghĩa của qui luật phân li độc lập
giúp xác định vị trí của các gen trên NST
hạn chế biến dị tổ hợp , giúp cho sinh giới tương đối ổn định
tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp , cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
tạo ra các tổ hợp tính trạng mới
Câu 20. đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A môi trường khởi đầu B, diễn biến diễn thế C, kết quả diễn thế D, điều kiện môi trường
Câu 21 một hệ sinh thái bao gồm các yếu tố cấu thành căn bản nào ?
A các chuỗi và lưới thức ăn C. sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ , sinh vật phân giải
B. quần xã và sinh cảnh D . các quần thể và các nhân tố sinh thái
Câu 22 hiện tượng liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa :
A . tạo điều kiện cho các gen quí trên hai NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
B. đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quí , hạn chế biến dị tổ hợp
C . cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
D . tạo biến dị tổ hợp , làm tăng tính đa dạng của sinh giới
Câu 23 . ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục
Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn , 79 thấp , bầu dục , 21 cao, bầu dục , 19 thấp , tròn . Xác định khoảng cách tương đối giữa các gen nói trên trên bản đồ di truyền
20 cM B. 40 cM C. 80 cM D. 10 cM
Câu 24 . hiện tượng con đực chỉ mang 1 NST giới tính X , con cái mang cặp NST giới tính XX gặp ở :
A. bọ nhậy B. châu chấu , rệp , bò sát
C. chim , bướm , ếch nhái D. động vật có vú
Câu 25 . bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính qui định
A. hội chứng Đao B. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
C . hội chứng Patau D. bệnh máu khó đông
Câu 26 : ở mèo , B: lông đen, b: lông hung , nằm trên NST giới tính X , mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn . Mèo đực tam thể chỉ xuất hiện trong trường hợp :
A . mẹ lông đen , bố lông hung , mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
B. mẹ lông hung , bố lông hung , mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
C . mẹ lông hung , bố lông đen, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
D . mẹ lông đen , bố lông hung , mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
Câu 27 bản chất hóa học của gen nằm ngoài nhân là
A . AND B. ARN C. plasmid D. thể ăn khuẩn
Câu 28 :ở cây rau mác hình dạng lá ở trên cạn có hình lưỡi mác , ở dưới nước có hình bản dài . Đặc điểm này của cây rau mác là kết quả của hiện tượng :
A . biến dị tổ hợp B. đột biến gen C. biến dị cá thể D. thường biến
Câu 29 trong sản xuất , kiểu gen qui định :
năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi
giới hạn năng suất của một giống cấy trồng hay vật nuôi
sự biến đổi trên kiểu hình của một giống cây trồng hay vật nuôi
các tính trạng không chịu sự chi phối của kĩ thuật sản xuất
Câu 30 : trong chăn nuôi trồng trọt giống tương ứng với .năng suất tương ứng với ..kĩ thuật sản xuất tương ứng với
A. môi trường , kiểu gen , kiểu hình B. kiểu hình , kiểu gen , môi trường
C. kiểu gen, môi trường , kiểu hình D. kiểu gen , kiểu hình , môi trường
Câu 31 . tỉ lệ dị hợp ngày càng giảm , tỉ lệ đồng hợp ngày càng tăng được thấy trong quá trình
A. sinh sản sinh dưỡng B. ngẫu phối
C . sinh sản hữu tính D. tự phối
Câu 32 . xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ phấn , ở thế hệ thứ 3 , tần số của các kiểu gen đồng hợp và dị hợp là
A . Aa=0,5, AA= aa=0,25 B. Aa=0,8, AA=aa= 0,1
C . Aa=aa=0,4375 , AA= 0,125 D. Aa=0,125, AA=aa= 0,4375
Câu 33 . ở ngô tính trạng bạch tạng xảy ra do một đột biến gen lặn a , alen bình thường là A . Trong quần thể ngô , cây bạch tạng chiếm tỉ lệ 0,09 . Nếu đây là một quần thể cân bằng , cấu trúc di truyền của quần thể ngô đó sẽ là
A. 0,91AA: 0,09aa B, 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
C . 0.49AA: 0,42Aa: 0,09aa D. 0,42AA: 0,49Aa: 0,09aa
Câu 34 . cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau : 36AA: 16 aa. Nếu đây là một quần thể giao phối ngẫu nhiên , cấu trúc di truyền của quần thể sau 10 thế hệ là :
A . 0,69AA:0,31 aa B. 36AA: 16aa
C. 0,25AA: 0,5Aa:0,25aa D . 0,49AA:0,42Aa: 0,09aa
Câu 35 phương pháp cơ bản để tạo ra biến dị tổ hợp là :
A gây đột biến B. lai C. công nghệ gen D. công nghệ tế bào
Câu 36 : các loài vi khuẩn sống trong dạ dày của các loài động vật nhai lai tham gia vào quá trình tiêu hóa xenlulozo là quan hệ
A . cộng sinh B. kí sinh C. hợp tác D. nửa kí sinh
Câu 37 để có thể đạt năng suất cao hơn mức trần hiện có của giống người ta thực hiện biện pháp ;
A . gây đột biến nhân tạo để tạo nguồn vật liệu cho chọn giống
B . sử dụng phương pháp lai để tạo nguồn biến dị tổ hợp
C . tiến hành giao phối gần
D . cả A , B đều đúng
Câu 38 : trong công nghệ tế bào , để tạo được tế bào trần người ta sử dụng phương pháp :
A . loại bỏ thành xenlulozo và màng sinh chất của tế bào bằng enzim hoặc vi phẫu
B . loại bỏ màng sinh chất của tế bào bằng enzim và vi phẫu
C . loại bỏ thành xenlulozo của tế bào bằng enzim và vi phẫu
D . loại bỏ thành xenlulozo của tế bào bằng enzim hoặc virut xenđê đã làm giảm hoạt tính
Câu 39 . trong kĩ thuật nhân bản vô tính ,cừu Đôli có kiểu gen giống y như kiểu gen của cừu
