Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.1. Tháo vỏ máy
2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.3. Mở vỏ máy
2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng
2.5. Nắn cánh cánh tản nhiệt
2.6. Lắp vỏ máy
2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí
3. Tra dầu mỡ quạt
4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông mạch
5. Kiểm tra lượng ga
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2320 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Thực hành chuyên môn nghề (Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí) - Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 01
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Phạm Tuất
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN TS Miền Bắc
2
Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền Bắc
3
Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
4
Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5
Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6
Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
35
Phần B: ĐẤU NỐI MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
35
Phần C ( phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.1. Tháo vỏ máy
2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.3. Mở vỏ máy
2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng
2.5. Nắn cánh cánh tản nhiệt
2.6. Lắp vỏ máy
2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí
3. Tra dầu mỡ quạt
4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông mạch
5. Kiểm tra lượng ga
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác
- Thiết bị trao đổi nhiệt được vệ sinh sạch, đúng trình tự
- Các cánh tản nhiệt thẳng đều không móp méo
- Vệ sinh lưới lọc lưới lọc không khí sạch
- Sau khi tra dầu mỡ quạt chạy êm
- Các rắc cắm hệ thống điện tiếp xúc tốt
- Lượng ga đủ
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gia
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Khiểm tra trước khi bảo dưỡng
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
Vệ sinh lưới lọc không khí
Tra dầu mỡ quạt
Kiểm tra các thiết bị điện, rắc cắm hệ thống điện
Kiểm tra ga
Kiểm tra hệ thống sau nạp ga
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
1 cái
Bơm nước
4
1 cái
Máy nén khí
5
1 gói
Xà phòng
6
1 kg
Giẻ lau
7
0,5 kg
Băng quấn máy điều hoà
8
01 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
9
1 cái
Ampe kìm
10
1 cái
Đồng hồ vạn năng
11
4 con
Rắc cắm lốc
12
10 cái
Đầu cốt dây 2.5 mm
13
10 cái
Đầu cốt dây 1.5 mm
14
1 bộ
Kìm điện, Kìm mỏ nhọn, Kìm tuốt dây
15
10 cái
Dây rút
16
1 bộ
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
17
1 lô
Vật tư phụ cho lắp đặt điện
18
1cuộn
Băng dính cách điện
19
1 cái
Megommet
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
3
Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh
4
Xác định chuẩn xác
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
6
Sạch
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
3
Kỹ thuật, mỹ thuật
Vệ sinh lưới lọc không khí
3
Đúng chế độ. Chính xác
Tra dầu mỡ quạt
4
Quạt chạy êm
Kiểm tra các rắc cắm hệ thống điện
3
Tiếp xúc tốt
Kiểm tra ga
2
Chính xác
Khiểm tra hệ thống sau nạp ga
2
Chính xác
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn
5
Đúng cách
Đảm bảo thời gian
£ 120 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
PHẦN B: (35 điểm)- Thời gian: 120 phút
NỘI DUNG: ĐẤU NỐI MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Đọc bản vẽ mạch điện
2. Cấu tạo và hoạt động các thiết bị điện
3. Lắp đặt mạch điện máy điều hòa
3.1. Kiểm tra thiết bị
3.2. Lắp đặt mạch điện
4. Vận hành mạch điện
4.1. Kiểm tra trước khi vận hành
4.2. Vận hành mạch điện
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác, đúng kỹ thuật
- Lắp đặt thiết bị điện, đi dây điện đạt kỹ thuật mỹ thuật
- Lắp đặt mạch điện đúng yêu cầu Nhà sản xuất về kỹ thuật, mỹ thuật
- Vận hành mạch điện đúng kỹ thuật Nhà sản xuất
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Đọc sơ đồ mạch điện và thực hiện công việc lắp đặt
b. Vận hành mạch điện và xác định các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
b. Mạch điện:
c. Sơ đồ lắp đặt:
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
1 cái
Rơ le nhiệt
4
1 cái
Tụ điện 30 µF
5
8m
Dây điện 1x1.5mm
6
5m
Dây điện 3x 2.5 mm
7
1kg
Băng quấn máy điều hoà
8
01 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
9
1 cái
Ampe kìm
10
2 cái
Cầu nối
3 chân- 15A
11
4 con
Rắc cắm lốc
12
10 cái
Đầu cốt dây 2.5 mm
13
10 cái
Đầu cốt dây 1.5 mm
14
1 cái
Đồng hồ vạn năng
15
10 cái
Dây rút
16
1 bộ
Kìm điện, Kìm mỏ nhọn, Kìm tuốt dây
17
1 bộ
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
18
1cuộn
Băng dính cách điện
19
1 cái
Megommet
20
1 lô
Vật tư phụ cho lắp đặt điện
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
3
Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện
6
Xác định chuẩn xác
Đo cắt, nối dây, kẹp giắc cắm
6
Chắc chắn
Nối mạch điện
9
Kỹ thuật, mỹ thuật
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn
5
Đúng cách
Vận hành. Thống kê các thông số
6
Đúng chế độ. Chính xác
Đảm bảo thời gian
£ 120 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).