A. được tách tế bào trứng B. được tách tế bào tuyến vú
C . bố mẹ của cừu cho tế bào tuyến vú D. bố mẹ của cừu cho tế bào trứng
Câu 40 phago là :
A . một loại plasmid của vi khuẩn E. coli B. một loại plasmid của vi khuẩn
C . một loai virut lây nhiễm cho vi khuẩn D. AND ngoài nhân có trong ti thể hoặc lạp thể
B, PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH
1. PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 41 . loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao , sinh khối lớn , quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là
A . loài đặc trưng B. loài chủ chốt C. loài ưu thế D, loài thứ yếu
Câu 42 . mần mống những cơ thể sống đàu tiên được hình thành trong giai đoạn
A . tiến hóa hóa học B.tiến hóa sinh học C. Tiến hóa tiền sinh học D. tiến hóa lí học
Câu 43 nhân tố tiến hóa nào làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền
A . chọn lọc tự nhiên B, đột biến C. di nhập gen D. các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 44 nhân tố tiến hóa nào không lầm thay đổi tần số tương đối của các alen
A , chọn lọc tự nhiên B, di nhập gen
C. các yếu tố ngẫu nhiên D, giao phối không ngẫu nhiên
Câu 45 sự đơn giản hóa cơ quan tiêu hóa và tuần hoàn ở giun đũa là một ví dụ về
A . hiện tượng thoái bộ sinh học B. sự hình thành các nòi sinh thái
C . hiện tượng biến đổi theo môi trường sống D. sự hình thành loài bằng con đường sinh thái
Câu 46 , dạng vượn người hóa thạch cuối cùng là
A . Ôxtralopitec B. Parapitec C. Đriopitec D,Prôpliopitec
Câu 47.biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tổ tiếng nói đã phát triển
A . xương hàm thanh B. trán rộng và thẳng
C. không có gờ mày D, hàm dưới có lồi cằm rõ
Câu 48 . các cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan tương tự ?
A , mang cá , mang tôm B, cánh sâu bọ và cánh dơi
C , cánh chim và cánh dơi D, chân chuột chũi và chân dế chũi
Câu 49 . quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là do
A . thiếu thức ăn B. Thiếu nơi ở C. thiếu nơi ở D. các loài có chung nguồn sống
Câu 50 . lai xa được sử dụng đặc biệt phổ biến trong
A . chọn giống vi sinh vật B. chọn giống vật nuôi
C . chọn giống cây trồng D. chọn giống cây trồng và vật nuôi
2. PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
Câu 51 . ở người , bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định , bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X qui định . 1 cặp vợ chồng bình thường về 2 bệnh trên nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu có bà nội và mẹ bị điếc bẩm sinh . Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh , những người khác trong gia đình không có ai bị 2 bệnh này . Cặp vợ chồng này sinh được 1 đứa con , xác suất để đứa con này bị cả 2 bệnh này là
A. 12.5% B. 37,5% C. 6,25% D.18,75%
Câu 52 . nhóm nào dưới đây gồm các sinh vật có kiểu tăng trưởng số lượng của quần thể theo hàm số mũ
A . muỗi , ruồi , kiến B, giáp xác , trùng bánh xe C , tảo silic, vi sinh vật D. Cá sấu
Câu 53 . trong quá trình tiến hóa nhỏ sự cách li đóng vai trò
A . làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài , các họ
C . xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li
D , góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc
Câu 54 . nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái
A . tác động của nhân tố vô sinh và nhân tố hứu sinh B. tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh
C . sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã D, tác động vô thức của con người
Câu 55. ở lúa mối gen trội làm cho cây cao thêm 5 cm so với gen lặn . Cây thấp nhất cao 100cm . Trong một phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được F1 đồng loạt cây có chiều cao 110 cm . F1 tự thụ phấn được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ :
1 cây có chiều cao 120cm , 4 cây có chiều cao 115 cm , 6 cây có chiều cao 105 cm , 1 cây có chiều cao 100cm , 4 cây có chiều cao 110cm . Xác định qui luật di truyền .
A. phân li độc lâp, B. tương tác gen C. Tác động cộng gộp D. tác động bổ trợ
Câu 56. ở lúa . gen A: thân cao , a: thân thấp , B: chín sớm , b: chín muộn
Các gen liên kết hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỉ lệ 1:1 ?
A × B× C. × D. ×
Câu 57 Cacbon đi vào chu trình các bon dưới dạng
A . CO B, Hợp chất hữu cơ C, Cacbonat D, Cacbondioxit
Câu 58 . trứng cá hồi bắt đầu phát triển ở nhiệt độ 00C . Nếu nhiệt độ nước tăng dần đến 10 0 C Thì sâu 41 ngày trứng mới nở thành cá con .Xác định tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển từ trứng đến cá con
A . 41 ngày .độ B. 205 ngày . độ C. 410 ngày . độ D. 10 ngày . độ
Câu 59 . kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là
A , sự phát triển và sinh sản ưu thế của các kiểu gen thích nghi nhất
B . sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất
C , sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D, từ các loài gốc chưa thích nghi hình thành nên các loài mới thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
Câu 60 . hình thành loài bàng con đường sinh thái thường gặp ở
A, thực vật B, Động vật có khả năng di chuyển
C , thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển D. thân mềm